Bài 8: Cách hỏi Họ tên, Ngày sinh, Gia đình, Nghề nghiệp trong tiếng Trung ⇒by tiếng Trung Chinese

Trong bài học hôm nay, tiếng Trung Chinese sẽ giới thiệu tới các bạn bài học tiếng Trung cơ bản về cách đặt câu hỏi về họ tên và các thông tin cơ bản của người mới gặp trong tiếng Trung. Trong bài các bạn sẽ được học cách hỏi và trả lời họ tên, gia đình, nghề nghiệp bằng tiếng Trung quốc.

⇒ Xem lại bài 7: Cách hỏi Thời gian trong tiếng Trung

Nắm vững được bài học này, các bạn có thể tự tin đặt câu hỏi tiếng Trung đúng ngữ pháp, chuẩn xác như người bản xứ.

Cách hỏi đáp bằng tiếng Trung Quốc 简单的问候:

Phần #1: Cách hỏi và trả lời họ tên bằng tiếng Trung

Cách hỏi Họ trong tiếng Trung

Cách hỏi lịch sự:

  • 您贵姓?
  • Nín guìxìng?
  • Nín quây xinh?

Anh họ gì?

  • 我姓刘。
  • Wǒ xìng lín.
  • Ủa xình lín.

Tôi họ Lâm.

Cách hỏi thông thường:

  • 你姓什么?
  • Nǐ xìng shénme?
  • Nỉ xình sẩm mơ?

Anh họ gì?

  • 我姓阮。
  • Wǒ xìng ruǎn.
  • Ủa xình Roản.

Tôi họ Nguyễn.

Cách hỏi tên trong tiếng Trung

Cách hỏi chiều cao, cân nặng trong tiếng Trung

  • 你身高多少?
  • Nǐ shēngāo duōshao?
  • Nỉ sân cao tua sảo?

Anh cao mét bao nhiều?

  • 我身高1,65公分。
  • Wǒ shēngāo 1,65 gōng fēn.
  • Ủa sân cao y bải liêu sứ ủ cung phân.

Tôi cao 1,65cm.

  • 你体重多少?
  • Nǐ tǐzhòng duōshǎo?
  • Nỉ thỉ Trung tua sảo?

anh nặng bao nhiêu kg?

  • 我体重60公斤。
  • Wǒ tǐzhòng 60 gōngjīn.
  • Ủa thỉ Trung liêu sứ cung chin.

Tôi nặng 60 kg.

Một số họ của người Việt bằng tiếng Trung

→ Xem chi tiết bài: Tổng hợp các tên Việt dịch sang tiếng Trung

Phần #2: Cách hỏi về gia đình nghề nghiệp

1. Hỏi kết hôn

  • 你结婚了没?
  • Nǐ jiéhūn le méi?
  • Nỉ chiế khuân lơ ma?

Bạn kết hôn chưa?

  • 还没结婚。
  • Hái méi jiéhūn.
  • Khai mấy chiế khuân.

Chưa kết hôn.

  • 结婚了。
  • Jiéhūn le.
  • Chiế khuân lơ.

Kết hôn rồi.

2. Cách hỏi về con cái

3. Cách hỏi về gia đình

4. Cách hỏi về quê quán và nơi sinh sống

5. Cách nói về trình độ văn hóa trong tiếng Trung

  • 你的文化水平怎么样?
  • Nǐ de wénhuà shuǐpíng zěnmeyàng?
  • Nỉ tơ uấn khoa suẩy pính(s) chẩn mơ reng?

Trình độ văn hóa của bạn thế nào?

6. Cách hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Trung

  • 你做什么工作?
  • Nǐ zuò shénme gōngzuò?
  • Nỉ chua sấn mơ cung chua?

Bạn làm nghề gì?

Phần #3: Mẫu câu thông dụng

Một số nghề cơ bản trong xã hội

1
工人

  • gōngrén
  • cung rấn

công nhân

2
工程师

  • gōngchéngshī
  • cung trấng sư

kiến trúc sư

3
老师

  • lǎoshī
  • lảo sư

thầy giáo

4
医生

  • yīsheng
  • y sâng

bác sỹ

5
翻译

  • fānyì
  • phan y

phiên dịch

6
售货员

  • shòuhuòyuán
  • sâu khua ruén

nhân viên bán hàng

7
政治家

  • zhèngzhìjiā
  • trâng trư che

chính trị gia

8
技术员

  • jìshùyuan
  • chi su duén

kỹ thuật viên

9
农民

  • nóngmín
  • núng mín

nông dân

Phần #4: Cách hỏi về ngày sinh trong tiếng Trung

Phần #5: Từ vựng

Phần #6: Giải thích từ trong tiếng Trung

  • 为什么
  • wèi shén me

Đăt câu hỏi tại sao?

  • 因为
  • yīn wèi

Thường dùng để trả lời câu hỏi tại sao.

Đặt câu hỏi với từ“哪”(nả)

  • 你是哪国人?
  • Nǐ shì nǎ guórén?
  • Nỉ sư nả cúa rấn?

Anh là người nước nào?

  • 日本人。
  • Rìběn rén.
  • Rư bẩn rấn.

Nhật Bản.

Đặt câu hỏi với từ“哪里”( nă lĭ)

  • 你哪里不舒服?
  • Nǐ nǎlǐ bú shūfu?
  • Nỉ ná lỉ bu su fu?

Anh khó chịu ở đâu

Ghi chú: trong một số ngữ cảnh từ 哪里 còn có nghĩa là không dám

Phần #7: Ngữ Pháp

Câu chữ “有”( yǒu)

Hình thức khẳng định

  • 我有………….
  • Wǒ yǒu……….

Tôi có……

Hình thức phủ định

  • 我没有……….
  • Wǒ méi yǒu……….

Tôi không có….

Câu hỏi

Câu trả lời

  • Yǒu

Rút gọn

  • 有…
  • Yǒu…

Đầy đủ

Ví dụ:

Phần #8: Hội thoại tổng hợp

 

⇒  Xem thêm phần:  Ngữ pháp của Cách hỏi TẠI SAO trong tiếng Trung

Hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ biết cách hỏi tên tuổi và gia đình trong tiếng Trung trong từng trường hợp cụ thể. Hãy luyện tập cùng bạn bè, đặt câu hỏi và trả lời với nhau để có phản xạ tốt hơn trong giao tiếp tiếng Trung nhé.

⇒ Xem tiếp bài 9: Đổi tiền

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn:chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

.