At the latest nghĩa là gì?

Các ví dụ của at the latest

Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến “at the latest”:

At the latest…

Trễ nhất là…..

By mid – July at the latest.

Muộn nhất là khoảng giữa tháng 7.

Please be here tomorrow at the latest.

Vui lòng đến đây muộn nhất là ngày mai.

By mid-July at the latest.

Muộn nhất là khoảng giữa tháng 7.

Let’s now look at the latest figures.

Bây giờ chúng ta hãy xem xét những số liệu mới nhất.

We’ll arrive at 7:30 at the latest.

Chúng tôi sẽ đến muộn nhất là lúc 7 giờ 30.

We’ll arrive at 7 : 30 at the latest.

Chúng tôi sẽ đến muộn nhất là lúc 7 giờ 30.

The company must report this at the latest 8 days.

Công ty phải báo cáo chậm nhất là 8 ngày.

I’ll send you the documents on Saturday at the latest.

Tôi sẽ gửi tài liệu cho anh muộn nhất là thứ bảy này.

You have to submit homework at the latest tomorrow.

Anh phải nộp bài tập chậm nhất là ngày mai.

At the latest count there were 130 dead.

Theo thống kê mới nhất thì có 130 người thiệt mạng.

Give me your answer on Monday at the latest!

Chậm nhất là thứ hai phải đưa tôi câu trả lời!

I need it by mid-November at the latest.

Tôi cần xác nhận đơn đặt hàng trễ nhất là trước giữa tháng 11.

We are looking at the latest laser printer from HP.

Chúng tôi đang xem chiếc máy in la-de mới nhất của HP.

We are looking at the latest laser printer from HP.

Chúng tôi đang xem chiếc máy in la – de mới nhất của HP.

I want them by Thursday at the latest.

Tôi cần những thứ đó trễ nhất là thứ năm.

Please quote me a price by tomorrow at the latest.

Vui lòng báo giá cho chúng tôi muộn nhất là chiều mai.

Applications should be in by 31 October at the latest.

Các đơn xin phải gửi về trễ nhất là ngày 31 tháng mười.

I need it by mid – November at the latest.

Tôi cần xác nhận đơn đặt hàng trễ nhất là trước giữa tháng 11.

He said he’d be here by 9.00 at the latest.

Nó nói sẽ có mặt trước 9 giờ.