BMW Nguyễn Văn Trỗi – Mua bán xe BMW mới, BMW cũ đã qua sử dụng

BMW Nguyễn Văn Trỗi – Đại lý tư vấn mua bán BMW mới, BMW cũ đã qua sử dụng.

Nằm trong chuỗi cung ứng các dòng sản phẩm xe ô tô BMW Nguyễn Văn Trỗi tại thị trường Việt Nam, BMW Nguyễn Văn Trỗi cũng nằm trong kế hoạch phục vụ cho người tiêu dùng tại TPHCM. Một thị trường rất tiềm năng với nhu cầu sử dụng các dòng xe hơi BMW ngày càng tăng cao. Điều này phụ vụ tốt hơn cho các khách hàng mua xe BMW tại Nguyễn Văn Trỗi trong việc trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp BMW đem tới: Xem xe, lái thử xe, sửa chữa bảo dưỡng….

TƯ VẤN MUA XE

Tư Vấn Xe Mới

Báo giá – trả góp

0981115628

zalo

Mua Bán Xe Cũ

Tư vấn trả góp

0966789758

zalo

Thu Mua Xe Cũ

Thẩm định – Báo giá

0966789758

zalo

Các dịch vụ BMW Nguyễn Văn Trỗi cung cấp

  • Showroom trưng bày lớn, hệ thống bán hàng chuyên nghiệp
  • Dịch vụ sửa chữa, thay thế phụ tùng chính hãng
  • Dịch vụ cứu hộ tại mọi địa điểm, và trong bất kỳ thời gian nào
  • Các sự kiện lái thử xe tại nhà, quán café, tại Showroom ….
  • Hoàn thiện các thủ tục mua xe, đăng ký, đăng kiểm
  • Hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp
  • Hỗ trợ giao xe tại nhà
  • Tư vấn, Hỗ trợ các thủ tục làm bảo hiểm

Bảng giá xe BMW

Bảng giá xe ô tô BMW 2022

(VND)

BMW 118i

1.199.000.000đ

BMW 218i

1.249.000.000đ

BMW 218i Lci

1.299.000.000đ

BMW 320i GT

1.799.000.000đ

BMW 320i Sporline Plus

2.129.000.000đ

BMW 330i Sporline

2.159.000.000đ

BMW 330i MSport

2.459.000.000đ

BMW 430i Grand Coupe M Sport

3.199.000.000đ

BMW 520i Luxury

2.499.000.000đ

BMW 520i M sport

2.969.000.000đ

BMW 530i M sport

3.289.000.000đ

BMW 640i grand coupe

3.688.000.000

BMW 730Li Msport

4.319.000.000

BMW 730Li LCI PE

4.929.000.000

BMW 740Li LCI

5.369.000.000

BMW 740Li LCI PE

6.249.000.000

BMW 760M

12.999.000.000

BMW 840i Gran Coupe

6.599.000.000

BMW X1 18i

1.549.000.000

BMW X1 18i Lci

1.859.000.000

BMW X2 18i

1.729.000.000

BMW X3 20i

2.279.000.000

BMW X3 30i xLine

2.409.000.000

BMW X3 Msport

2.599.000.000đ

BMW X4

2.899.000.000đ

BMW X5 xLine Plus

4.199.000.000đ

BMW X6 35i

3.529.000.000đ

BMW X6 40i Msport

4.829.000.000đ

BMW X7 PE

6.689.000.000đ

Lưu ý: Giá xe BMW lăn bánh tại HCM là giá tham khảo, có thể giá sẽ thấp hơn khá nhiều nhờ các chương trình khuyến mại, giảm giá từng thời điểm.

>>> Xem chi tiết giá xe BMW lăn bánh tại HCM

Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe BMW

Bảng tính chi phí lăn bánh xe BMW

Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ

12%

Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác

10%

Biển số Hà Nội, TPHCM

20.000.000đ

Biển các tỉnh và tuyến huyện

200.000 – 2.000.000đ

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000đ/ 1 năm

Phí đăng kiểm

340.000đ

Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ

482.000đ / 875.000đ

Bảo hiểm thân vỏ

1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)

Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm

>>> Tìm hiểu ngay sản phẩm ô tô BMW mới đang bán

TƯ VẤN MUA XE

Tư Vấn Xe Mới

Báo giá – trả góp

0981115628

zalo

Mua Bán Xe Cũ

Tư vấn trả góp

0966789758

zalo

Thu Mua Xe Cũ

Thẩm định – Báo giá

0966789758

zalo

Các dòng  xe BMW đang bán tại BMW Nguyễn Văn Trỗi

Mua xe BMW 1 Series

Thông số BMW 

118i

Kích thước D x R x C (mm)

4.329 x 1.984 x 1.440

Chiều dài cơ sở (mm)

2.69

Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg)

1.38

Khoảng sáng gầm xe (mm)

140

Thể tích khoang hành lý (L)

360

Loại nhiên liệu/Động cơ/Số xi lanh

Xăng / Thẳng hàng / 3

Dung tích động cơ (cm³)

1.499

Công suất cực đại ((kW (hp) / rpm)

100 (136) / 4.400 – 6.000

Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm)

220 / 1.250 – 4.300

Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s)

8.5

Vận tốc tối đa (km/h)

210

Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km)

5

>>> Xem chi tiết BMW 1 Series

Mua xe BMW 2 Series

Mẫu MPV cỡ nhỏ này là sự lựa chọn hạng sang cho gia đình, khi xe có khả năng chuyên chở rất êm ái, cách âm tốt và di chuyển linh hoạt trong đô thị.

Thông số kỹ thuật BMW 218i

Chiều dài x rộng x cao

4342 x 1800 x 1586 mm

Chiều dài cơ sở

2670 mm

Khoảng sáng gầm xe

165 mm

Bán kính vòng quay tối thiểu

5.65 m

Chi tiết động cơ

1.5 L Gasoline Engine, 3 Cylinder 12 Valve, 4 xy lanh, DOHC

Hộp số

AT

Hệ thống truyền động

Cầu trước – FWD

Dung tích xy lanh (cc)

1499

Công suất tối đa (KW @ vòng/phút)

101.4/6500

Tỉ số nén

11.0:1

Hệ thống treo Trước

MacPherson Strut

Hệ thống treo sau

Multi-Link

Kích thước lốp

205/60 R16

 Kha Nang Tang Toc

9.2 s

 Toc Do Toi Da

205 kmph

>>> Xem chi tiết BMW 2 Series

Mua xe BMW 3 Series

BMW 3 Series là mẫu xe bán chạy nhất của BMW tại thị trường Việt Nam, mẫu sedan có kiểu dáng thiết kế thể thao, tiện nghi trang bị cao cấp, cùng khả năng vận hành thú vị. Được bán ra tại Việt Nam với các biến thể BMW 320i & BMW 330i, đây là mẫu sedan hạng sang rất được các khách hàng trẻ yêu thích.

Thông số

BMW 330i M Sport

Kích thước D x R x C (mm)

4.709 x 1.827 x 1.435

Chiều dài cơ sở (mm)

2.851

Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)

1.589 / 1.604

Trọng lượng không tải (kg)

1.535

Hệ số cản gió (Cd)

0,25

Thể tích khoang hành lý (l)

480

Thể tích bình xăng (l)

59

Loại

I4; TwinPower Turbo

Dung tích (cc)

1998

Nhiên liệu

Xăng

Công suất cực đại ((kW (hp) / rpm)

258 / 5000 – 6500

Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm)

400 / 1550 – 4400

Dẫn động

Cầu sau

Hộp số

Tự động 8 cấp Steptronic

Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s)

5,8

Vận tốc tối đa (km/h)

250

Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình (L/100km)

5,8 – 6,1

Khí xả CO2 trung bình (g/km)

132 – 139

Lưới tản nhiệt chủ động (tự động đóng/mở)

Hệ thống treo thích ứng M cho phép tùy chỉnh độ cứng/mềm

Chức năng lựa chọn chế độ vận hành Driving experience control

Hệ thống phanh hiệu năng cao M Sport với kẹp phanh sơn màu xanh

Lốp an toàn run-flat

Lẫy chuyển số phía sau tay lái

>>> Xem chi tiết BMW 3 Series

Mua xe BMW 4 Series

Thông số

BMW 420i 

Chiều dài x rộng x cao (mm)

4.638 x 2.017 x 1.377

Chiều dài cơ sở (mm)

2.81

Số chỗ

5

Động cơ

Twin Turbo

Dung tích (cc)

1.998

Số xy lanh

4, thẳng hàng

Công suất cực đại (kw(hp) tại vòng/phút)

184hp tại 5.000 – 6.500

Mô men xoắn cực đại (Nm tại vòng/phút)

290 tại 1.350 – 4.600

Thời gian tăng tốc 0-100 km/h (giây)

7.5

Vận tốc tối đa (km/h)

230

Dẫn động

RFD – Dẫn động cầu sau

Hộp số

Số tự động 8 cấp

>>> Xem chi tiết BMW 4 Series

Mua xe BMW 5 Series

Mẫu sedan tầm trung sang trong này cạnh tranh trực tiếp với các dòng sedan cao cấp khác như Mercedes E Class, Audi A6, Volvo S90, Lexus ES …

Thông số

BMW 520i

BMW 530i

Kích thước D x R x C (mm)

4.936 x 1.868 x 1.479

Chiều dài cơ sở (mm)

2.975

Dung tích động cơ (cm³)

1.597

1.998

Công suất cực đại ((kW (hp) / rpm)

125 (170) / 5.000

185(252) / 5.200

Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm)

250 / 2.000 – 4.700

350/ 1.480 – 4.800

Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s)

8.7

5.9

Vận tốc tối đa (km/h)

226

250

>>> Xem chi tiết BMW 5 Series

Mua xe BMW 6 Series

Dòng coupe thể thao này là lựa chọn cá tính cho các khách hàng đam mê trải nghiệm cùng phong cách độc lạ ghi dấu ấn cá nhân riêng.

Thông số xe

BMW 640i

Dài x Rộng x Cao (mm)

5.007×1.894×1.392

Chiều dài cơ sở (mm)

2.968

Trọng lượng không tải (kg)

1.825

Lốp xe / Tires

245/45 R 18 96Y

Mâm xe / Wheels

Mâm hợp kim 18″

Số cửa

4

Số chỗ ngồi

4

Loại động cơ

I6

Kiểu động cơ

Turbo 6 xi-lanh phun xăng trực tiếp

Dung tích xi lanh (cc)

2.979

Loại xe

Coupé

Thời gian tăng tốc từ 0 đến 100km/h (giây)

5,4

Hộp số

8 Số tự động

Công suất cực đại (Ps(kw)/rpm)

235(320)/5.800-6.000

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

450 / 1,300-4,500

>>> Xem chi tiết BMW 6 Series

Mua xe BMW 7 Series

Anh cả trong thế hệ sedan của BMW trên toàn cầu, dòng se hội tụ mọi tinh hoa và sự đẳng cấp nhất mà thương hiệu mang lại.

BMW 7 Series.

 730Li

740Li

750Li

Dài x Rộng x Cao (mm)

5.260 x 1.902 x 1.479

Chiều dài cơ sở (mm)

3.21

Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)

1.618 / 1.646

Thể tích khoang hành lý (L)

515

Thể tích bình xăng (L)

78

Động cơ

TwinPower Turbo 4 xy-lanh thẳng hàng

TwinPower Turbo, 6 xy-lanh thẳng hàng

 xăng V8 4.4L TwinPower Turbo

Dung tích

 2.0L

3.0L

4.4L

Công suất

 258 mã lực

326 mã lực

445 mã lực

Mô-men xoắn cực đại

400Nm

450Nm

650 Nm

Tăng tốc

 0-100km/h chỉ trong 6,3 giây

0-100 km/h trong 5,6 giây

 0 – 100 km/h trong 4,3 giây

>>> Xem chi tiết BMW 7 Series

Mua xe BMW 8 Series

Thông số BMW

840i

Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)

5,082 x 1,932 x 1,407

Chiều dài cơ sở (mm)

3.023

Loại động cơ

TwinPower Turbo tăng áp cuộn đôi

Công suất tối đa (HP/ rpm)

340/5500 – 6250

Mô men xoắn tối đa (Nm/ rpm)

500 Nm / 1700 – 4000

Hộp số

8AT

Hệ dẫn động

4 bánh

Hệ thống treo trước/sau

M Sport

Hệ thống phanh trước/sau

Đánh lái bánh sau

Hệ thống phanh

Phanh M Sport

Mâm xe

19 inch

>>> Xem chi tiết BMW 8 Series

Mua xe BMW X1 

Mẫu SUV cỡ nhỏ hạng sang này là dòng sản phẩm nổi bật cho các khách hàng trẻ, độc thân và di chuyển trong nội thành đô thị đông đúc.

Thông số

BMW X1 

Dài x Rộng x Cao (mm)

4.447 x 1.821 x 1.598

Chiều dài cơ sở (mm)

2.67

Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)

1.561/1.562

Trọng lượng không tải (kg)

1.505

Thể tích khoang hành lý (l)

505 – 1.550

Thể tích bình xăng (l)

61

Loại động cơ

B38; Xăng: I3; TwinPower Turbo; 1.499 cc

Công suất cực đại (hp/rpm)

140/4.600 – 6.500

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

220/1.480 – 4.200

Hệ dẫn động

Cầu trước

Hộp số

Tự động 7 cấp ly hợp kép Steptronic

Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h (s)

9,7

Tốc độ tối đa (km/h)

203

>>> Xem chi tiết BMW X1

Mua xe BMW X2 

Có kiểu dáng thiết kế trẻ trung, ấn tượng, BMW X2 mang đến 2 lựa chọn về sức mạnh cho người dùng.

Thông số

BMW X2

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

4.360 x 1.824 x 1.526

Chiều dài cơ sở (mm)

2.67

Khoảng sáng gầm xe (mm)

182

Bán kính quay vòng (m)

5.67

Thể tích khoang hành lý tối thiểu (lít)

470

Thể tích khoang hành lý tối đa  (lít)

1.355

Thông số

BMW X2 sDrive20i

BMW X2 sDrive18i

Kiểu động cơ

I4, 2.0L TwinPower Turbo

I4, 1.5L

Số xilanh / van/xilanh

4-Apr

3-Apr

Dung tích động cơ (cc)

1.998

1.499

Hành trình/đường kính piston (mm)

94.6/82.0

Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)

192 @ 5.000 – 6.000

140 @ 4.600 – 6.500

Mô-men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

280 @ 1.350 – 4.600

220 @ 1.350 – 4.600

Hộp số

7 AT

7 AT

Hệ truyền động

FWD

FWD

Hệ thống treo

M Sport

M Sport

Tăng tốc 0-100km/h (giây)

7.7

9.6

Vận tốc tối đa (km/h)

227

205

Chế độ lái

Comfort, Eco, Pro, Sport

Kích thước lốp trước và lốp sau

225/55 R17 97W

225/55 R17 97W

>>> Xem chi tiết BMW X2

Mua xe BMW X3 

Đây là mẫu SUV 5 chỗ gầm cao bán chạy nhất của BMW tại thị trường Việt, X3 sở hữu kiểu dáng thời trang cùng khả năng vận hành rất phân khích.

Thông số

BMW X3

Kích thước D x R x C (mm)

4708 x 1891 x 1676

Khoảng cách hai cầu xe (mm)

2864

Khoảng sáng gầm

200 mm

Trọng lượng

2499

Dung tích bình nhiên liệu (lít)

65 lít

Số ghế ngồi

5 ghế

Động cơ

Động cơ V4-2.0

Mô men xoắn

593 Nm

Công suất cực đại

248-355Hp

Hệ thống truyền động

AWD

Hộp số

Tự động 8 cấp

Loại ổ

Tất cả các ổ

Bánh xe

18 inch

Loại bánh xe

 265 / 45R Z

>>> Xem chi tiết BMW X3

Mua xe BMW X4 

>>> Xem chi tiết BMW X4

Mua xe BMW X5 

Thông số

BMW X5 

D x R x C (mm)

4.922 x 2.004 x 1.745

Chiều dài cơ sở (mm)

2.975

Thể tích khoang hành lý (l)

650 – 1.870

Thể tích bình xăng (l)

83

Động cơ

Xăng I6, TwinPower Turbo, 3.0L

Công suất cực đại (hp/ rpm)

340/ 5.500- 6.500

Mô-men xoắn cực đại (Nm/ rpm)

450/ 1.500 – 5.200

Dẫn động

Hai cầu AWD

Hộp số

Tự động 8 cấp Steptronic

Tốc độ tối đa (km/h)

243

Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s)

5,5

Lốp xe

Run-flat

>>> Xem chi tiết BMW X5 Series

Mua xe BMW X6 

Có kiểu dáng thiết kế như một chiếc du thuyền, BMW X6 có kích thước đồ sộ cùng không gian nội thất siêu rộng mang đến trải nghiệm không gian cabin vô cùng đẳng cấp.

Thông số

BMW X6

D x R x C (mm)

4.935 x 2.004 x 1.696

Chiều dài cơ sở (mm)

2.975

Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)

1.678/ 1.698

Trọng lượng không tải (kg)

2130

Thể tích khoang hành lý (l)

580 – 1.530

Thể tích bình xăng (l)

83

Động cơ

Xăng I6, TwinPower Turbo, 3.0L

Công suất cực đại (hp/ rpm)

340/ 5.500- 6.500

Mô-men xoắn cực đại (Nm/ rpm)

450/ 1.500 – 5.200

Dẫn động

Hai cầu AWD

Hộp số

Tự động 8 cấp Steptronic

Tốc độ tối đa (km/h)

250

Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s)

5,5

>>> Xem chi tiết BMW X6 

Mua xe BMW X7 

Thông số 

BMW X7

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

5151 x 2000 x 1805

Chiều dài cơ sở (mm)

3105

Khoảng sáng gầm xe (mm)

221

Bán kính vòng quay (m)

6,5

Trọng lượng không tải/toàn tải (kg)

2320/3155

Thiết kế động cơ

Inline/6/4

Dung tích động cơ (cm3)

2998

Công suất cực đại (kW/Hp/rpm)

250 (340)/5500-6500

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

450/1500-5200

Hộp số

8 cấp Steptronic

Hệ dẫn động

AWD

Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h (s)

6,1

Vận tốc tối đa (km/h)

245

>>> Xem chi tiết BMW X7

Mua bán xe cũ, đổi xe BMW mới

Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe BMW cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại TPHCM. Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao.

Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm.

Ô tô Audi cũ

Tư Vấn Mua Xe

BMW

BMW Nguyễn Văn Trỗi có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.

Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe BMW cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. BMW Nguyễn Văn Trỗi cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.

  • Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng

  • Không ngập nước – thủy kích động cơ

  • Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng

  • Không đại tu máy gầm, hộp số

  • Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác

>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng

Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ

1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)

2.Cà số khung số máy 150.000đ

3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe

4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe

Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.

  • Ô tô BMW cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới

  • Ô tô BMW cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới

  • Ô tô BMW cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới

  • Ô tô BMW cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới

  • Ô tô BMW cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới

  • Ô tô BMW cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới

Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới

Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô BMW mới, Ô tô BMW cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà BMW Huế còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như: KIA, Mazda, Honda, Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo ….

Đổi sang các mẫu xe BMW mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán.

Mua xe Audi cũ trả góp

Mua Xe BMW

 

Mới – BMW Cũ Trả Góp

Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô BMW cũ, mới chính hãng, BMW Nguyễn Văn Trỗi còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất.

  • Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính BMW Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP …..

  • Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính

  • Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay

  • Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90%

  • Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế.

Dự toán chi phí phải trả hàng tháng tương ứng với từng khoản vay mua xe BMW trả góp 

Mua xe trả góp tỷ

Vay 5 tỷ

>>>>>>>>> Có thể vay mua xe BMW trả góp tối đa lên tới 90% giá trị xe.

Vay 10 tỷ

>>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe BMW mới, cũ trả góp

TƯ VẤN MUA XE

Tư Vấn Xe Mới

Báo giá – trả góp

0981115628

zalo

Mua Bán Xe Cũ

Tư vấn trả góp

0966789758

zalo

Thu Mua Xe Cũ

Thẩm định – Báo giá

0966789758

zalo

Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.

>>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe BMW cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link: Mua xe BMW trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay.

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!