Bài tập So sánh trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao

Cấu trúc so sánh trong tiếng Anh là cấu trúc không thể thiếu trong tiếng Anh giao tiếp cũng như trong bài tập. Cấu trúc này giúp câu văn thêm sinh động và cụ thể hơn rất nhiều. Hôm nay, IELTS Vietop sẽ giới thiệu cho bạn một số bài tập So sánh trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao (càng càng, đặc biệt, tính từ, trạng từ, …) giúp bổ trợ kiến thức của các bạn về phần này. 

 

Bài tập So sánh trong tiếng AnhBài tập So sánh trong tiếng Anh

Tóm tắt kiến thức So sánh trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao

Câu so sánh trong tiếng Anh được dùng để so sánh 2 hay nhiều hơn các sự vật, hiện tượng có chung đặc điểm. Ngoài ra nó còn có tác dụng nhấn mạnh ý được người nói nhắc đến trong câu.

Những loại câu so sánh được nhắc đến ở những bảng sau.

So sánh ngang bằng, so sánh hơn và so sánh hơn nhất

Loại so sánh
Cấu trúc
So sánh ngang bằng
Tính từ, trạng từ: as + adj / adv + as hoặc so adj / adv + as
Danh từ:  S + V + the same + N + as
So sánh hơn
Tính từ, trạng từ ngắn (Từ có 1 âm tiết): adj / adv + đuôi -er + than
Tính từ, trạng từ dài (Từ có 2 âm tiết trở lên): more + adj / adv + thận

* Lưu ý:
Hầu hết tính từ và trạng từ ngắn thêm đuôi “er” vào sau một cách bình thường: rich → richer …
Tính từ kết thúc bằng chữ “e” thì chỉ cần thêm “r”: nice → nicer
Tính từ ngắn kết thúc bằng phụ âm, trước phụ âm là nguyên âm thì sẽ gấp đôi phụ âm rồi thêm “er”: big → bigger …

Tính từ đặc biệt:
– bad / badly → worse
– good / well → better
– little → less
– far → farther / further
– old → older / elder

So sánh hơn nhất
So sánh hơn nhất với tính từ, trạng từ ngắn (có 1 âm tiết): S + to be / V + the adj / adv + est + N +…
So sánh hơn nhất với tính từ, trạng từ dài (có 2 âm tiết trở lên): S + to be / V + the most + adj / adv + N +…

* Lưu ý:Cách thêm “est” tương tự như thêm “er”.

Một số tính từ không dùng trong so sánh hơn nhất: unique (khác biệt), extreme (cực kì), perfect (hoàn hảo), top (đứng đầu), prime (nguyên tố), primary (sơ cấp), absolute (hoàn toàn), supreme (tối cao).

Một số cấu trúc so sánh khác

Loại so sánh
Cấu trúc

So sánh hơn kém giữa 2 người, 2 vật
Of the two N(s) + S + to be / V the + so sánh hơn kém

So sánh kép “càng … càng …”
Với tính từ, trạng từ ngắn: S + to be / V + adj / adv + er + and + adj / adv + er
Với tính từ, trạng từ dài: S + to be / V + more and more + adj / adv

So sánh kép 2 vế
The + so sánh hơn kém + S1 + V1, The + so sánh hơn kém + S2 + V2

So sánh đa bội
S + V + (số lần) + as + much/many/adj/adv + (N) + as + N/đại từ

KHUNG GIỜ VÀNG – ƯU ĐÃI LÊN ĐẾN 30%

Bài tập So sánh trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao 

Bài tập So sánh trong tiếng AnhBài tập So sánh trong tiếng Anh

Bài tập

Bài 1: Chọn đáp án đúng.

1. My grandmother was _______ than yesterday.

A. better

B. the best

C. the most

D. good

2. Nam is _______ in his class.

A. taller

B. the most tall

C. the tallest

D. more tall

3. Traveling by plane is _______ than traveling by car.

A. fast

B. more fast

C. the most fast

D. faster

4. Actually, today I feel ______ than I did yesterday.

A. the worst

B. worst

C. worse

D. bad

5. Could you speak Vietnamese _______ , so I can understand what you mean?

A. more clearly

B. clearly

C. the most clearly

D. the clearest

6. That flight ticket is _________ of all.

A. expensive

B. the most expensive

C. more expensive

D. the expensive

7. Phong works ________ than most of his friends.

A. a lot more hardly

B. more hardly

C. many harder

D. much harder

8. I tried to spend ______ money.

A. little

B. less

C. the least

D. the less than

9. My friend is much _______ than me.

A. prettier

B. pretty

C. the prettiest

D. more prettier

10. My mom speaks Korean ______ I do.

A. fluently

B. more fluently than

C. more fluently

D. most fluently

Bài 2: Viết lại những câu sao cho nghĩa không đổi.

1. My best friend is the best in my class.

→ (no one) ____________________________________ .

2. Chicken is cheaper than beef.

→ (more) ____________________________________ .

3. To my knowledge, speaking English is easier than listening to conversations in English.

→ (harder) ___________________________________ .

4. This is the most delicious lunch she’s even had.

→ (more) ____________________________________ .

5. There is no better doctor in this hospital than Mr.Long.

→ (best) _________________________________ .

6. This is the fastest moving car I’ve ever driven.

→ (faster) _________________________________ .

7. There isn’t anywhere as old as this castle.

→ (oldest) _______________________________ .

8. Have you got any bigger shirts than that one?

→ (biggest) _____________________________ .

9. I am not taller than anyone in the class.

→ (lowest) ____________________________ .

10. The company’s revenue in May is the highest compared to the previous months.

→ (lower) _____________________________ .

Bài 3: Chọn đáp án đúng.

1. Jay is __  everyone in my class.

A. the best B. better than C. good

2. Paris is __ to get to than Rome.

A. easier B. more easy C. easy

3. Who is __ ? You or your sister?

A. cleverly B. cleverer C. a clever

4. He is __ than his sister at school.

A. badder B. worse C. the worse

5. My book is __ yours.

A. more interesting than B. interesting that C. more interesting

6. My car is __ his.

A. older than B. more old than C. older

7. We read __ books than before.

A. fewer B. less C. few

8. I have __ time today.

A. many B. fewer C. less

9. I think that Chemistry is more difficult __ Biology.

A. than B. that C. –

10. he was __ when she was a child.

A. happyer B. more happiest C. happier

Bài 4: Viết lại các câu sau theo gợi ý.

1. If you study hard, you can get a better job.

→ The  …………………………………………………

2. The apartment is big. The rent is high.

→  The bigger ………………………………………………….

3. The joke is good. The laughter is loud.

→ The better ……………………………………………….……..

4. She gets fat. She feels tired.

→ The fatter ……………………………………………….………

5. The children are excited with the difficult games.

→ The more ……………………………………………….………

6. If you read many books, you will have much knowledge.

→ The more …………………………………………………………………….

7. He speaks too much and people feel bored.

→ The more …………………………………………………………………….

8. The growth in the economy makes people’s living conditions better.

→ The more …………………………………………………………………….

9. He learned a lot of things as he traveled far.

→ The farther……………………………………………………………………

10. Studying for a long time decreases my memory.

→ The longer ……………………………………………………………………

Bài 5: Viết lại câu sử dụng từ cho trước.

  1. hot / weather is, easily /  you lose / temper
  2. difficult / test , students / study
  3. nice / customer service representative / happy / customer
  4. high-tech / car , expensive / model
  5. full / church , good / pastor
  6. funny / comic , sales / cd / have
  7. severe / judge , harsh /sentence
  8. experienced / technician , satisfying / repair
  9. long / play , bored / audience
  10. money / spend , money / save

Bài 6: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc.

  1. Summer in the North of Vietnam is  ………………..… (hot) than in the South.
  2. The price in the countryside is………………..… (cheap) than that in big cities.
  3. Canada is far …………………..… (large) than Vietnam.
  4. My garden is a lot more colorful……………… (colorful) than this park.
  5. My friend is quieter…………..(quiet) than me.
  6. Art-related subjects are ……………… (interesting) than science classes.
  7. My current apartment is…………… (comfortable) than the one, I rented 2 years ago.
  8. The weather this autumn is even ………….. (nice) than last autumn.
  9. These products in this grocery are ………….. (natural) than these in the near one.
  10. A holiday in the mountains is more memorable……………(memorable) then a holiday in the sea.

Bài 7: Chọn đáp án đúng.

  1. You run faster/more fast than your father.
  2. Is the North Sea more big/bigger than the Mediterranean Sea?
  3. Are you a better/good student than your sister?
  4. My dad’s funny/funnier than your dad!
  5. Crocodiles are more dangerous than/as dolphins.
  6. Physics is badder/worse than chemistry.
  7. Cars are much more safer/much safer than motorbikes.
  8. Australia is far/further hotter than Ireland.
  9. It is strange but often a coke is more expensive/ expensiver than a beer.
  10. Non-smokers usually live more long/longer than smokers.

Bài 8: Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi.

  1. This is a nice cat. It’s much ………………………. than my friend’s cat.
  2. Here is Emily. She’s six years old. Her brother is nine, so he is ………………………. .
  3. This is a difficult exercise. But the exercise with an asterisk is the ………………………. exercise on the worksheet.
  4. He has an interesting hobby, but my sister has the ……………………….  one in the world.
  5. In the last holidays I read a good book, but my father gave me an even ……………………….  one last weekend.
  6. School is boring, but homework is ……………………….  than school.
  7. Skateboarding is a dangerous hobby. Bungee jumping is ……………………….  than skateboarding.
  8. This magazine is cheap, but that one is ………………………. .
  9. We live in a small house, but my grandparents’ house is even ……………………….  than ours.
  10. Yesterday John told me a funny joke. This joke was the ……………………….  joke I’ve ever heard.

Đáp án

Bài 1:

  1. A
  2. C
  3. D
  4. C
  5. A
  6. B
  7. D
  8. C
  9. A
  10. B

Bài 2:

  1. No one in my class is better than my best friend..
  2. Beef is more expensive than chicken.
  3. To my knowledge, listening to conversations in English is harder than speaking English fluently.
  4. She’s never had a more delicious lunch than this one.
  5. Long is the best doctor in this hospital.
  6. I have never driven faster than this one.
  7. This castle is the oldest in the city.
  8. Is this the biggest shirt you’ve/ you have got?
  9. I am the lowest in the class.
  10. The company’s revenue in the previous months is lower than this May.

Bài 3:

1. B

2. A

3. B

4. B

5. A

6. A

7. A

8. C

9. A

10. C

Bài 4:

  1. The harder you study, the better  work you get.
  2. The bigger the apartment is, the higher the rent is.
  3. The better the joke is, the louder the laughter is.
  4. The fatter she gets, the more tired she feels.
  5. The more difficult the games are, the more excited the children are.
  6. The more books you read, the more knowledge you will have.
  7. The more he speaks, the more bored people feel.
  8. The more the economy grows, the better people’s living conditions are.
  9. The farther he traveled, the more he learned.
  10. The longer I study, the worse my memory is.

Bài 5:

  1. The hotter the weather is, the more easily you lose your temper.
  2. The more difficult the test is, the more students should study.
  3. The nicer the customer service representative is, the happier the customer will be. 
  4. The more high-tech the car is, the more expensive the modal will cost. 
  5. The fuller the church is, the better the pastor is.
  6. The funnier the comic is, the better sales the CD will have.
  7. The more severe the judge, the harsher the sentence will be.
  8. The more experienced the technician is, the more satisfying the repair will be.
  9. The longer the play lasts, the more bored the audience becomes.
  10. The more money you spend, the less money you save. 

Bài 6:

  1. hotter
  2. cheaper
  3. larger
  4. colorful
  5. more quiet
  6. more interesting
  7. more comfortable
  8. nicer
  9. more natural
  10. more memorable

Bài 7:

  1. faster
  2. bigger
  3. better
  4. funnier
  5. than
  6. worse
  7. much safer
  8. far
  9. expensive
  10. longer

Bài 8:

  1. nicer
  2. older
  3. most difficult
  4. most interesting
  5. better 
  6. more boring
  7. more dangerous
  8. cheaper
  9. smaller 
  10. funniest

Trên đây là một số những cấu trúc câu so sánh và bài tập So sánh trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao (càng càng, đặc biệt, tính từ, trạng từ, …). Mong rằng bài viết sẽ giúp bạn nâng cao ngữ pháp của mình. Chúc bạn thành công.