BAI Giang KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 1 – BỘ TÀI CHÍNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING KHOA KẾ TOÁN – KIỂM – Studocu

Giải

BẢNG 4.8: BẢNG DỰ TOÁN TIỀN MẶT NĂM N+1

ĐVT: ngàn đồng

Chỉ tiêu

Quý 1

Quý 2

Quý 3

Quý 4

Cả năm

1. Thu tiền (1) = (a) + (b)

1.145.000

2.244.940

3.259.590

2.346.005

7.670.000

a. Số dư đầu kỳ của tiền

420.000

444.940

484.590

396.005

420.000

b. Tiền thu trong kỳ

725.000

1.800.00 0

2.775.00 0

1.950.00 0

7.250.00 0

2. Tiền chi trong kỳ (2) = (cộng từ mục c đến i)

1.250.060

1.960.350

2.189.835

1.522.120

6.922.365

c. Nguyên vật liệu trực tiếp

199.050

189.600

254.550

185.850

829.050

d. Nhân công trực tiếp

378.000

864.000

972.000

486.000

2.700.00 0

e. Chi phí SXC

388.000

509.500

536.500

415.000

1.849.00 0

f. Chi phí BH và QL

109.500

177.500

199.500

161.500

648.000

g. Mua thiết bị

120.000

100.000

100.000

200.000

520.000

h. Nộp thuế TNDN

15.510

79.750

87.285

33.770

216.315

i. Trả cổ tức (chia lãi cổ phần)

40.000

40.000

40.000

40.000

160.000

  • 3. Cân đối thu chi (3) =
  • (1) – (2)
  • (105.060)

    284.590

    1.069.755

    823.885

    747.635

  • 4. Hoạt động tài chính
  • (4) = (k) – (l) – (m)
  • 550.000

    200.000

    (673.750)

    (245.000)

    (168.750)

    k. Vay trong kỳ

    200.000

    750.000

    l. Trả nợ vay cuối kỳ

    550.000

    200.000

    750.000

    m. Trả lãi vay

    123.750

    45.000

    168.750

    5. Tiền mặt dư cuối kỳ (5)=(3) + (4)

    444.940

    484.590

    396.005

    578.885

    578.885