Bệnh viện Quận 9: Thông tin dịch vụ và chi phí khám chữa bệnh
Quy trình khám chữa bệnh đối với bệnh nhân không có bảo hiểm y tế
3/5 – (5 bình chọn)
Bệnh viện Quận 9 nằm trên số 387 đường Lê Văn Việt, KP2, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh. Bệnh viện hoạt động dưới sự quản lý của Ủy ban Nhân dân Quận 9.
Nội Dung Chính
Giới thiệu về Bệnh viện Quận 9
Bệnh viện Quận 9 được thành lập và đi vào hoạt động nhằm sắp xếp lại Trung tâm Y tế quận 9. Bệnh viện được xây dựng với sức chứa khoảng 500 lượt thăm khám và điều trị đối với bệnh nhân ngoại trú, 100 lượt thăm khám đối với bệnh nhân nội trú và 100 lượt bệnh nhân cấp cứu. Bên cạnh đó bệnh viện còn trang bị hơn 100 giường bệnh cùng với nhiều khoa, ban khác nhau giúp hỗ trợ quá trình thăm khám, điều trị cho các bệnh nhân trên địa bàn quận 9 và những khu vực lân cận khác.
Ngoài ra bệnh viện còn là nơi tập trung đội ngũ bác sĩ có chuyên môn cao, dày dặn kinh nghiệm. Đội ngũ y tá làm việc nhiệt tình, tận tâm trong công việc, thân thiện và luôn sẵn sàng trả lời những thắc mắc, đáp ứng yêu cầu của bệnh nhân. Hơn thế, hệ thống máy móc hiện đại và trang thiết bị y khoa đạt chuẩn quốc tế còn giúp quá trình thăm khám và điều trị trở nên tốt hơn, đạt hiệu quả hơn.
Đội ngũ bác sĩ
Đội ngũ bác sĩ tại Bệnh viện Quận 9 đều là những người có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực y tế, có trình độ chuyên môn cao, giàu y đức, luôn tận tâm và có trách nhiệm.
Đội ngũ bác sĩ tại bệnh viện bao gồm:
Bác sĩ Nguyễn Khoa Lý
- Bác sĩ chuyên khoa II
- Giám đốc Bệnh viện Quận 9
Bác sĩ Phan Thị Thanh
- Phó giám đốc Bệnh viện Quận 9
- Bác sĩ điều trị công tác tại khoa Khám bệnh – Bệnh viện Quận 9.
Bác sĩ Nguyễn Thị Huệ
- Bác sĩ điều trị công tác tại khoa Sản phụ – Bệnh viện Quận 9
- Tốt nghiệp Bác sĩ chuyên ngành Sản phụ khoa
Bác sĩ Phạm Văn Trương
- Bác sĩ khoa Ngoại tổng hợp công tác tại bệnh viện quận 9
- Bác sĩ điều trị chuyên khoa Ngoại Cơ Xương Khớp, Ngoại Thận – Tiết niệu, Ngoại Tiêu hóa – Gan mật, Ngoại Thần kinh, Ngoại Hô hấp, Ngoại Tim mạch tại Bệnh viện Quận 9.
Bác sĩ Đặng Thị Kim Chi – Bác sĩ điều trị làm việc tại khoa Nội Nhi – Bệnh viện Quận 9.
Bác sĩ Võ Thị Hồng Phương
- Trưởng khoa Nội nhi công tác tại Bệnh viện Quận 9
- Tốt nghiệp Bác sĩ chuyên ngành Nội nhi tại trường Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh.
Bác sĩ Nguyễn Tiến Dũng
- Bác sĩ điều trị làm việc tại khoa Hồi sức cấp cứu – Bệnh viện Quận 9
- Tốt nghiệp Bác sĩ chuyên khoa Hồi sức – Cấp cứu tại trường Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh.
Bác sĩ Nguyễn Trọng Việt – Trưởng khoa Khám bệnh công tác tại Bệnh viện Quận 9.
Cơ sở vật chất
Bệnh viện Quận 9 trang bị hệ thống máy móc hiện đại, đầy đủ thiết bị y tế chuyên dụng giúp hỗ trợ tốt quá trình thăm khám và điều trị cho bệnh nhân.
Bệnh viện bao gồm cơ sở vật chất và trang thiết bị sau đây:
- Hệ thống máy siêu âm màu 4D có màn hình LCD
- Hệ thống máy siêu âm trắng đen 2D
- Hệ thống X-Quang kỹ thuật số cao tầng ít gây ảnh hưởng đến sức khỏe
- Hệ thống phẫu thuật nội soi
- Máy cắt đốt cao tầng
- Hệ thống gây mê khép kín
- Hệ thống máy gây mê hỗ trợ thở
- Máy nội soi dạ dày
- Hệ thống nội soi tai mũi họng
- Hệ thống siêu âm đầu dò
- Hệ thống xét nghiệm máu, huyết tương công nghệ cao.
Chuyên khoa
Bệnh viện Quận 9 bao gồm những chuyên khoa:
- Khoa khám bệnh
- Khoa Hồi sức cấp cứu
- Khoa Phụ sản
- Khoa Nhi
- Khoa Ngoại tổng hợp
- Khoa Nội tổng hợp
- Khoa Gây mê hồi sức
- Khoa Răng Hàm Mặt
- Khoa Y học dân tộc và Phục hồi chức năng
- Liên chuyên khoa bao gồm khoa Mắt và khoa Tai Mũi Họng
- Khoa Xét nghiệm
- Khoa Chẩn đoán hình ảnh
- Khoa Dược.
Quy trình khám chữa bệnh
Các bước cơ bản trong quy trình khám chữa bệnh tại Bệnh viện Quận 9 như sau:
Quy trình khám chữa bệnh đối với bệnh nhân không có bảo hiểm y tế
Bước 1: Bệnh nhân đến bệnh viện, đăng ký và lấy số thứ tự khám bệnh tại quầy tiếp nhận thông tin
Bước 2: Bệnh nhân đến phòng khám bệnh, ngồi ghế và chờ gọi tên theo số thứ tự
Bước 3: Khám lâm sàng cùng với bác sĩ chuyên khoa khi tới lượt
Bước 4: Nếu không có chỉ định cận lâm sàng:
- Bệnh nhân nhận toa thuốc từ bác sĩ, đồng thời nhận lịch tái khám (nếu có)
- Đóng tiền và mua thuốc tại tầng trệt.
Bước 5: Nếu có chỉ định cận lâm sàng từ bác sĩ chuyên khoa:
- Bệnh nhân thực hiện đóng chi phí cận lâm sàng tại quầy thu phí
- Kết hợp cùng kỹ thuật viên thực hiện các dịch vụ cận lâm sàng
- Nhận kết quả
- Quay lại phòng khám để bác sĩ chuyên khoa xem xét và chẩn đoán bệnh.
Bước 7: Nhận phác đồ điều trị, toa thuốc và lịch tái khám từ bác sĩ
Bước 8: Bệnh nhân đóng tiền và mua thuốc tại tầng trệt.
Quy trình khám chữa bệnh đối với bệnh nhân có bảo hiểm y tế
Bước 1: Bệnh nhân đến bệnh viện, đăng ký và lấy số thứ tự khám bệnh tại quầy tiếp nhận thông tin
Bước 2: Xuất trình bảo hiểm y tế và giấy CMND
Bước 3: Bệnh nhân đến phòng khám bệnh, ngồi ghế và chờ gọi tên theo số thứ tự
Bước 4: Khám lâm sàng cùng với bác sĩ chuyên khoa
Bước 5: Nếu không có chỉ định cận lâm sàng:
- Bệnh nhân nhận toa thuốc từ bác sĩ và lịch tái khám (nếu có)
- Đóng tiền chênh lệch tai quầy thu phí và nhận số thứ tự lãnh thuốc
- Nhận thuốc tại quầy dược BHYT.
Bước 6: Nếu có chỉ định cận lâm sàng từ bác sĩ chuyên khoa:
- Bệnh nhân thực hiện đóng dấu cận lâm sàng tại quầy thu phí
- Kết hợp cùng kỹ thuật viên thực hiện các dịch vụ cận lâm sàng
- Nhận kết quả
- Quay lại phòng khám để bác sĩ chuyên khoa xem xét và chẩn đoán bệnh.
Bước 7: Nhận phác đồ điều trị, toa thuốc và lịch tái khám từ bác sĩ
Bước 8: Đóng tiền chênh lệch tai quầy thu phí và nhận số thứ tự lãnh thuốc
Bước 9: Nhận thuốc tại quầy dược BHYT.
Bảng giá dịch vụ y tế
Bệnh viện Quận 9 cung cấp bảng giá dịch vụ y tế đối với bệnh nhân có bảo hiểm y tế, bảng giá dịch vụ y tế đối với bệnh nhân không có bảo hiểm y tế và bảng giá khám chữa bệnh theo yêu cầu với mức chi phí tương đối hợp lý.
Cụ thể bảng giá dịch vụ y tế tại bệnh viện như sau:
BẢNG GIÁ KHÁM CHỮA BỆNH CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM Y TẾ
Dịch vụĐơn vịChi phí (VNĐ)Ghi chúKHÁM BỆNHKhám mắtLần26,200Khám MắtLần7,860Khám lần 2Khám NộiLần26,200Khám NộiLần7,860Khám lần 2Khám NộiLần26,200BSGĐKhám NộiLần26,200Khám bệnh trong trường hợp khám ngoài giờ có BHYTKhám NhiLần26,200Khám Phụ sảnLần26,200Khám Phụ sảnLần7,860Khám lần 2Khám Nội tiếtLần26,200Khám Nội tiếtLần7,860Khám lần 2Khám Răng hàm mặtLần26,200Khám Răng hàm mặtLần7,860Khám lần 2Khám Tai mũi họngLần26,200Khám Tai mũi họngLần7,860Khám lần 2NỘI SOILầnThực hiện nội soi thực quản, dạ dày, tá tràngLần231,000Thực hiện nội soi mũiLần70,000Thực hiện nội soi taiLần70,000Điện tim thườngLần30,000Thực hiện soi cổ tử cungLần58,900SIÊU ÂMSiêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặtLần38,000Siêu âm các tuyến nước bọtLần38,000Siêu âm Doppler timLần211,000Siêu âm Doppler mạch máuLần211,000Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dướiLần211,000Siêu âm hạch vùng cổLần38,000Siêu âm dương vậtLầnSiêu âm ổ bụngLần38,000Bao gồm siêu âm gan mật, tụy, lách, thận, bàng quangSiêu âm hệ tiết niệuLần38,000Bao gồm siêu âm thận, tuyến thượng thận, bàng quang,
tiền liệt tuyếnSiêu âm phần mềmLần38,000Bao gồm siêu âm da, tổ chức dưới da, cơ…Siêu âm thaiLần38,000Bao gồm siêu âm thai, nhau thai, nuớc ốiSiêu âm thai nhi trong 3 tháng đầuLần38,000Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữaLần38,000Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuốiLần38,000Siêu âm tinh hoàn hai bênLần38,000Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạoLần176,000Thai nguy cơSiêu âm tim cấp cứu tại giườngLần211,000Siêu âm tuyến vú hai bênLần38,000Siêu âm tuyến giápLần38,000Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụngLần38,000Siêu âm tử cung phần phụLần38,000CHỤP X-QUANGChụp Xquang BlondeauLần62,000Blondeau-Hirtz số hóa 01 phimChụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêngLần62,000Số hóa 01 phimChụp Xquang cột sống cổ C1-C2Lần62,000Số hóa 01 phimChụp Xquang cột sống cổ C1-C2Lần62,000Số hóa 01 phimChụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêngLần62,000Số hóa 01 phimChụp Xquang cột sống cổ chếch hai bênLần62,000Số hóa 01 phimChụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêngLần62,000Số hóa 01 phimChụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêngLần62,000Số hóa 01 phimChụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếchLần62,000Số hóa 01 phimChụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêngLần62,000Cột sống số hóa 01 phimChụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếchLần62,000Xương khớp gối phải số hóa 01 phimChụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêngLần62,000Số hóa 01 phimChụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếchLần62,000Khớp khuỷu tay phải số hóa 01 phimChụp Xquang khớp háng nghiêngLần62,000Số hóa 01 phimChụp Xquang khớp vai thẳngLần62,000Xương khớp vai trái số hóa 01 phimChụp Xquang răng cận chópLần17.000PeriapicalChụp Xquang sọ thẳng/nghiêngLần62,000Số hóa 01 phimChụp Xquang răng cận chópLần62,000Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc
chếchLần62,000Bàn ngón tay trái/phải số hóa 1 phimChụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêngLần62,000Chân phải/trái số hóa 1 phimChụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêngLần62,000Tay phải/trái số hóa 1 phimPHẪU THUẬTPhẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tayLần3,640,000Phẫu thuật cắt cụt chiLần3,640,000Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giảnLần2,147,000Phẫu thuật chuyển giường thần kinh trụLần2,167,000Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giảnLần2,461,000Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu mônLần1,136,000CondylomePhẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tayLần3,609,000Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tayLần3,850,000Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố địnhLần3,850,000Buộc vòng chỉ thépPhẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụngLần2,709,000Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sứcLần1,793,000Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổLần2,540,000Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tayLần3,850,000Phẫu thuật kết hợp xương bằng K.Wire điều trị gãy trên lồi
cầu xương cánh tayLần3,850,000Phẫu thuật gỡ dính gân duỗiLần2,657,000Phẫu thuật gỡ dính gân gấpLần2,657,000Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêmLần2,752,000Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi – màng phổiLần6,404,000Phẫu thuật KHX gãy xương đònLần3,609,000Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tayLần3,690,000Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụngLần2,463,000Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản bằng
MicrodebriderLần4,009,000HummerPhẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản bằng LaserLần4,009,000Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏLần2,728,000Khâu tử cung do nạo thủngLần2,673,000Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoaLần2,524,000Khâu rách cùng đồ âm đạoLần2,673,000
BẢNG GIÁ KHÁM CHỮA BỆNH CHO ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CÓ BẢO HIỂM Y TẾ
Dịch vụĐơn vịChi phí (VNĐ)Ghi chúKHÁM BỆNHKhám bệnh ngoài giờLần70.000Khám cận lâm sàngLần260.000Khám sức khỏe đi làmKhám di chúcLần100.000hám cấp giấy chứng nhận thương tíchLần100.000Khám MắtLần31.000Khám MắtLần31.000Khám lần 2Khám NhiLần31.000Khám NộiLần31.000Khám NộiLần31.000Khám lần 2Khám NộiLần70.000BSGĐKhám NộiLần43.800Phụ thu ngoài giờKhám NgoạiLần31.000Khám NgoạiLần31.000Khám lần 2Khám Răng hàm mặtLần31.000Khám Răng hàm mặtLần31.000Khám lần 2Khám sức khỏe kết hônLần270.000Khám sức khỏe mầm nonLần20.000NỘI SOIThực hiện nội soi họng thanh quảnLần100.000Thực hiện nội soi taiLần70.000Thực hiện nội soi mũiLần70.000Thực hiện nội soi thực quản, dạ dày, tá tràngLần231.000Thực hiện soi cổ tử cungLần58.900Thử test clotestLần20.000Thử để nội soi dạ dày tá tràngSIÊU ÂMSiêu âmLần27.000Phụ thu ngoài giờSiêu âm các tuyến nước bọtLần49.000Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặtLần49.000Siêu âm độ mờ da gáyLần200.000Siêu âm Doppler mạch máuLần211.000Siêu âm doppler mach máu chi trênLần211.000Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dướiLần211.000Siêu âm doppler mạch máu động mạch cảnhLần211.000Siêu âm Doppler timLần211.000Siêu âm doppler mach máu tử cung buồng trứngLần211.000Siêu âm dương vậtLần49.000Siêu âm hạch vùng cổLần49.000Siêu âm hệ tiết niệuLần49.000Bao gồm siêu âm thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyếnSiêu âm ổ bụngLần49.000Bao gồm siêu âm gan mật, tụy, lách, thận, bàng quangSiêu âm phần mềmLần49.000Bao gồm siêu âm da, tổ chức dưới da, cơ…Siêu âm thaiLần49.000Bao gồm siêu âm thai, nhau thai, nuớc ốiSiêu âm thai nhi trong 3 tháng đầuLần49.000Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữaLần49.000Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuốiLần49.000Siêu âm tinh hoàn hai bênLần49.000Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạoLần176.000Thai nguy cơSiêu âm tim cấp cứu tại giườngLần211,000Siêu âm tuyến vú hai bênLần49.000Siêu âm tuyến giápLần49.000Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụngLần49.000Siêu âm tử cung phần phụLần49.000CHỤP X-QUANGChụp Xquang BlondeauLần62,000Blondeau-Hirtz số hóa 01 phimChụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêngLần62,000Số hóa 01 phimChụp Xquang cột sống cổ C1-C2Lần62,000Số hóa 01 phimChụp Xquang cột sống cổ C1-C2Lần62,000Số hóa 01 phimChụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêngLần62,000Số hóa 01 phimChụp Xquang cột sống cổ chếch hai bênLần62,000Số hóa 01 phimChụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêngLần62,000Số hóa 01 phimChụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêngLần62,000Số hóa 01 phimChụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếchLần62,000Số hóa 01 phimChụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêngLần62,000Cột sống số hóa 01 phimChụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếchLần62,000Xương khớp gối phải số hóa 01 phimChụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêngLần62,000Số hóa 01 phimChụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếchLần62,000Khớp khuỷu tay phải số hóa 01 phimChụp Xquang khớp háng nghiêngLần62,000Số hóa 01 phimChụp Xquang khớp vai thẳngLần62,000Xương khớp vai trái số hóa 01 phimChụp Xquang răng cận chópLần17.000PeriapicalChụp Xquang sọ thẳng/nghiêngLần62,000Số hóa 01 phimChụp Xquang răng cận chópLần62,000Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếchLần62,000Bàn ngón tay trái/phải số hóa 1 phimChụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêngLần62,000Chân phải/trái số hóa 1 phimChụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêngLần62,000Tay phải/trái số hóa 1 phimPHẪU THUẬTThực hiện phẫu thuật cắt trĩ ngoại, cắt da thừaLần1.500.000Phụ thu dịch vụThực hiện phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợLần2.461.000Thực hiện phẫu thuật cắt trĩ vòngLần2.500.000Phụ thu dịch vụThực hiện phẫu thuật cắt u thành bụngLần1.793.000Thực hiện phẫu thuật cắt u nhú ống hậu mônLần1.136.000Thực hiện phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn
giảnLần2.461.000Thực hiện phẫu thuật chỉnh hình họng màn hầu lưỡi gàLần2.000.000UPPPThực hiện phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổiLần1.800.000Phụ thu dịch vụThực hiện phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tayLần3.850.000Thực hiện phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố địnhLần3.850.000Buộc vòng chỉ thépThực hiện phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sứcLần1.793.000Thực hiện phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụngLần2.709.000Thực hiện phẫu thuật điều trị giãn tĩnh mạch thừng tinh mổ hởLần2.000.000Phụ thu dịch vụThực hiện phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụLần2.167.000Thực hiện phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh quayLần2.167.000Thực hiện phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp
BassiniLần3157.000Phụ thu dịch vụThực hiện phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và ShouldiceLần3.157.000Thực hiện phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn mổ hởLần2.500.000Phụ thu dịch vụThực hiện phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với
Kirschner hoặc nẹp vítLần3.609.000Thực hiện phẫu thuật gỡ dính gân gấpLần2.657.000Thực hiện phẫu thuật gỡ dính gân duỗiLần2.657.000Thực hiện phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương
cánh tayLần3.850.000Thực hiện phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tayLần3.609.000Thực hiện phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổLần2.540.000Thực hiện phẫu thuật KHX gãy 1/3 xương cánh tayLần3.609.000Thực hiện phẫu thuật KHX gãy bánh chèLần3.850.000Thực hiện phẫu thuật KHX gãy đài quayLần3.609.000Thực hiện phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quayLần3.609.000Thực hiện phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tayLần3.609.000Thực hiện phẫu thuật KHX gãy mắt cá trongLần3.609.000Thực hiện phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoàiLần3.609.000Thực hiện phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tayLần3.609.000Thực hiện phẫu thuật KHX gãy thân xương chàyLần3.609.000Thực hiện phẫu thuật làm sạch ổ khớpLần2.657.000Thực hiện phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụngLần1.793.000Thực hiện phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn trong ổ bụngLần1.400.000Thực hiện phẫu thuật tháo khớp chiLần3.640.000Thực hiện phẫu thuật vết thương khớpLần2.657.000
BẢNG GIÁ KHÁM CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU
Dịch vụĐơn vịChi phí (VNĐ)Ghi chúKhám bệnh ngoài giờLần70.000Khám sảnLần43.800Phụ thu dịch vụKhám nộiLần43.800Phụ thu ngoài giờThực hiện chích áp xe phần mềm lớnLần1.136.000Thực hiện cắt u phần mềmLần1.200.000Chiếu đèn vàng da cho trẻ sơ sinhLần30.000Thực hiện chụp cổng hưởng từ đốt sống cổLần2.336.0000.2 – 1.5T
Có cảng quangThực hiện chụp cổng hưởng từ đốt sống cổLần1.754.0000.2 – 1.5T
Không có cảng quangThực hiện chụp cộng hưởng từ cốt sống ngựcLần2.336.0000.2 – 1.5T
Có cảng quangThực hiện chụp cộng hưởng từ cốt sống ngựcLần1.754.0000.2 – 1.5T
Không có cảng quangThực hiện chụp cổng hưởng từ cốt sống thắt lưngLần2.336.0000.2 – 1.5T
Có cảng quangThực hiện chụp cổng hưởng từ cốt sống thắt lưngLần1.754.0000.2 – 1.5T
Không có cảng quangThực hiện siêu âm 4DLần450.000Thực hiện siêu âm hình thái họcLần200.000Thực hiện siêu âm độ mờ da gáyLần200.000Thực hiện hút thai từ 6 đến dưới 7 tuầnLần600.000Thực hiện hút thai từ 7 đến dưới 8 tuầnLần700.000Thực hiện hút thai từ 8 đến dưới 9 tuầnLần800.000Thực hiện hút thai từ 9 đến dưới 10 tuầnLần900.000Thực hiện hút thai trên 10 tuầnLần1.000.000Thực hiện hút kiểm tra lòng tử cungLần500.000Làm thuốc âm đạoLần5.000Lấy vòng có dâyLần30.000Lấy vòng mất dâyLần500.000May thẩm mỹLần1.500.000Thực hiện phá thai nội khoaLần600.000Thực hiện phẫu thuật lấy thai lần đầuLần2.500.000Thực hiện phẫu thuật lấy thai lần hai trở lênLần2.773.000Thận nhân tạo thường qui chênh lệchLần100.000Thực hiện nội soi can thiệp cắt gấp bã thức ăn dạ dàyLần2.191.000Thực hiện nội soi can thiệp làm clotest chẩn đoán nhiễm H.PyloriLần410.000Thực hiện nội soi can thiệp – Tiêm cầm máuLần2.191.000Thực hiện phẫu thuật cắt Polyp cổ tử cungLần2.000.000
Thời gian làm việc
Bệnh viện Quận 9 làm việc từ thứ hai đến thứ bảy hàng tuần với thời gian giao động như sau:
- Từ thứ hai đến thứ sáu: Buổi sáng làm việc từ 7h – 11h30, buổi chiều làm việc từ 13h – 16h30
- Thứ bảy: Làm việc từ 7h – 11h30.
Thông tin liên hệ
Để đặt lịch thăm khám và điều trị tại Bệnh viện Quận 9 hoặc muốn tìm hiểu thêm thông tin về dịch vụ, chi phí điều trị, bệnh nhân liên hệ với bệnh viện theo thông tin dưới đây:
Địa chỉ: Số 387 đường Lê Văn Việt, KP2, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
Số điện thoại: 02838973628
Đường dây nóng: 0966691010
Email: [email protected]
Xem đường đi đến Bệnh viện Quận 9
Những thông tin về Bệnh viện quận 9 trong bài viết chỉ mang tính chất tổng hợp và tham khảo. Để biết thêm thông tin về bệnh viện, giải đáp những thắc mắc về dịch vụ, chi phí thăm khám và điều trị, bệnh nhân nên liên hệ trực tiếp với bệnh viện theo địa chỉ trên để được tư vấn và giải đáp cụ thể.