Bảng Giá – Bệnh viện da liễu Hà Nội
STT
TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
ĐƠN GIÁ (đồng)
GHI CHÚ
PHẦN I: GIÁ KHÁM BỆNH
1
Khám ngày thường
Khám dịch vụ y tế
34.500
PHẦN II: GIÁ SIÊU ÂM, PHÂN TÍCH DA
Siêu âm (1-13):
1
– Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)
100.000
2
– Siêu âm ổ bụng (gan, mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
100.000
3
– Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ…)
100.000
4
– Siêu âm tử cung, phần phụ
100.000
5
– Siêu âm tuyến giáp
100.000
6
– Siêu âm tinh hoàn 2 bên
100.000
7
– Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)
100.000
8
– Siêu âm tổng quát
100.000
9
– Siêu âm tuyến vú 2 bên
100.000
10
Phân tích da
205.000
11
Chụp và phân tích da, tóc bằng máy Dermoscope (từ 01 đến 02 tổn thương)
200.000
12
Chụp và phân tích da, tóc bằng máy Dermoscope (từ 03 đến 05 tổn thương)
300.000
13
Chụp và phân tích da, tóc bằng máy Dermoscope (từ 06 tổn thương trở lên)
500.000
PHẦN III: GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM
1
HIV Ab test nhanh
60.000
2
RPR định tính
38.000
3
RPR định lượng
87.000
4
TPHA định tính
54.000
5
TPHA định lượng
178.000
6
HBsAg test nhanh
60.000
7
Đông máu cơ bản
206.000
8
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)
40.000
9
Định lượng Ure máu {Máu}
22.000
10
Định lượng Glucose {Máu}
22.000
11
Định lượng Creatinin {Máu}
22.000
12
Định lượng Acid Uric {Máu}
22.000
13
Định lượng Cholesterol toàn phần {Máu}
27.000
14
Định lượng Triglycerid {Máu}
27.000
15
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) {Máu}
27.000
16
Định lượng LDL-C (Low density lipoprotein Cholesterol) {Máu}
27.000
17
Đo hoạt độ AST (GOT) {Máu}
22.000
18
Đo hoạt độ ALT (GPT) {Máu}
22.000
19
Định lượng Bilirubin toàn phần {Máu}
22.000
20
Định lượng Calci toàn phần {Máu}
14.000
21
Định lượng Calci ion máu {Máu}
24.000
22
Định lượng CA 19-9
195.000
23
Định lượng CA 125 II
195.000
24
Định lượng CA 15-3 II
235.000
25
Định lượng AFP
150.000
26
Định lượng PSA toàn phần
145.000
27
Định lượng PSA tự do
115.000
28
Định lượng NSE
235.000
29
Định lượng Protein S100
275.000
30
Test dị ứng 51 dị nguyên
1.800.000
xét nghiệm Dịch (31-37):
31
– Trichomonas vaginalis soi tươi
60.000
32
– Neisseria gonorrhoear nhuộm soi
80.000
33
– Vi nấm soi tươi
60.000
34
– Vi nấm nhuộm soi
60.000
35
– Vi khuẩn nhuộm soi
80.000
36
– Trichomonas vaginalis nhuộm soi
60.000
37
– Chlamydia test nhanh
120.000
38
Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy
250.000
39
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
250.000
40
Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động)
37.000
41
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)
60.000
42
Thử nước tiểu tìm ma túy
50.000
43
Vi nấm soi tươi (da)
60.000
44
Nuôi cấy nấm
250.000
45
Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi
60.000
46
Sarcoptes scabiei hominis (Ghẻ) soi tươi
60.000
47
Demodex soi tươi
60.000
48
Mycobacterium Leprae nhuộm soi
80.000
49
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy,màng tim,màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công
60.000
50
HCV Ab miễn dịch tự động
150.000
51
VZV IgG miễn dịch tự động
360.000
52
VZV IgM miễn dịch tự động
360.000
53
HSV-1/2 IgG miễn dịch tự động
185.000
54
HSV-2 IgG miễn dịch tự động
225.000
55
HSV-1/2 IgM miễn dịch tự động
185.000
56
HSV-1 IgG miễn dịch tự động
225.000
PHẦN IV: KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ LASER, PHẪU THUẬT – VLTL-CSD
I – PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ LASER CO2, THỦ THUẬT
1
Kỹ thuật điều trị hạt cơm, mụn cóc, sẩn cục:
a) Tổn thương < 0,5cm: – Đến 5 tổn thương
333.000
– Từ trên 5 tổn thương:
Mỗi tổn thương cộng thêm 65.000
b) Tổn thương 0,5 – 1cm: – 1 tổn thương
333.000
– Từ trên 1 tổn thương:
Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000
2
Kỹ thuật điều trị mắt cá, chai chân, dày sừng, u mềm treo:
– 1 tổn thương < 1 cm
333.000
– Từ trên 1 tổn thương:
Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000
3
Hạt cơm phẳng, u nhú, u gai, hạt cơm da dầu:
– Đến 5 tổn thương
333.000
– Từ trên 5 tổn thương
Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000
4
U tuyến mồ hôi:
– Đến 5 tổn thương
333.000
– Từ trên 5 tổn thương
Mỗi tổn thương cộng thêm 67.000
5
U hạt viêm: Tổn thương < 1cm
333.000
6
Móng chọc thịt (/rìa móng)
350.000
7
U mềm lây
– Đến 5 tổn thương
332.000
– Từ trên 5 tổn thương
Mỗi tổn thương cộng thêm 66.000
8
Xóa xăm: – Diện tích < 1 cm2 (Chỉ có 1 tổn thương)
300.000
– Diện tích > 1 cm2
Mỗi cm2 cộng thêm 100.000
9
Sùi mào gà:
– 1 tổn thương
682.000
– Từ trên 1 tổn thương:
Mỗi tổn thương cộng thêm 190.000
10
Nốt ruồi: kích thước <3mm
– 1 tổn thương
100.000
– Từ trên 1 tổn thương
Mỗi tổn thương cộng thêm 65.000
11
Soi cổ tử cung
100.000
12
Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da
– Diện tích <= 10cm2
500.000
– Diện tích > 10cm2
800.000
13
Gói điều trị rụng tóc bằng phương pháp luồn chỉ (khuyến mại 10% giai đoạn đầu)
20.000.000đ/gói 10 buổi
14
Gói điều trị rụng tóc bằng phương pháp lăn kim, mesotherapy
1.200.000đ/lần
10.000.000đ/gói 10 lần
15
Tiêm Botulium Toxin xóa nhăn đuôi mắt
1.200.000đ/lần
Chưa bao gồm thuốc
16
Tiêm Botulium Toxin xóa nhăn vùng gian mày
1.200.000đ/lần
17
Tiêm Botulium Toxin xóa nhăn vùng trán
1.200.000đ/lần
18
Tiêm Botulium Toxin điều trị giảm tiết mồ hôi vùng nách
2.000.000đ/lần
19
Tiêm Botulium Toxin thon gọn mặt
3.000.000đ/lần
20
Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy rãnh mũi má
2.000.000đ/lần
21
Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy thái dương
3.000.000đ/lần
22
Tiêm Hyaluronic Acid tạo hình vùng cằm
3.000.000đ/lần
23
Tiêm Hyaluronic Acid tạo hình vùng môi
2.000.000đ/lần
24
Tiêm Hyaluronic Acid tạo hình vùng mũi
3.000.000đ/lần
25
Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy vùng dưới mắt
2.000.000đ/lần
26
Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy vùng trán
2.000.000đ/lần
27
Tiêm Hyaluronic Acid làm đầy vùng má
3.000.000đ/lần
II – PHƯƠNG PHÁP PHẪU THUẬT
1
Chích rạch trứng cá bọc
500.000
2
Chích rạch áp xe, dẫn lưu
800.000
3
Phẫu thuật áp xe lớn có tạo vạt
2.000.000
4
Phẫu thuật các u nhỏ dưới móng
800.000
5
Phẫu thuật móng chọc thịt (1 khóe móng)
700.000
6
Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (<2cm), đóng trực tiếp
1.500.000
7
Phẫu thuật cắt u máu lớn (> 2cm), có tạo vạt
2.000.000
8
Phẫu thuật u thần kinh trên da, u mềm treo (< 2cm) (01 nốt)
800.000
9
Phẫu thuật u thần kinh trên da, u mềm treo (> 2cm), đóng trực tiếp
1.200.000
10
Phẫu thuật u thần kinh trên da, u mềm treo (>2cm), có tạo vạt
1.500.000
11
Cắt sẹo nhỏ (< 2cm)
1.500.000
12
Cắt sẹo > 2cm, đóng trực tiếp
2.000.000
13
Cắt sẹo > 2cm, có tạo vạt
2.500.000
14
Phẫu thuật nốt ruồi (01 nốt), đóng trực tiếp
500.000
15
Phẫu thuật nốt ruồi (02 nốt), đóng trực tiếp
700.000
16
Phẫu thuật nốt ruồi (03 nốt), đóng trực tiếp
900.000
17
Phẫu thuật nốt ruồi ở vị trí thẩm mỹ, vị trí khó (01 nốt), có tạo vạt
1.000.000
18
Phẫu thuật nevus sắc tố, bớt sắc tố < 2cm
800.000
19
Phẫu thuật các khối u nhỏ (u bã đậu, u mỡ…) vùng chi thể < 2cm (01 nốt)
800.000
20
Phẫu thuật các khối u (u bã đậu, u mỡ…) vùng chi thể từ 2-5cm
1.000.000
21
Phẫu thuật các khối u (u bã đậu, u mỡ…) vùng chi thể từ > 5cm
1.500.000
22
Phẫu thuật các khối u nhỏ (u bã đậu, u mỡ…) vùng mặt < 2cm
1.000.000
23
Phẫu thuật các khối u (u bã đậu, u mỡ…) vùng mặt từ 2-5cm
1.500.000
24
Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố < 2cm
800.000
25
Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố từ 2-5cm
1.000.000
26
Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố > 5cm, cắt khâu trực tiếp
1.500.000
27
Phẫu thuật bớt sùi, bớt tuyến bã, bớt sắc tố có tạo vạt
2.500.000
28
Phẫu thuật sùi mào gà < 5cm
1.500.000
29
Phẫu thuật sùi mào gà >= 5cm
2.500.000
30
Lấy dị vật sinh dục (01 dị vật)
700.000
31
Lấy dị vật sinh dục (>= 02 dị vật)
1.200.000
32
Phẫu thuật cắt bỏ hình xăm < 5cm, đóng trực tiếp
1.000.000
33
Phẫu thuật cắt bỏ hình xăm >= 5cm, đóng trực tiếp
1.500.000
34
Phẫu thuật cắt bỏ hình xăm >= 5cm, có tạo vạt
2.000.000
35
Cắt lọc, khâu trực tiếp vết thương < 5cm do tai nạn
700.000
36
Cắt lọc, khâu trực tiếp vết thương >= 5cm do tai nạn
1.000.000
37
Cắt lọc, khâu có tạo vạt, vết thương lớn, vết thương phức tạp do tai nạn
2.000.000
38
Thay băng, vệ sinh vết thương
100.000
* Ghi chú: Giá thu thực hiện cho 01 tổn thương, từ tổn thương thứ 2 trở đi giá thu tăng 500.000đ/tổn thương
Sinh thiết, giải phẫu bệnh (39-58)
39
Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện kháng nguyên
810.000
40
Nhuộm Giemsa
550.000
41
Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang
580.000
42
Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh
890.000
43
Chọc hút kim nhỏ mô mềm
640.000
44
Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da
640.000
45
Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng thể
810.000
46
Nhuộm hai màu Hematoxyline-Eosin
700.000
47
Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện kháng thể
810.000
48
Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn
810.000
49
Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian
800.000
50
Chọc hút kim nhỏ các hạch
640.000
51
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh
700.000
52
Nhuộm Andehyde Fuchsin cho sợi chun
770.000
53
Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng nguyên
810.000
54
Nhuộm PAS (Periodic Acid Schiff)
760.000
55
Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy
550.000
56
Nhuộm kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng thế
810.000
57
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết
700.000
58
Cell bloc (khối tế bào)
620.000
III – KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ LASER YAG – ALEX – IPL – FRACTIONAL – EXILIS – MESOTHERAPY
TT
Danh mục
Kỹ thuật
Giá/lần
Ghi chú
1
Bớt màu rượu vang
IPL, YAG
200.000/cm2
(tối thiểu 1.000.000/lượt)
2
Giãn mạch
3
Bớt Ota, Bớt Ito, Bớt Cafe, Bớt Spilutz
YAG
4
Tăng sắc tố sau viêm
YAG
5
Lentigo
YAG
6
Xóa xăm
YAG
7
Trứng cá (mặt)
IPL
8
Điều trị sẹo xấu, xóa nếp nhăn
Fractional
9
Tàn nhang gói 2-3 lần (1-1,5 tháng/lần)
IPL, YAG
5.000.000/lần
10.000.000/gói
KM 20% khi đóng cả gói
10
Nám gói 10 lần (1- 2 tuần/lần)
IPL, YAG
2.400.000/lần
KM 10% khi đóng cả gói
11
Nám gói 15 lần (1-2 tuần/lần)
IPL, YAG
2.400.000/lần
KM 15% khi đóng cả gói
12
Nám gói 20 lần (1-2 tuần/lần)
IPL, YAG
2.400.000/lần
KM 20% khi đóng cả gói
13
Nám Hori gói 5 lần (4-6 tuần/lần)
IPL, YAG
3.000.000/lần
KM 10% khi đóng cả gói
14
Nám Hori gói 10 lần (4-6 tuần/lần)
IPL, YAG
3.000.000/lần
KM 20% khi đóng cả gói
15
Điều trị sẹo lõm gói 5 lần (4 tuần/lần)
Fractional
4.000.000/lần
KM 10% khi đóng cả gói
16
Điều trị sẹo lõm gói 10 lần (4 tuần/lần)
Fractional
4.000.000/lần
KM 20% khi đóng cả gói
Triệt lông (17-24)
17
– Ria mép (7 lần)
IPL
3.000.000
18
– Cẳng tay (6-7 lần)
IPL
6.000.000
19
– Cả cánh tay (6-7 lần)
IPL
8.000.000
20
– Nách (7 lần)
IPL
3.500.000
21
– Cẳng chân (6-7 lần)
IPL
7.000.000
22
– Cẳng chân + Đùi (6-7 lần)
IPL
9.000.000
23
– Lưng (6 lần)
IPL
6.000.000
24
– Bikini (7 lần)
IPL
4.000.000
25
Trẻ hóa da cơ bản gói 10 lần (1-2 tuần/lần)
IPL
2.000.000/lần
KM 10% khi đóng cả gói
26
Trẻ hóa da toàn diện, đa tầng gói 20 lần (1-2 tuần/lần)
40.000.000/gói
KM 20% khi đóng cả gói
27
Nâng cơ mặt bằng công nghệ Exilis gói 4 lần (3-4 tuần/lần)
Exilis
5.000.000/lần
KM 20% khi đóng cả gói
28
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cổ
Exilis
2.000.000/lần
29
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cổ (liệu trình 4 lần)
Exilis
7.000.000
30
Nâng cơ mặt và cổ bằng công nghệ Exilis gói 4 lần (3-4 tuần/lần)
Exilis
7.500.000/lần
KM 20% khi đóng cả gói
31
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cánh tay
Exilis
2.000.000
32
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng cánh tay (liệu trình 4 lần)
Exilis
7.000.000
33
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng bụng
Exilis
3.000.000
34
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng bụng (liệu trình 4 lần)
Exilis
11.000.000
35
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng mu bàn tay
Exilis
1.500.000
36
Điều trị săn chắc da, nâng cơ, chống chảy xệ vùng mu bàn tay (liệu trình 4 lần)
Exilis
5.000.000
37
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng cánh tay
Exilis
2.000.000
38
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng cánh tay (liệu trình 6 lần)
Exilis
10.000.000
39
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng
Exilis
3.000.000
40
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng (liệu trình 6 lần)
Exilis
15.000.000
41
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng eo
Exilis
1.500.000
4
2
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng eo (liệu trình 6 lần)
Exilis
8.000.000
43
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng và eo
Exilis
4.000.000
44
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng bụng và eo (liệu trình 6 lần)
Exilis
20.000.000
45
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng hông
Exilis
2.000.000
46
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng hông (liệu trình 6 lần)
Exilis
10.000.000
47
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng đùi
Exilis
2.000.000
48
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng đùi (liệu trình 6 lần)
Exilis
10.000.000
49
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng lưng
Exilis
1.500.000
50
Điều trị giảm mỡ, thon gọn cơ thể vùng lưng (liệu trình 6 lần)
Exilis
8.000.000
51
Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng bụng
Exilis
5.000.000
52
Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng bụng (liệu trình 6 lần)
Exilis
20.000.000
53
Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng cánh tay
Exilis
3.000.000
54
Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng cánh tay (liệu trình 6 lần)
Exilis
15.000.000
55
Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng đùi
Exilis
3.000.000
56
Điều trị kết hợp săn chắc và giảm mỡ vùng đùi (liệu trình 6 lần)
Exilis
15.000.000
57
Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng cánh tay
Exilis
2.000.000
58
Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng cánh tay (liệu trình 4 lần)
Exilis
7.000.000
59
Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng đùi
Exilis
2.500.000
60
Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng đùi (liệu trình 4 lần)
Exilis
9.000.000
61
Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng gáy
Exilis
2.500.000
62
Điều trị chứng da sần vỏ cam vùng gáy (liệu trình 4 lần)
Exilis
9.000.000
63
Điều trị bằng máy TMT
500.000
64
Điều trị bằng máy Lunar
500.000
65
Điều trị bằng máy Theraclear
600.000
66
Điều trị bệnh da bằng ký thuật Mesotherapy
Mesotherapy
4.000.000đ/lần 20.000.00đ/liệu trình
67
Điều trị rụng tóc bằng kỹ thuật Mesotherapy
Mesotherapy
3.400.000đ/lần 20.000.000/Liệu trình
68
Điều trị bệnh da ( Rám má, trắng sáng, lão hóa, phục hồi da, tăng sắc tố, viêm chân lông…) bằng kỹ thuật Thay da sinh học
Mesotherapy
2.000.000đ/lần 8.000.000đ/ liệu trình
69
Điều trị trứng cá bằng kỹ thuật thay da sinh học
Mesotherapy
1.500.000đ/lần 6.000.000đ/liệu trình.
IV – KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ LASER VBEAM
TT
Danh mục
Liệu trình
Giá/lần
1
Angiokeratomas (u mạch sừng hóa)
6-8 lần
1.500.000
2
Erythematous (ban đỏ)
6-7 lần
1.500.000
3
Poikiloderma of Civatte (chứng teo da giãn mạch)
5-7 lần
1.500.000
4
Rosacea
5-6 lần
1.000.000 -1.500.000
5
Giãn mạch mũi, mũi đỏ
4-6 lần
1.000.000 -1.500.000
6
Trứng cá đỏ
4-5 lần
1.000.000
7
Pyogenic Granulomas (u hạt sinh mủ)
5-6 lần
1.000.000-1.500.000
8
Spider Angioma (u mạch hình mạng nhện)
4-6 lần
1.000.000 – 2.000.000
9
U máu
10-15 lần
1.500.000 – 4.000.000
10
Giãn mạch hình sao
4-5 lần
1.500.000
11
Sẹo quá phát
4-5 lần
1.000.000-2.000.000
12
Bớt rượu vang
10-15 lần
1.500.000 -4.000.000
13
Rạn da ( thương tổn mới)
6-7 lần
1.500.000 -3.000.000
14
Giãn mao mạch vùng mặt
5-6 lần
1.500.000 -2.500.000
15
Giãn tĩnh mạch vùng mặt
5-6 lần
1.500.000 -2.500.000
16
Giãn tĩnh mạch, mao mạch trên cơ thể
6-7 lần
1.500.000 -2.500.000
17
Venous Lakes (hồ tĩnh mạch)
6-8 lần
1.500.000 -2.500.000
18
Sẹo đỏ sau mụn
4-5 lần
1.000.000 – 2.000.000
19
Triệt lông
6-7 lần
1.500.000
V – KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ VẬT LÝ TRỊ LIỆU – CHĂM SÓC DA
Chiếu UV (1-2)
1
– Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB toàn thân
250.000
2
– Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ
150.000
3
Điều trị đau do Zona bằng chiếu Laser Hé-Né
213.000
Chăm sóc da y học cổ truyền (4-12)
4
– Chăm sóc da đông y
200.000
5
– Chăm sóc da dầu, mụn cám
300.000
6
– Chăm sóc da khô, da nhạy cảm
300.000
7
– Chăm sóc da thường, da hỗn hợp, da lão hóa
300.000
8
– Chăm sóc da mụn mủ, mụn viêm
300.000
9
– Chăm sóc da mụn, thâm sau mụn, trẻ hóa trắng sáng bằng PEEL
400.000
10
– Chăm sóc da cao cấp trẻ hóa trắng sáng với FITO C
600.000
11
– Chăm sóc da trứng cá bằng điện di BioFlash Care
600.000
12
– Chăm sóc da nhạy cảm, da kích ứng bằng điện di Hial Dmae
600.000
Chăm sóc da khoa PT Laser-VLTL-CSD (13-17)
13
– Gói chăm sóc da cơ bản liệu trình 10 lần (1-2 tuần/lần)
500.000
KM 10% khi đóng cả gói
14
– Gói chăm sóc da cao cấp liệu trình 5 lần (1-2 tuần/lần)
1.000.000
KM 10% khi đóng cả gói
15
– Gói chăm sóc da cáo cấp liệu trình 10 lần (1-2 tuần/lần)
1.000.000
KM 15% khi đóng cả gói
16
Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn Led
40.000
17
Điều trị đau sau Zona bằng điện châm, thủy châm, chiếu hồng ngoại và xoa bóp bấm huyệt
250.000
18
Điện châm
75.000
19
Thủy châm
65.000
20
Xoa bóp bấm huyệt
65.000
21
Điều trị bằng tia hồng ngoại
45.000
22
Cấy chỉ điều trị mày đay
350.000
23
Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật
350.000
24
Tiêm bắp
20.000
Tiêm sẹo lồi (25-26)
25
– Diện tích <= 10 cm2
277.000
26
– Diện tích > 10 cm2
554.000