At times nghĩa là gì?
Các ví dụ của at times
Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến “at times”:
At times
Đôi khi
At times I think, at times I am.
Dám nghĩ dám làm.
His mind wanders at times.
Lắm lúc tâm trí anh ta để đâu ấy.
Clients are impossible at times.
Lắm lúc khách hàng thật quá quắt.
She gets frustrated at times.
Cô ấy đôi khi tuyệt vọng.
It was difficult at times.
Đôi khi rất khó.
Honestly, you’re impossible at times!
Thành thật mà nói, nhiều khi anh bất trị lắm!
At times they shout and run around.
Ðôi khi họ la lớn và chạy chung quanh.
Honestly, you ‘re impossible at times!
Thành thật mà nói, nhiều khi anh bất trị lắm!
I got up lately at times.
Đôi khi tôi cũng thức dậy trễ.
What will happen at times like these?
Điều gì sẽ xảy ra ở những thời điểm như thế?
The course can be grueling at times.
Khóa học đôi lúc có thể rất khó khăn và mệt mỏi.
He is a bit trying at times.
Có lúc anh ta cũng thấy hơi cực.
Interest rates may be high at times.
Có những thời điểm lãi suất có thể tăng cao.
Rationality may, at times, diverge from truth.
Sự hợp tình hợp lý có thể đôi lúc sẽ xa rời sự thật.
He was too soft at times.
Thỉnh thoảng anh ấy dễ dãi quá.
At times he does much better work.
Thỉnh thoảng anh ấy làm việc khá hơn nhiều.
At times we do forget about them.
Đôi khi tôi thật sự quên họ.
She is a bit trying at times.
Có lúc cô ta cũng thấy hơi cực.
We meet each other at times.
Đôi khi chúng tôi gặp nhau.