Bảng điểm chuẩn (Phương thức 3 và 6)

Chương trình đào tạo đại trà

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C01, D01, D03

25,00

2

7140204

Giáo dục Công dân

C00, C19, D14, D15

22,75

3

7140206

Giáo dục Thể chất

T00, T01

19,50

4

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, D07, D08

26,50

5

7140210

Sư phạm Tin học

A00, A01, D01, D07

20,50

6

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02, D29

21,00

7

7140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07, D24

22,75

8

7140213

Sư phạm Sinh học

B00, D08

24,00

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D14, D15

23,75

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00, D14, D64

24,25

11

7140219

Sư phạm Địa lý

C00, C04, D15, D44

21,00

12

7140231

Sư phạm tiếng Anh

D01, D14, D15

26,00

13

7140233

Sư phạm tiếng Pháp

D01, D03, D14, D64

23,00

14

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:

– Ngôn ngữ Anh;

– Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh

D01, D14, D15

26,75

15

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01, D03, D14, D64

19,50

16

7229001

Triết học

C00, C19, D14, D15

19,50

17

7229030

Văn học

C00, D14, D15

23,75

18

7310101

Kinh tế

A00, A01, C02, D01

26,75

19

7310201

Chính trị học

C00, C19, D14, D15

24,00

20

7310301

Xã hội học

A01, C00, C19, D01

25,00

21

7310630

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15

26,25

22

7320201

Thông tin – thư viện

A01, D01, D03, D29

19,50

23

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C02, D01

28,00

24

7340115

Marketing

A00, A01, C02, D01

27,75

25

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, C02, D01

28,25

26

7340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, C02, D01

27,00

27

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, C02, D01

27,50

28

7340301

Kế toán

A00, A01, C02, D01

27,50

29

7340302

Kiểm toán

A00, A01, C02, D01

26,00

30

7380101

Luật, 3 chuyên ngành:

– Luật hành chính;

– Luật thương mại;

– Luật tư pháp.

A00, C00, D01, D03

26,25

31

7420101

Sinh học

B00, D08

19,50

32

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07, D08

24,00

33

7420203

Sinh học ứng dụng

A00, A01, B00, D08

19,50

34

7440112

Hóa học

A00, B00, D07

19,50

35

7440301

Khoa học môi trường

A00, B00, D07

19,50

36

7460112

Toán ứng dụng

A00, A01, B00

19,50

37

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

24,00

38

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

20,00

39

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

25,50

40

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

21,00

41

7480106

Kỹ thuật máy tính

A00, A01

21,00

42

7480201

Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành:

– Công nghệ thông tin;

– Tin học ứng dụng

A00, A01

27,50

43

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, A01, B00, D07

22,25

44

7510601

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01

25,00

45

7520103

Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành:

– Cơ khí chế tạo máy;

– Cơ khí ô tô.

A00, A01

25,25

46

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

24,00

47

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, D07

23,50

48

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

A00, A01

20,00

49

7520216

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

A00, A01

25,00

50

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00, A01, B00, D07

19,50

51

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D07

19,50

52

7520401

Vật lý kỹ thuật

A00, A01, A02

19,50

53

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D07

26,50

54

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00, A01, B00, D07

19,50

55

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00, A01, B00, D07

22,00

56

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

24,50

57

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01

19,50

58

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01

19,50

59

7620103

Khoa học đất

Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón

A00, B00, D07, D08

19,50

60

7620105

Chăn nuôi

A00, A02, B00, D08

19,50

61

7620109

Nông học

B00, D07, D08

19,50

62

7620110

Khoa học cây trồng, 3 chuyên ngành:

– Khoa học cây trồng;

– Nông nghiệp công nghệ cao.

A02, B00, D07, D08

19,50

63

7620112

Bảo vệ thực vật

B00, D07, D08

20,00

64

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

A00, B00, D07, D08

19,50

65

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

23,00

66

7620301

Nuôi trồng thủy sản

A00, B00, D07, D08

19,50

67

7620302

Bệnh học thủy sản

A00, B00, D07, D08

19,50

68

7620305

Quản lý thủy sản

A00, B00, D07, D08

19,50

69

7640101

Thú y

A02, B00, D07, D08

26,00

70

7720203

Hóa dược

A00, B00, D07

27,75

71

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, C02, D01

27,25

72

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

19,50

73

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A00, A01, C02, D01

19,50

74

7850103

Quản lý đất đai

A00, A01, B00, D07

20,50

Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao

75

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

A01, D07, D08

19,50

76

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

A01, D07, D08

19,50

77

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

D01, D14, D15

23,00

78

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

A01, D01, D07

24,00

79

7340201C

Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

A01, D01, D07

21,00

80

7480201C

Công nghệ thông tin (CTCLC)

A01, D01, D07

22,25

81

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

A01, D07, D08

19,50

82

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)

A01, D01, D07

19,75

83

7520201C

Kỹ thuật điện (CTCLC)

A01, D01, D07

19,50

84

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTCLC)

A01, D07, D08

19,75

Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An

85

7220201H

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15

21,75

86

7310630H

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

C00, D01, D14, D15

21,50

87

7340101H

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C02, D01

20,00

88

7380101H

LuậtChuyên ngành Luật Hành chính

A00, C00, D01, D03

21,50

89

7480201H

Công nghệ thông tin

A00, A01

19,50

90

7580201H

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

19,50

91

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

19,50

92

7620115H

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

19,50