95 từ đồng nghĩa cho Perspective phối cảnh đẹp đó

Một từ khác cho Perspective là gì? Sau đây là danh sách các từ đồng nghĩa thường được sử dụng cho Perspective trong tiếng Anh với hình ảnh ESL và các câu ví dụ hữu ích. Học những từ này để sử dụng thay vì Perspective sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình.

Ý nghĩa của “Perspective”:

 

Điều này có thể có nghĩa là một quan điểm cụ thể đối với một câu chuyện hoặc trường hợp. Nó cũng là cách xem một vật thể ba chiều trên bề mặt hai chiều để đạt được các thuộc tính của nó.

 

Examples:

 

His perspective towards the issue is slightly off, as he needs to adjust it.

Quan điểm của anh ấy đối với vấn đề này hơi khác, vì anh ấy cần phải điều chỉnh nó.

 

I am now starting to see things from his perspective.

Bây giờ tôi bắt đầu nhìn mọi thứ từ góc độ của anh ấy.

 

His father’s death gave him a whole new perspective on life.

Cái chết của cha anh đã cho anh một cái nhìn hoàn toàn mới về cuộc sống.

 

95 từ đồng nghĩa cho Perspective

 

Từ đồng nghĩa phổ biến cho từ “Perspective”.

 –

Evaluation

 –

Comment

 –

Ruling

 –

Standpoint

 –

Point

 –

Assessing

 –

Visual aspect

 –

Discernment

 –

Decree

 –

Way of looking/thinking

 –

Assessment

 –

Consideration

 –

Sight

 –

Prospective

 –

Dimensionality

 –

Scenery

 –

Viewing

 –

Thinking

 –

Possibility

 –

Mind

 –

Visioning

 –

Viewpoint

 –

Notion

 –

Advice

 –

Perception

 –

Demarche

 –

Radioscopy

 –

Slant

 –

Date

 –

Look-ahead

 –

Vantage

 –

Sweep

 –

Vision

 –

Mashhad

 –

Prism

 –

Fillet

 –

Estimation

 –

Postcard

 –

Point-of-view

 –

Judgement

 –

Idea

 –

Focus

 –

Posture

 –

Stance

 –

Frame of mind

 –

Prospect

 –

Opinion

 –

Court

 –

Corner

 –

Insight

 –

Position

 –

Point of view

 –

Overview

 –

Sensible horizon

 –

Thought

 –

Belief

 –

Verdict

 –

Aspect

 –

Outlook

 –

Adjudication

 –

Stand

 –

View

 –

Eyepoint

 –

Feedback

 –

Context

 –

Viewpoints

 –

Visible horizon

 –

Distance

 –

Angle

 –

Look

 –

Purview

 –

Vantage point

 –

Wisdom

 –

Panorama

 –

Approach

 –

Angulation

 –

Edge-on

 –

Lookout

 –

Overlook

 –

View-point

 –

Account

 –

Potential

 –

Persuasion

 –

Attitude

 –

Light

 –

Conception

 –

Pose

 –

Vista

 –

Clairvoyance

 –

Period

 –

Field-of-view

 –

Expiry

 –

Judgment

 –

Decision

 –

Discretion

 –

Conviction

 –

Interpretation

 –

Eye

 –

Feel

 

 

Xem thêm các từ đồng nghĩa khác:

 

 

Từ đồng nghĩa Perspective với ví dụ

 

Outlook

I adopted a positive outlook on life.

Tôi đã áp dụng một cái nhìn  tích cực  về cuộc sống.

 

View

They’ve got a very blinkered view of life.

Họ đã có một rất blinker ed  nhìn  của cuộc sống.

 

Viewpoint

I look at this problem from a different viewpoint.

Tôi nhìn vấn đề này theo một quan điểm khác  .

 

Point of view

From my point of view the party was a complete success.

Theo quan điểm của tôi   , bữa tiệc đã thành công hoàn toàn.

 

Standpoint

We must approach the problem from a different standpoint.

Chúng ta phải tiếp cận vấn đề từ một quan điểm khác  .

 

Position

I think my position is right, and I’ll defend it to the last.

Tôi nghĩ lập trường của  mình  là đúng, và tôi sẽ bảo vệ nó đến người cuối cùng.

 

Stance

 The doctor’s stance on the issue of abortion is well known.

Lập trường   của bác sĩ  về vấn đề phá thai ai cũng biết.

 

Slant

That’s a different slant on the causes of the First World War.

Đó là một khía cạnh  khác  về nguyên nhân của Chiến tranh thế giới thứ nhất.

 

Attitude

They have a casual attitude towards safety .

Họ có một thái độ bình thường  đối  với sự an toàn.

 

Frame of mind

He’s in rather a negative frame of mind.

Anh ấy đang ở trong một  khung cảnh tiêu cực của tâm trí.

 

Frame of reference

People interpret events within their own frame of reference.

Mọi người giải thích các sự kiện trong hệ quy chiếu của riêng họ  .

 

Approach

Tom’s mother was highly critical of the school’s approach.

Mẹ của Tom rất chỉ trích cách tiếp cận của trường  .

 

Way of looking/thinking

She has a childlike way of looking at things.

Cô ấy có một cách nhìn nhận  mọi thứ như một đứa trẻ  .

 

Vantage point

The whole dispute looked silly from my vantage point.

Toàn bộ cuộc tranh chấp trông ngớ ngẩn từ vị trí thuận lợi của tôi  .

 

Interpretation

One possible interpretation is that they want you to resign.

Một cách giải thích  có thể xảy ra  là họ muốn bạn từ chức.

 

 

Chúc bạn thành công !