Bài 11: Giới thiệu làm quen – tiengtrungthuonghai.vn

Bạn vừa bắt đầu học tiếng Trung? Bạn muốn học tiếng Trung qua các chủ đề thiết thực với cuộc sống?

Hôm nay, hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học tiếng Trung cơ bản với chủ đề chào hỏi làm quen thông qua các mẫu câu hỏi thăm và làm quen trong tiếng Trung vô cùng thiết thực này nhé!

Hãy học thuộc nó nhé, vì chắc chắn bài viết này sẽ rất cần thiết cho bạn khi đến Trung Quốc đó!

1. Mẫu câu cơ bản

 

1.1 Mẫu câu chào hỏi thông thường

1.

你好!

Chào bạn!/Xin chào!

2.

您好!

Chào ông/ngài!

3.

你们好!

Chào các bạn!

4.

老师好!

Em chào cô/thầy ạ

5.

同学们好!

Chào các bạn

6.

大家好!

Chào mọi người

7.

早上好!

Chào buổi sáng

8.

早安!

Chào buổi sáng

9.

晚上好!

Chào buổi tối

10.

晚安!

Chúc ngủ ngon

11.

再见!

Tạm biệt

12.

明天见!

Hẹn mai gặp lại

13.

你好吗?

Anh có khỏe không?

14.

我很好!

Tôi rất khỏe

15.

谢谢你!

Cảm ơn

16.

不客气!

Đừng khách sáo

17.

对不起!

Xin lỗi

18.

没关系!

Không có gì

19.

好久不见!

Lâu rồi không gặp


1.2 Mẫu câu hỏi tên, tuổi

..
• Câu hỏi tên

1.

您贵姓?

Anh họ gì?

2.

请问尊姓大名?

Xin hỏi tên anh là gì?

3.

你姓什么?

Anh họ gì?

4.

你叫什么名字?

Anh tên là gì?


• Câu trả lời

1.

我是….

Tôi là……

2.

我叫……

Tôi tên là……

3.

我姓……

Tôi họ…….


• Câu hỏi tuổi

1.

你几岁了?

Bạn bao nhiêu tuổi?

2.

你今年多大?

Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?

3.

你今年多少岁?

Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?

4.

你哪年出生?

Bạn sinh năm bao nhiêu?

 

• Câu trả lời

1.

我……..岁。

Tôi.. …..tuổi

2.

我今年……….岁。

Tôi năm nay…..tuổi

3.

我在……..年出生。

Tôi sinh năm ….


1.3 Mẫu câu về gia đình


• Câu hỏi

1.

你家有几个人?

Nhà bạn có mấy người?

2.

你家有几口人?

Nhà bạn có mấy người?

3.

你家人还好吗?

Gia đình bạn có khỏe không?

4.

你爸爸、妈妈身体好吗?

Bố mẹ bạn có khỏe không?

5.

你爸爸/妈妈工作在哪里?

Bố mẹ bạn làm việc ở đâu?

6.

你爸爸/妈妈今年多大年纪了?

Bố mẹ bạn năm nay bao nhiêu tuổi?

7.

你姐姐多大?

Chị cậu bao nhiêu tuổi?

8.

你姐姐结婚了没?

Chị cậu lấy chồng chưa?

9.

你家住在哪里?

Nhà cậu ở đâu?

10.

你家的地址是什么?

Địa chỉ nhà cậu là gì?


• Câu trả lời

1.

我家有4个人:爸爸、妈妈、姐姐和我。

Nhà tôi có 4 người: bố, mẹ, chị gái tôi và tôi.

2.

我爸爸在医院工作。

Bố tôi làm ở bệnh viện

3.

我妈妈是当老师的。

Mẹ tôi là cô giáo

4.

我爸爸/妈妈今年…….岁。

Bố mẹ tôi năm nay… tuổi.

5.

我姐姐已经结婚了。

Chị tôi lấy chồng rồi.

6.

我姐姐还没结婚。

Chị tôi chưa lấy chồng

7.

我家的地址是…….

Nhà tôi ở…


1.4 Mẫu câu về quê quán, quốc tịch

..
• Câu hỏi

1.

你是哪国人?

Bạn là người nước nào?

2.

你是越南人还是中国人?

Cậu là người Việt Nam hay người Trung Quốc?

3.

你老家在哪里?

Quê cậu ở đâu?


• Câu trả lời

1.

我是越南人。

Tôi là người Việt Nam.

2.

我老家在太平省。

Quê tôi ở Thái Bình


1.5 Mẫu câu về nghề nghiệp, công việc

..
• Câu hỏi

1.

你做什么工作?

Cậu làm nghề gì?

2.

你工作在什么领域?

Cậu làm trong lĩnh vực gì?

3.

你的专业是什么?

Chuyên ngành của cậu là gì?

4.

你在哪里工作?

Cậu làm việc ở đâu?

5.

你工作忙不忙?

Công việc của cậu có bận không?

6.

你经常加班吗?

Cậu có hay phải tăng ca không?

7.

你工资一月多少?

Lương 1 tháng của cậu bao nhiêu?


• Câu trả lời

1.

我做设计师。

Tôi làm thiết kế.

2.

我的领域是外贸。

Lĩnh vực của tôi là ngoại thương

3.

我的专业是汉语。

Chuyên ngành của tôi là tiếng Trung

4.

我在中越贸易公司工作。

Tôi làm ở công ty thương mại Trung-Việt

5.

我工作比较忙。

Công việc của tôi cũng khá bận.

6.

我经常加班

Tôi hay phải tăng ca.

7.

我工资一月……

Lương 1 tháng của tôi……


1.6 Mẫu câu về sở thích

..
• Câu hỏi

1.

你喜欢什么?

Cậu thích cái gì?

2.

你的爱好是什么?

Sở thích của cậu là gì?

3.

你有什么爱好?

Cậu có sở thích gì?


• Câu trả lời

1.

我喜欢………

Tôi thích…

2.

我的爱好是……..

Sở thích của tôi là…


1.7 Đề nghị giữ liên lạc

 

1.

你可以给我你的电话号码吗?

Cô có thể cho tôi số điện thoại được không?

2.

你的邮件是什么?

Email của anh là gì?

3.

你使用脸书吗?

Anh có dùng Facebook không?


1.8 Bày tỏ cảm xúc và kết thúc cuộc trò chuyện

 

1.

认识你我很高兴。

Quen cô tôi rất vui

2.

我很高兴能认识你。

Tôi rất vui khi làm quen với bạn

3.

保重!

Bảo trọng nhé.

2. Từ vựng


2.1 Chào hỏi

 

Bạn

Tôi

nín

Ngài

我们

wǒmen

Chúng tôi/ Chúng ta

你们

nǐmen

Các cậu

老师

lǎoshī

Thầy giáo/ Cô giáo

Cô ấy

Anh ấy

他们

tāmen

Họ/ Bọn họ

早上

zǎoshang

Buổi sáng

中午

zhōngwǔ

Buổi trưa

下午

xiàwǔ

Buổi chiều

晚上

wǎnshàng

Buổi tối


2.2 Tên tuổi

 

xìng

Họ

名字

míng zì

Tên

suì

Tuổi

姓名

xìngmíng

Họ và tên

出生

chūshēng

Ra đời

nián

Năm

 

2.3 Gia đình

 

爸爸

bàba

Bố

妈妈

māmā

Mẹ

爷爷

yéye

Ông

奶奶

nǎinai

姐姐

jiějie

Chị gái

妹妹

mèimei

Em gái

弟弟

dìdì

Em trai

哥哥

gēgē

Anh trai

叔叔

shūshu

Chú

阿姨

āyí

伯伯

bóbo

姑姑

gūgu

老公

lǎogōng

Chồng

老婆/妻子

lǎopó/qīzi

Vợ

儿子

érzi

Con trai

孙子

sūnzi

Cháu trai

孙女

sūnnǚ

Cháu gái

表哥/表弟

biǎo gē/biǎo dì

anh họ/em trai họ

表姐/表妹

biǎojiě/biǎomèi

chị họ/em gái họ

2.4 Quê quán, quốc tịch

 

越南人

Người Việt Nam

中国人

Người Trung Quốc

美国人

Người Mĩ

韩国人

Người Hàn Quốc

英国人

Người Anh

日本人

Người Nhật Bản

台湾人

Người Đài Loan

河内市

Tp. Hà Nội

胡志明市

Tp. Hồ Chí Minh

岘港市

Tp. Đà Nẵng

海防市

Tp. Hải Phòng


2.5 Nghề nghiệp

 

老师

lǎoshī

Giáo viên

学生

xuéshēng

Học sinh

医生

yīshēng

Bác sĩ

经理

jīnglǐ

Giám đốc

歌手

gēshǒu

Ca sĩ

演员

yǎnyuán

Diễn viên

服务员

fúwùyuán

Nhân viên phục vụ

舞蹈家

wǔdǎo jiā

Biên đạo múa

音乐家

yīnyuè jiā

Nhạc sĩ

售货员

shòuhuòyuán

Nhân viên bán hàng

农民

nóngmín

Nông dân

工人

gōngrén

Công nhân

设计师

shèjì shī

Nhà thiết kế

工程师

gōngchéngshī

Kĩ sư

律师

lǜshī

Luật sư

翻译

fānyì

Phiên dịch viên

3. Hội thoại

Hội thoại 1

 

陈明:

你好!

Chào anh.

大卫:

你好!请问你叫什么名字?

Chào anh. Xin hỏi anh tên gì?

陈明:

我姓陈,叫陈明。您叫什么名字?

Tôi họ Trần, tên là Trần Minh. Anh tên là gì?

大卫:

我叫大卫。

Tôi là David.

陈明:

你是美国人还是英国人?

Anh là người Mĩ hay người Anh?

大卫

我是美国人。你是中国人吗?

Tôi là người Mỹ. Anh là người Trung Quốc đúng không?

陈明:

我是中国人。

Phải, tôi là người Trung Quốc.

大卫:

你今年多少岁?

Năm nay anh bao nhiêu tuổi?

陈明:

我今年22岁。

Tôi năm nay 22.

大卫:

你去工作了吗?

Anh đã đi làm chưa?

陈明:

我去工作了。

Tôi đi làm rồi.

大卫:

你家有几个人?

Nhà anh có mấy người?

陈明:

 我家有3个人:我爸爸、妈妈和我。你家呢?

Nhà tôi có 3 người: bố tôi, mẹ tôi và tôi. Nhà anh thì sao?

大卫:

我家有我爸爸、妈妈、我和我妹妹。

Nhà tôi có bố mẹ tôi, tôi và em gái tôi.


Hội thoại 2

 

张明:

阿兰,好久不见!

Lan à, lâu rồi không gặp.

阿兰:

好久不见,张明你最近好吗?

Đã lâu không gặp, Trương Minh. Dạo này khỏe không?

张明:

我很好!

Tớ vẫn khỏe.

阿兰:

你家呢,都好吧!

Nhà cậu thì sao, vẫn khỏe chứ?

张明:

我家也很好。

Cả nhà mình vẫn khỏe.

阿兰:

你最近工作忙吗?

Dạo này cậu bận lắm không?

张明:

也不太忙。

Cũng không bận lắm.

阿兰:

请替我问好你爸妈。

Gửi lời hỏi thăm của tôi đến bố mẹ cậu nhé.

张明:

好的。谢谢你!

Được, cảm ơn cậu.


Hội thoại 3

 

小张:

阿兰,你的专业是什么?

Lan này, chuyên ngành của cậu là gì thế?

阿兰:

我学汉语。

Tớ học tiếng Trung.

小张:

以后你想做什么工作?

Sau này cậu muốn làm nghề gì?

阿兰:

我想当汉语老师。你呢?

Tớ muốn làm giáo viên tiếng Trung. Còn cậu?

小张:

我学经济。以后想做关于外贸的工作。

Tớ học kinh tế. Sau này muốn làm gì đó liên quan đến ngoại thương.

Trên đây là nội dung bài viết học tiếng Trung cơ bản với chủ đề hỏi thăm và làm quen. Thông qua các mẫu câu chào hỏi thông thường trong tiếng Trung vô cùng thiết thực, hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn.

Tiếng Trung Thượng Hải chúc bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!

Xem thêm

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI TAXI

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI DU LỊCH

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIỚI THIỆU LÀM QUEN

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỔI TRẢ HÀNG