Bảng giá, lịch khám bệnh viện phụ sản Mekong

Tôi muốn khám thai tại Bệnh viện phụ sản Mekong và cũng có ý định sinh tại đây luôn. Do đó, muốn biết bảng giá, lịch khám bệnh viện phụ sản Mekong để tham khảo trước và sắp xếp thời gian đi khám cho thuận tiện hơn. Mong được chuyên mục tư vấn! À cho tôi hỏi là Bệnh viện phụ sản Mekong có khám ngoài giờ không và có thanh toán bằng BHYT không ạ? Xin cảm ơn!

(Nguyễn Quỳnh Mi – Quận Gò Vấp, TP.HCM)

***Trả lời:

Chào chị,

Bệnh viện Phụ sản Mekong là một cơ sở y tế chuyên khoa sâu về Sản-Phụ Khoa và Nhi sơ sinh ở TP.HCM. Bệnh viện Phụ sản Mekong kế thừa toàn bộ cơ sở vật chất, trang thiết bị y tế cũng như nhân sự (100% các Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ) của Khoa phụ sản của Cơ sở 4 – Bệnh viện Đại học Y Dược TP.HCM.

Bệnh viện Phụ sản Mekong - bệnh viện phụ sản Mekong có tốt không - bác sĩ giỏi bệnh viện Mekong 

Dưới đây là một số thông tin giải đáp thắc mắc của chị:

Thông tin về Bệnh viện Phụ sản Mekong

1. Liên hệ

  • Địa chỉ: 243- 243A- 243B đường Hoàng Văn Thụ, Phường 1, Quận Tân Bình, TP.HCM.
  • SĐT: 08 3844 2986 – 08 3844 2988
  • Website: mekonghospital.vn

 2. Lịch khám bệnh viện phụ sản Mekong

bác sĩ giỏi bệnh viện Mekong

  • Khám thường: Từ thứ 2 đến chủ nhật: từ 7g – 11g và 12g30 – 16g.
  • Khám VIP: Từ thứ 2 đến thứ 7: từ 8g – 11g và 14g – 16g.

Phòng Khám Dinh dưỡng khám các buổi chiều thứ 2, 4, 6 cho đối tượng khám là trẻ bị nhẹ cân, suy dinh dưỡng, béo phì.

Ngoài ra, bệnh viện phụ sản Mekong có khám bệnh ngoài giờ: Từ thứ 2 đến thứ 7, giờ khám là từ 17g – 20g.

3. Giá khám bệnh

  • Khám thường: 100.000đ.
  • Khám VIP: 500.000đ.
  • Đặt hẹn khám qua website: 120.000đ.
  • Đến BV đặt lịch khám: 100.000đ.

Về bảng giá bệnh viện phụ sản mekong cho các dịch vụ cụ thể như sau:

I
KHÁM BỆNH:

1
Khám Sản, Phụ Khoa:

 + Trong giờ hành chính
150,000

 + Ngoài giờ hành chính, ngày chủ nhật
200,000

2
Khám Sản, Phụ Khoa (VIP)
500,000

3
Khám Nhi

 + Trong giờ hành chính
120,000

 + Ngoài giờ hành chính, ngày chủ nhật
150,000

4
Khám Nhũ
180,000

5
Khám Nội khoa (tại PK)
120,000

Khám Nội khoa (tại giường)
150,000

6
Khám Cấp cứu, khám nhập viện
250,000

7
Khám Vô sinh
200,000

8
Khám sàn chậu
150,000

9
Khám đánh giá chức năng sàn chậu
200,000

10
Khám yêu cầu bác sĩ không có lịch khám:

+ Khám thường
200,000

+ Khám VIP
500,000

II
CẬN LÂM SÀNG:

1
Siêu âm sản, phụ khoa (Trắng đen)
180,000

2
Siêu âm sản, phụ khoa (Doppler)
250,000

3
Siêu âm đo độ mờ da gáy
230,000

4
Siêu âm 3D
350,000

5
Siêu âm 4D hình thái học thai nhi
400,000

6
Siêu âm Nhũ
230,000

7
Pap mear
160,000

8
Paps brush
210,000

9
Pap Liqui – Prep
400,000

10
Pap’s Thinprep
600,000

11
Soi cổ tử cung
350,000

12
FNA
350,000

13
Soi tươi, soi nhuộm
110,000

14
X quang phổi ngực ( trẻ em )
120,000

15
X quang phổi ngực (người lớn)
140,000

16
X quang bụng
120,000

17
Kích quang chậu
400,000

18
HSG
700,000

19
Đo điện tim
80,000

III
ĐIỀU TRỊ:

1
Chấm dứt thai lưu bằng thuốc
1,100,000

2
Phá thai nội khoa
1,700,000

3
Đặt que cấy Implanon
3,200,000

4
Nạo sinh thiết từng phần ( tê)
1,200,000

5
Nạo sinh thiết từng phần (mê)
1,500,000

6
Bấm sinh thiết
350,000

7
Đốt điện cổ tử cung
350,000

8
Đặt vòng dây
460,000

9
Lấy vòng dây
230,000

10
Lấy vòng khó (vòng mất dây – vòng kín) (tê)
1,800,000

11
Lấy vòng khó (vòng mất dây, vòng kín) (mê)
2,100,000

12
Nạo –  hút thai (tê)
1,200,000

13
Nạo – hút thai (mê)
1,500,000

14
Rạch Kyst Bartholin (Tê)
1,400,000

15
Rạch Kyst Bartholin (mê)
1,800,000

16
Stresstest
500,000

17
Non stresstest
300,000

18
Sanh thường
3,500,000

19
Sanh thường có vết mổ cũ
4,100,000

20
Sửa thành sau âm đạo sau sanh
3,000,000

21
Gây tê ngoài màng cứng
1,700,000

22
Mổ lấy thai
6,000,000

23
Mổ lấy thai VMC lần 1
7,000,000

24
Mổ lấy thai VMC lần 2
7,400,000

25
Mổ lấy thai VMC lần 3
7,800,000

26
Mổ lấy thai nhau tiền đạo
8,700,000

27
Giảm đau sau mổ
1,700,000

28
Nội soi bóc nhân xơ tử cung
8.100.000-10.400.000

29
Nội soi cắt tử cung hoàn toàn
11,000,000

30
Nội soi bảo tồn vòi tử cung/ thai ngoài tử cung
8,700,000

31
Nội soi cắt vòi tử cung 1 bên
6,600,000

32
Nội soi cắt vòi tử cung 2 bên
6,900,000

33
Nội soi bóc u buồng trứng 1 bên
7.500.000-8.100.000

34
Nội soi bóc u buồng trứng 2 bên
8.700.000-9.200.000

35
Nội soi chẩn đoán vô sinh
7.500.000

36
Cắt tử cung hoàn toàn
9.200.000

37
Cắt tử cung ngả âm đạo, sửa hội âm
9.200.000

38
Bóc u buồng trứng 1 bên
5.500.000-6.000.000

39
Bóc u buồng trứng 2 bên
7.500.000-8.100.000

40
Bóc nhân xơ tử cung
6.500.000-7.000.000

41
Gắp thai > 20 tuần
4,600,000

42
Sửa thành sau âm đạo
3,500,000

43
Sửa thành trước âm đạo
4,100,000

44
Sửa thành trước và sau âm đạo
6,400,000

45
Khâu hở eo tử cung
3,500,000

46
Khoét chóp cổ tử cung
3,500,000

(Nguồn: Bệnh viện Phụ sản MêKông)

4. Bệnh viện phụ sản Mekong có khám bảo hiểm không?

Bệnh viện phụ sản Mekong không nhận thẻ BHYT.

Những thông tin mà chuyên mục viemnamphukhoa.com cung cấp trên đây hi vọng giúp ích cho chị!