99+ từ vựng tiếng anh về nấu ăn kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ
Một số công thức nấu ăn bằng tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu nấu ăn
Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn
Dịp lễ Tết sắp tới, là khoảng thời gian sum vầy, nhà nhà quây quần bên bữa cơm gia đình. Chính vì vậy trong bài viết này Patado sẽ tặng bạn kho từ vựng tiếng Anh về nấu ăn không thể bỏ qua, hãy cùng khám phá ngay nhé
Nội Dung Chính
Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn
Sức khỏe con người vô cùng quý giá và quan trọng. Có nhiều yếu tố ảnh hưởng tới sức khỏe như: dinh dưỡng, thể thao, môi trường sống, thói quen… Trong đó quan trọng nhất là các chất dinh dưỡng. Vì vậy nấu ăn rất quan trọng, vừa đảm bảo đủ chất mà còn hâm nóng được tình cảm gia đình.
Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu nấu ăn
Cùng Patado tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu nấu ăn dưới đây:
- Rau củ
Từ vựng tiếng Anh các loại rau, củ, quả
Rau quả có vai trò vô cùng quan trọng đối với cơ thể bởi lượng vitamin, chất xơ dồi dào, cùng tham khảo một số từ vựng sau:
Từ vựng
Nghĩa
Phiên âm
Vegetable
Rau củ
/ˈvedʒ.tə.bəl/
Potato
Khoai tây
/pəˈteɪ.t̬oʊ/
Sweet potato
Khoai lang
/ˌswiːt pəˈteɪ.t̬oʊ/
Aubergine
Cà tím
/ˈoʊ.bɚ.ʒiːn/
Broccoli
Súp lơ xanh
/ˈbrɑː.kəl.i/
Cauliflower
Súp lơ trắng
/ˈkɑː.ləˌflaʊ.ɚ/
Chilli
Ớt
/ˈtʃɪl.i/
Chilli pepper
/ˈtʃɪl·i (ˌpep·ər)/
Tomato
Cà chua
/təˈmeɪ.t̬oʊ/
Beetroot
Củ dền đỏ
/ˈbiːt.ruːt/
Beansprouts
Giá đỗ
/ˈbin ˌspraʊts/
Stick of celery
Cần tây
/stɪk əvˈseləri/
Pumpkin
Bí ngô
/ˈpʌmp.kɪn/
Dill
Thì là
/dɪl/
French beans
Đậu cô ve
/ˌfrentʃ ˈbiːn/
Winged bean
Đậu rồng
/wɪŋd biːn/
Pea
Đậu Hà lan
/piː/
Green bean
Đậu que
/ˌɡriːn ˈbiːn/
Okra
Đậu bắp
/ˈoʊkrə/
Fish mint
Rau diếp cá
/fɪʃmɪnt/
Sweet leaf
Rau ngót
/swiːt liːf/
Sweet potato leaves
Rau khoai lang
/swiːt pəˈteɪtoʊ liːvz/
Agaric
Nấm hương
/ˌflaɪ ˈæɡ.ɚ.ɪk/
Oyster mushroom
Nấm đùi gà
/ˌɔɪ.stɚ ˈmʌʃ.ruːm/
Leek
Tỏi tây
/liːk/
Garlic
Tỏi
/ˈɡɑːr.lɪk/
Onion
Hành
/ˈʌn.jən/
Garlic chives
Hẹ
/ˈɡɑːrlɪk tʃaɪvz/
Carrot
Cà rốt
/ˈker.ət/
Kohlrabi
Su hào
/ˌkoʊlˈrɑːbi/
Cabbage
Bắp cải
/ˈkæb.ɪdʒ/
Radicchio
Bắp cải tím
/ræˈdiːkioʊ/
Chinese cabbage
Cải thảo
/ˌtʃaɪˈniːzˈkæbɪdʒ/
Peppercorn
Hạt tiêu
/ˈpep.ɚ.kɔːrn/
Beet
Củ cải
/biːt/
Coriander
Rau mùi
/ˈkɔːr.i.æn.dɚ/
Parsley
Rau mùi Tây
/ˈpɑːrsli/
Fish mint
Rau diếp cá
/fɪʃmɪnt/
Shiso
Rau tía tô
/ˈʃiːsəʊ/
Pepper elder
Rau càng cua
/ˈpepərˈeldər/
Bok choy
Rau cải thìa
/ˌbɑːk ˈtʃɔɪ/
Choy sum
Rau cải ngồng
/ˈtʃɔɪ sʌm/
Leaf mustard
Rau cải ngọt
/liːfˈmʌstərd/
Water spinach
Rau muống
/ˈwɔːtə(r)ˈspɪnɪtʃ/
Pennywort
Rau má
/ˈpɛnɪwəːt/
Basil
Húng quế
/ˈbeɪ.zəl/
Broad beans
Đậu ván
/ˌbrɑːd ˈbiːn/
Coconut
Dừa
/ˈkoʊ.kə.nʌt/
Saffron
Nhụy hoa nghệ tây
/ˈsæf.rən/
Corn
Ngô
/kɔːrn/
Lettuce
Xà lách
/ˈlet̬.ɪs/
Peanuts
Lạc
/ˈpi·nəts, -ˌnʌts/
Pepper
Hạt tiêu
/ˈpep.ɚ/
Ginger
Gừng
/ˈdʒɪn.dʒɚ/
Cucumber
Dưa chuột
/ˈkjuː.kʌm.bɚ/
Swede
Củ cải thụy điển
/swiːd/
Asparagus
Măng tây
/əˈspærəɡəs/
Bamboo shoot
Măng
/ˌbæmˈbuːʃuːt/
Basil
Húng quế
/ˈbæzl/
Bitter melon
Mướp đắng
/ˈbɪtər//ˈmelən/
Luffa
Quả mướp
/seɪdʒ/
Sage
Cây xô thơm
/seɪdʒ/
Chayote
Su su
/t∫a:’joutei/
Egyption riverhemp
Bông điên điển
/’ıdʒıptˈrɪvərhemp/
Mint
Bạc hà
/mɪnt/
Spinach
Rau chân vịt
/ˈspɪnɪtʃ/
Vine spinach
Rau mồng tơi
/vaɪnˈspɪnɪtʃ/
Taro
Khoai sọ
/ˈtarəʊ/
Tonkinese creeper flower
Bông thiên lý
/,tɒŋkı’ni:zˈkriːpəˈflaʊər/
Vietnamese balm
Rau kinh giới
/ˌvjetnəˈmiːz bɑːm/
Winter melon
Bí đao
/ˈwɪntərˈmelən/
Water chestnut
Củ năng
/ˈwɔːtə(r)ˈtʃesnʌt/
- Các loại thịt, cá
Bữa ăn hàng ngày không nên thiếu một số loại thịt cá như:
Từ vựng tiếng Anh các loại thịt, cá
Từ vựng
Nghĩa
Phiên âm
Turkey
Thịt gà Tây
/ˈtɜːrki/
Chicken
Thịt gà
/ˈtʃɪkɪn/
Egg
Trứng
/eɡ/
Fish
Cá
/fɪʃ/
Anchovy
Cá cơm
/ˈæntʃoʊvi/
Fresh water spiny eel
Cá chạch
/freʃˈwɔːtərˈspaɪniiːl/
Carp
Cá chép
/kɑːrp/
Catfish
Cá trê
/ˈkætfɪʃ/
Goby
Cá bống
/ˈɡoʊbi/
Mackerel
Cá thu
/ˈmækrəl/
Pomfret
Cá chim
/ˈpɒmfrɪt/
Snakehead
Cá lóc
/sneɪk hed/
Red talapia
Cá diêu hồng
/tɪˈlɑːpiə/
Salmon
Cá hồi
/ˈsæmən/
Bigheaded carp
Cá mè
/ˌbɪɡ ˈhedɪdkɑːrp/
Grass carp
Cá trắm cỏ
/ɡræskɑːrp/
Yellowstripe scad
Cá chỉ vàng
/ˈjeloʊstraɪpskæd/
Pork
Thịt lợn
/pɔːrk/
Beef
Thịt bò
/biːf/
Chop
Thịt sườn
/tʃɒp/
Sausage
Xúc xích
/ˈsɒsɪdʒ/
- Gia vị
Để món ăn tăng hương vị, màu sắc, trở nên cuốn hút và hấp dẫn hơn thì gia vị là thứ không thể thiếu:
Từ vựng một số gia vị nấu ăn
Từ vựng
Nghĩa
Phiên âm
Sugar
Đường
/’ʃugə/
Salt
Muối
/sɔ:lt/
Pepper
Hạt tiêu
/’pepər/
Monosodium Glutamate
Bột ngọt
/mɒnəʊ,səʊdiəm’glu:təmeit/
Mustard
Mù tạt
/’mʌstəd/
Vinegar
Giấm
/’vinigə/
Fish sauce
Nước mắm
/fiʃ sɔ:s/
Soy sauce
Nước tương
/sɔi sɔ:s/
Cooking oil
Dầu ăn
/’kukiɳ ɔil/
Olive oil
Dầu ô liu
/’ɔliv ɔil/
Coconut oil
Dầu dừa
/ˈkoʊ.kə.nʌt ɔil/
Banana oil
Dầu chuối
/bəˈnæn.ə ɔil/
Mayonnaise
Xốt mayonnaise
/,meiə’neiz/
Curry powder
Bột cà ri
/’kʌri ‘paudə/
Vinegar
Giấm
/’vinigə/
Chili sauce
Tương ớt
/ˈtʃɪli sɔːs/
Oyster sauce
Dầu hào
/ˌɔɪstər ˈsɔːs/
Sesame
Hạt mè
/ˈsesəmi/
- Các loại bột
Ngoài ra, một số các loại bột dùng trong nấu ăn như:
Từ vựng
Nghĩa
Phiên âm
Rice flour
Bột tẻ
/raɪsˈflaʊər/
Glutinous rice flour
Bột nếp
/ˈɡluː.t̬ən.əs raɪsˈflaʊər/
Tapioca starch
Bột năng
/ˌtæp.iˈoʊ.kə /stɑːrtʃ/
Corn flour
Bột ngô
/kɔːrn ˈflaʊər/
Breadcrumbs
Bột chiên xù
/ˈbred.krʌmz/
Tempura flour
Bột chiên giòn
/temˈpʊr.ə ˈflaʊər/
Baking powder
Bột nở
/ˈbeɪkɪŋ paʊdər/
Chili powder
Bột ớt
/ˈtʃɪliˈpaʊdər/
Corn flour
Bột ngô
/kɔːrnˈflaʊər/
Turmeric powder
Bột nghệ
/ˈtɜːrmərɪkˈpaʊdər/
Food coloring
Màu thực phẩm
/fuːdˈkʌlərɪŋ/
Dụng cụ khi nấu ăn
Từ vựng tiếng Anh dụng cụ trong nhà bếp
Để hoàn thành được bữa ăn thì sơ chế, nấu và sắp xếp các món ăn… đều cần các dụng cụ phù hợp để hỗ trợ như:
Từ vựng
Nghĩa
Phiên âm
Cutting Board
Thớt
/ˈkʌt̬.ɪŋ bɔːrd/
Knife
Dao
/naɪf/
Can Opener
Đồ khui hộp
/ˈkæn ˌoʊ.pən.ɚ/
Measuring Cup
Cốc ước lượng
/ˈmeʒ.ər.ɪŋ ˌkʌp/
Measuring Spoon
Thìa ước lượng
/’meʒərɪŋ spuːn/
Mixing Bowl
Bát trộn
/mɪksɪŋ bəʊl/
Colander
Cái chao
/ˈkɑː.lən.dɚ/
Vegetable Peeler
Dụng cụ nạo
/ˈvedʒ.tə.bəl ˈpiː.lɚ/
Potato Masher
Dụng cụ nghiền khoai tây
/pəˈteɪ.t̬oʊ ˈpiː.lɚ/
Whisk
Cây đánh trứng
/wɪsk/
Shears
Kéo
/ʃɪrz/
Strainer
Cái lọc
/ˈstreɪ.nɚ/
Saucepan
Xoong/ nồi nhỏ có cán
/ˈsɑː.spən/
Pan
Cái chảo
/pæn/
Saute Pan
Chảo (nấu món áp chảo)
/ˈsɑː.spən/
Pot
Nồi
/pɑːt/
Grill Pan
Chảo nướng
/ˈɡrɪl ˌpæn/
Baking Sheet
Khay nướng
/ˈbeɪ.kɪŋ ˌʃiːt/
Casserole
Khay / Chảo hầm
/ˈkæs.ə.roʊl/
Citrus Juicer
Máy ép cam
/ˈsɪt.rəs ˈdʒuː.sɚ/
Garlic Press
Dụng cụ ép tỏi
/ˈɡɑːr.lɪk ˌpres/
Knife Sharpener
Máy mài dao
/naɪf ˈʃɑːr.pən.ɚ /
Mortar & Pestle
Chày & cối
/ˈmɔːr.tɚ/ & /ˈpes.əl/
Plate
Cái đĩa
/pleɪt/
Spoon
Cái thìa
/spuːn/
Fork
Dĩa
/fɔːrk/
Chopstick
Đũa
/ˈtʃɑːp.stɪk/
Bowl
Cái bát
/boʊl/
Stock Pot
Nồi kho / Nồi nấu nước dùng
/’stɑːk pɑːt/
Rolling Pin
Thanh cán bột
/ˈroʊ.lɪŋ ˌpɪn/
Cookie Cutter
Khuôn cắt bánh
/ˈkʊk.i ˌkʌt̬.ɚ/
Silicone Brush
Chổi quét Silicon
/ˈsɪl.ə.koʊn brʌʃ/
Spatula
Xẻng nấu ăn
/ˈspætʃ.ə.lə/
Stirring Spoon
Thìa khuấy
/ˈstɝː.ɪŋ spuːn /
Tongs
Dụng cụ kẹp
/tɑːŋz/
Ladle
Cái thìa ( muôi)
/ˈleɪ.dəl/
Oven Mitt
Găng tay ( dùng lò nướng)
/ˈʌv.ən ˌmɪt/
Trivet
Lót nồi (Bằng gỗ, tre)
/ˈtrɪv.ɪt/
Splatter Guard
Chắn dầu mỡ
/ˈsplæt̬.ɚ ɡɑːrd/
Thermometer
Nhiệt kế thịt
/θɚˈmɑː.mə.t̬ɚ/
Grill
Vỉ nướng
/ɡrɪl/
Tablespoon
Thìa to
/ˈteɪ.bəl.spuːn/
Peeler
Dụng cụ lột vỏ củ quả
/ˈpiː.lɚ/
- Các loại máy
Từ vựng tiếng Anh các loại máy nhà bếp
Các loại máy móc hỗ trợ cũng không thể thiếu như:
Từ vựng
Nghĩa
Phiên âm
Blender
Máy xay sinh tố
/ˈblen.dɚ/
Coffee Maker
Máy pha cà phê
/ˈkɑː.fi ˌmeɪ.kɚ/
Toaster
Máy nướng bánh mỳ
/ˈtoʊ.stɚ/
Induction Hob
Bếp từ
/ɪnˈdʌk.ʃən hɑːb/
Rice Cooker
Nồi cơm điện
/raɪs ˈkʊk.ɚ/
Electric Grill
Lò nướng điện
/iˈlek.trɪk ɡrɪl/
Slow Cooker
Nồi nấu chậm
/ˌsloʊ ˈkʊk.ɚ/
Microwave
Lò vi sóng
/ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/
Oven
Lò nướng
/ˈʌv.ən/
Fryer
Nồi chiên không dầu
/ˈfraɪ.ɚ/
Electric Kettles
Ấm siêu tốc
/iˈlek.trɪk ˈket̬.əl/
Refrigerator
Tủ lạnh
/rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪ.t̬ɚ/
Dishwasher
Máy rửa bát
/ˈdɪʃˌwɑː.ʃɚ/
Range Hood
Máy hút mùi
/reɪndʒ hʊd/
Cách sơ chế nguyên liệu
Bước đầu của quá trình nấu ăn đó chính là sơ chế nguyên liệu, một số từ vựng tiếng Anh về nấu ăn trong quá trình sơ chế như:
Từ vựng
Nghĩa
Phiên âm
Soak
Ngâm
/soʊk/
Marinate
Ướp
/ˈmer.ə.neɪt/
Chop
Cắt
/tʃɑːp/
Wash
Rửa
/wɑːʃ/
Defrost
Rã đông
/ˌdiːˈfrɑːst/
Break
Bẻ nguyên liệu vỡ ra
/breɪk/
Measure
Đong
/ˈmeʒ.ɚ/
Slice
Cắt
/slaɪs/
Peel
Lột vỏ, gọt vỏ
/piːl/
Mince
Băm, xay nhuyễn
/mɪns/
Crush
Giã, băm nhỏ
/krʌʃ/
Knead
Nhồi, nhào
/niːd/
Grate
Xát, bào, mài
/ɡreɪt/
Add
Thêm vào
/æd/
Mix
Trộn, pha
/mɪks/
Stuff
Nhồi
/stʌf/
Squeeze
Vắt
/skwiːz/
Beat
Đánh (trứng)
/biːt/
Mash
Nghiền
/mæʃ/
Put
Đặt, để
/pʊt/
Pour
Đổ, rót
/pɔːr/
Grease
Trộn ( dầu, mỡ hoặc bơ )
/ɡriːs/
Carve
Thái thịt
/kɑːrv/
Combine
Kết hợp nhiều nguyên liệu với nhau
/kəmˈbaɪn/
Grate
Bào
/ɡreɪt/
Mix
Trộn lẫn nhiều nguyên liệu
/mɪks/
- Cách thức nấu
Từ vựng
Nghĩa
Phiên âm
Boil
Đun sôi, luộc
/bɔɪl/
Barbecue
Nướng ( bằng vỉ/than)
/ˈbɑːr.bə.kjuː/
Grill
Nướng bằng vỉ
/ɡrɪl/
Bake
Nướng (bằng lò)
/beɪk/
Stir fry
Xào
/ˈstɝː.fraɪ/
Fry
Chiên, rán
/fraɪ/
Microwave
Làm nóng thức ăn bằng lò vi sóng
/ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/
Melt
Làm chảy nguyên liệu
/melt/
Sauté
Áp chảo, xào qua
/sɔːˈteɪ/
Roast
Quay
/roʊst/
Steam
Hấp cách thủy
/stiːm/
Một số công thức nấu ăn bằng tiếng Anh
Một vài công thức, cách chế biến món ăn đơn giản bằng tiếng Anh mà Patado muốn giới thiệu tới bạn:
Món ăn
Công thức nấu ăn
Dịch nghĩa
Cá thu kho tương:
Braised mackerel with soy sauce
Nguyên liệu: Cá thu, gừng, tiêu ớt, hành, rượu, đường, dầu ăn, nước tương.
Cách làm:
Bước 1: Cắt nửa củ gừng, đập dập, nửa kia giã lấy nước.
Đầu hành băm nhuyễn, lá cắt nhỏ.
Ớt đập dập, cắt đôi.
Bước 2: Rửa cá sạch, ướp với 3 thìa nước tương, 1 thìa rượu, 1 thìa đường, 1 thìa nước gừng, 1/2 thìa tiêu, hành và ớt.
Bước 3: Pha nước sốt: trộn 4 thìa nước tương với 2 thìa rượu cùng 1,5 thìa đường và 1/2 bát nước nóng.
Bước 4: Phi gừng, cá chiên đều 2 mặt, cho nước sốt vào đun cùng đến khi cá chín đều, sốt sệt thì tắt bếp.
Bước 5: Gắp cá ra đĩa và rắc tiêu lên trên, trang trí
Ingredients: Mackerel, ginger, chili pepper, green onion, wine, sugar, pepper, cooking oil, soy sauce.
Recipe:
Step 1: Slide and crush gingers, then separate it in two parts. Take one part and squeeze the juice from crushed gingers. Mince the bulbs and chop the onion leaves.
Cut the chili in half and smash it.
Step 2: Clean mackerel, marinate it with 3 teaspoons of soy sauce, 1 teaspoon of wine, 1 teaspoon of sugar, 1 teaspoon of ginger juice, 1/2 teaspoon of pepper, bulbs and chili, leave it to absorb.
Step 3: For the sauce, mix 4 tablespoons of soy sauce with 2 teaspoons of alcohol and 1.5 teaspoons of sugar and 1/2 cup of hot water.
Step 4: Cook the crushed gingers in pan, and then add the mackerel into it and fry both sides, add the sauce and cook until the fish is done and the water is dry, then turn off the heat.
Step 5: Put the fish on a plate and decorate it with pepper on top.
Đậu phụ xào giá đỗ:
Stir-fried tofu with bean sprouts
Nguyên liệu: Đậu phụ, giá đỗ, hành tây, chả cá, dầu ăn, lá lốt, bột ngộ, tôm khô, tương ớt, ớt xay, xì dầu, dầu hào, đường, tỏi băm, gừng.
Cách làm:
Bước 1: Đậu phụ cắt nhỏ, cho vào chảo chiên đều các mặt rồi gắp đậu ra đĩa.
Bước 2: Cho tương ớt, ớt sấy xay, xì dầu, dầu hào, đường, gừng, tỏi băm nhuyễn vào bát và khuấy đều.
Bước 3: Bắc chảo khác lên bếp, làm nóng chút dầu ăn rồi cho đậu phụ, tôm cùng hành tây vào xào, thêm tương ớt lên trên.
Bước 4: Tiếp theo, cho giá đỗ + 150ml nước và chút tương ớt vào phần ở bước 3. Đun khoảng 5 phút lửa vừa, cho thêm lá lốt và ớt.
Bước 5: Cho nước sốt ở bước 2 hòa cùng với 50ml nước còn lại, thêm chút bột ngô. Khuấy đều, cho vào chảo đậu phụ xào giá đỗ. Đảo và tiếp tục đun thêm 2 phút nữa
Ingredients: Tofu, bean sprouts, onions, grilled fish, cooking oil, piper lolot, chili powder, dried shrimp, chili sauce, dried chili, soy sauce, oyster oil, sugar, minced garlic, ginger.
Recipe:
Step 1: Tofu is cut into small pieces, put in a pan and fry all sides, then put them in a plate.
Step 2: Put chili sauce, ground chili, soy sauce, oyster oil, sugar, ginger, minced garlic into the bowl and stir well.
Step 3: Put another pan on the stove, heat a little oil, then add tofu, shrimp and onions to fry, add chili sauce on it.
Step 4: Next, add bean sprouts + 150ml of water and a little chili sauce in step 3. Put the lid back on and cook for about 5 minutes on medium heat. Then add the piper lolot leaves and fresh chili (if you like).
Step 5: Add the sauce mixed in step 2 with the remaining 50ml of water, add a little cornstarch. Stir well, then add the bean sprouts to the tofu. Stir it and continue to cook for another 2 minutes.
Cánh gà chiên mắm: fried Chicken wings with fish sauce:
Nguyên liệu:
– 500g cánh gà
– Đường: 2 muỗng
– Nước mắm: 3 muỗng
– Tỏi: 1 củ
Cách làm:
Bước 1.
Rửa sạch cánh gà sau đó rửa lại với nước muối pha loãng để hết mùi hôi rồi thấm khô, cho vào lò vi sóng quay ít phút (hoặc luộc qua). Tỏi băm nhỏ.
Bước 2: Cho cánh gà vào rán ngập dầu, lửa to, đến khi lớp da gà giòn và chuyển màu nâu thì vớt ra, lót giấy thấm dầu.
Bước 3: Phi tỏi, khi tỏi thơm hạ lửa nhỏ, cho vào chảo đường và nước mắm theo tỉ lệ 1:1. Tiếp theo, bật lửa to trở lại rồi thả cánh gà vào, lắc qua lắc lại cánh gà ngấm gia vị.
Ingredients
– 500g of chicken wings
– Sugar: 2 tablespoons
Fish sauce: 3 tablespoons
– Garlic: 2 bulbs
Step 1.
Wash the chicken wings, then wash them again with salt water to get rid of the bad smell and then blot them up, put them in the microwave for a few minutes (or wings can be boiled through). Get the garlic minced.
Step 2: Fry the chicken wings in oil over high heat until the skin is crispy and turn brown then pick them out. Leave the chicken wings on oil blotting paper to reduce cooking oil.
Step 3: Cook garlic. When the garlic is fragrant, lower the heat, put sugar and fish sauce in the pan in the ratio: 1: 1. Next, turn the lighter back on, then put the chicken wings, stir them with sugar and fish sauce until the mixture is absorbed evenly.
Qua bài viết trên, Patado đã giới thiệu với bạn kho từ vựng tiếng Anh về nấu ăn vô cùng hữu ích đúng không nhỉ? Nhớ thường xuyên ghé thăm website, page của Patado để cập nhật những bài học hấp dẫn khác nhé!
Theo DươngNB
Rate this post