Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố: Kinh nghiệm thăm khám, chi phí

KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT

STT

Tên viện phí

GIÁ THU

Ghi chú

BHYT

Thu phí

Theo yêu cầu

1

Khám bệnh hạng I

38,700

38,700

80,000

Đối tượng tiêu chuẩn, ngoài giờ

180,000

Đối tượng Robo

300,000

Đối tượng Siêu nhân, BHQT

500,000

Đối tượng Tên Lửa

2

Khám bệnh chuyên gia [Nội trú]

150,000

 

3

Khám bệnh chuyên khoa

150,000

 

4

Khám bệnh nội trú [Trưởng/phó khoa]

200,000

 

5

Khám bệnh [Ban Giám đốc]

300,000

 

6

Giường Hồi sức tích cực Hạng I

705,000

705,000

705,000

 

7

Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I

427,000

427,000

427,000

 

8

Giường Nội khoa loại 1 Hạng I

226,500

226,500

226,500

 

9

Giường Nội khoa loại 2 Hạng I

203,600

203,600

203,600

 

10

Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng  I

303,800

303,800

286,400

 

11

Giường hồi sức tích cực Hạng I (ban ngày)

189,660

189,660

 

12

Giường khoa ngoại loại 2 Hạng I (Sau các phẫu thuật loại 1)

276,500

276,500

276,500

 

13

Giường khoa ngoại loại 3 Hạng I (Sau các phẫu thuật loại 2)

241,700

241,700

241,700

 

14

Giường khoa ngoại loại 4 Hạng I (Sau các phẫu thuật loại 3)

216,500

216,500

216,500

 

15

Giường chong chóng [phòng 2 giường]

600,000

600,000

 

16

Giường Bỏng loại 1 (Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể)

303,800

303,800

303,800

 

17

Giường Bỏng loại 2 (Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể)

276,500

276,500

276,500

 

18

Giường  Bỏng loại 3 (Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể)

241,700

241,700

241,700

 

19

Giường  Bỏng loại 4 (Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể)

216,500

216,500

183,000

 

20

Giường thân nhân BN (lầu 2)

150,000

 

21

Giường Dế Mèn [phòng 5 giường]

400,000

 

22

Giường Thỏ Ngọc [phòng 7 giường]

250,000

 

23

Giường tiện ích thân nhân [phòng 2 giường]

500,000

 

24

Giường hậu phẫu tim mạch

600,000

 

25

Đặt máy tạo nhịp

1,625,000

1,625,000

2,275,000

Chưa bao gồm máy phá rung, máy tạo nhịp.

26

Kỹ thuật tạo vạt da V-Y chữa trị sẹo bỏng

3,601,000

3,601,000

5,041,400

 

27

Nội soi phế quản ống cứng 

3,261,000

3,261,000

4,565,400

 

28

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

68,000

68,000

95,200

 

29

Áp lạnh Amidan

193,000

193,000

270,200

 

30

Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)

130,000

130,000

182,000

 

31

Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)

148,000

148,000

207,200

 

32

Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng)

193,000

193,000

270,200

 

33

Bắt vít qua khớp

3,985,000

3,985,000

5,579,000

Chưa bao gồm kim.

34

Bẻ cuốn dưới

133,000

133,000

186,200

 

35

Bít thông liên nhĩ [dưới DSA]

6,816,000

6,816,000

9,542,400

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo,  quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, dung dịch bảo vệ tạng, đầu đốt.

36

Bít thông liên thất [dưới DSA]

6,816,000

6,816,000

9,542,400

Chưa tính bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy,  mạch máu nhân tạo, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.

37

Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch

6,816,000

6,816,000

9,542,400

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: các loại ống thông hoặc vi ống thông, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch,  các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, lưới lọc tĩnh mạch, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

38

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

144,000

144,000

201,600

 

39

Bóc u mỡ, u bã đậu dưới da đầu đường kính trên 10 cm.

1,126,000

1,126,000

1,576,400

 

40

 Khâu lỗ dò phế quản trong ổ cặn màng phổi và bóc vỏ màng phổi

6,686,000

6,686,000

9,360,400

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, thanh nâng ngực, các loại khung và đai nẹp ngoài.

41

Bóc u xơ, cơ trực tràng đường bụng

4,670,000

4,670,000

6,538,000

Chưa tính tiền khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

42

Bóc, cắt u mỡ và u bã đậu dưới da đầu đường kính dưới 10 cm

705,000

705,000

987,000

 

43

Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi

6,686,000

6,686,000

9,360,400

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

44

Bơm rửa màng phổi

216,000

216,000

302,400

 

45

Bơm hơi vòi nhĩ

115,000

115,000

161,000

 

46

Bơm thuốc thanh quản

20,500

20,500

28,700

Chưa bao gồm thuốc.

47

Bơm rửa lệ đạo

36,700

36,700

51,380

 

48

Bơm thông lệ đạo (hai mắt)

94,400

94,400

132,160

 

49

Bơm thông lệ đạo (một mắt)

59,400

59,400

83,160

 

50

Bơm rửa ổ lao khớp

92,900

92,900

130,060

 

51

Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh

479,000

479,000

670,600

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

52

Bóp sỏi bàng quang qua nội soi (trị bóp sỏi cơ học)

1,279,000

1,279,000

1,790,600

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

53

Bó thuốc

50,500

50,500

70,700

 

54

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

275,000

275,000

385,000

 

55

Cầm máu mũi bằng Merocel [1 bên]

205,000

205,000

287,000

 

56

Cầm máu mũi bằng Merocel [2 bên]

275,000

275,000

385,000

 

57

Cầm máu điểm mạch mũi bằng bạc Nitrat

954,000

954,000

1,335,600

 

58

Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt A-mi-đan, Nạo VA

116,000

116,000

162,400