At a stroke nghĩa là gì?

Các ví dụ của at a stroke

Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến “at a stroke”:

At a stroke

Bằng một hành động duy nhất tức khắc

They threatened to cancel the whole project at a stroke.

Họ đe dọa từ bỏ dự án ngay.

They threatened to cancel the whole project at a stroke

Họ doạ xoá toẹt toàn bộ đề án

Doing so alters a fundamental aspect of daily life, literally at a stroke.

bởi lẽ làm như vậy, chỉ bằng một tiếng chuông đồng hồ theo đúng nghĩa đen thôi cũng đủ để thay đổi căn bản đời sống thường nhật.

All my problems were solved at a stroke when an aunt left me some money.

Tất cả những vấn đề khó khăn của tôi đã được giải quyết ngay tức khắc khi mà một bà dì cho tôi một số tiền.

At one stroke

Bằng một hành động duy nhất tức khắc

Fluff a stroke

Đánh trượt một cú

Stroke a cat

Vuốt ve con mèo

A stroke of apoplexy.

Đột quỵ ngập máu.

to have a stroke

bị tai biến mạch máu não, trúng gió

stroke

đột quị

At the time, her appointment seemed like a stroke of genius.

Vào lúc đó, việc bổ nhiệm cô ấy có vẻ như một ý kiến rất sáng suốt.

She had a stroke due to burning the candle at both ends.

Cô ấy bị đột quỵ do làm việc quá sức.

A two-stroke engine gets a power stroke twice as often as a four-stroke engine.

Thông thường một động cơ hai thì mạnh gấp đôi một động cơ bốn thì.

Suddenly, she fluffed a stroke.

Con bé đột nhiên đánh trượt một cú.

What a stroke of luck!

Thật là may mắn!

A two – stroke engine gets a power stroke twice as often as a four – stroke engine.

Thông thường một động cơ hai thì mạnh gấp đôi một động cơ bốn thì.

What a stroke of luck

May thật

They stroke blows at his very head.

Bọn chúng cứ nhè đầu anh mà đánh.

Which stroke are you best at?

Anh thạo kiểu bơi nào nhất?