500+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính ngân hàng cực bổ ích

    Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính ngân hàng là kiến thức mà những người làm việc trong lĩnh vực này cần hiểu rõ và thông thạo để có thể tự tin làm việc trong môi trường quốc tế. Hiểu được sự cần thiết và tầm quan trọng này, TOPICA Native dành tặng bạn tổng hợp danh sách các từ vựng chuyên ngành Tài chính ngân hàng bằng tiếng Anh cần thiết và phổ biến nhất hiện nay.

    Xem thêm:

    Nắm vững từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng giúp bạn tự tin giao tiếp với khách hàng

    B

    Hãy trau dồi từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mỗi ngày

    V

    W

  • NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện

  • OECD: Tổ Chức Hợp Tác và Phát Triển Kinh Tế

  • P&L: Báo cáo lãi lỗ PE Cổ Phần Tư Nhân

  • POF: Tài trợ Hợp Đồng Mua

  • RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)

  • ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản

  • SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ

  • SE: Doanh Nghiệp Nhỏ

  • SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ

  • SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp

  • TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật

  • ANDE: Mạng Lưới Các Doanh Nghiệp Phát Triển vùng

  • Aspen ATM: Máy Rút Tiền Tự Động

  • BD: Phát Triển Kinh Doanh

  • BRIC: Brazil, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc

  • CAGR: Tỷ Lệ Tăng Trưởng Hàng Năm Tổng Hợp

  • CFO: Trưởng Phòng/Giám đốc Tài Chính

  • CRM: Quản Lý Quan Hệ Khách Hàng

  • EBL: Ngân hàng Eastern Limited

  • EBRD: Ngân Hàng Tái Thiết và Phát Triển Châu Âu

  • EM: Các Thị Trường Mới Nổi

  • EMPEA: Hiệp Hội Cổ Phần Tư Nhân trong Các Thị Trường Mới Nổi

  • EWS: Các Dấu Hiệu Cảnh Báo Ban Đầu

  • IT: Công Nghệ Thông Tin

  • LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn

  • ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa

  • MFI: Microfinance Institution

  • MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương

  • MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin

  • MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)

  • MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ

  • NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ

  • NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện

  • FI: Định chế Tài Chính

  • FELEBAN: Liên Đoàn Các Ngân Hàng Châu Mỹ La-tinh

  • FS: Báo cáo Tài Chính

  • FY: Năm Tài Khóa

  • GDP: Tổng Sản Phẩm Quốc Nội

  • GM: Tổng Giám Đốc Điều Hành

  • HQ: Trụ Sở Chính

  • IDB: Ngân Hàng Phát Triển Liên Mỹ

  • IFC: Tổ chức Tài Chính Quốc Tế

  • IIC: Tập Đoàn Đầu Tư Liên Mỹ

  • IT: Công Nghệ Thông Tin

  • LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn

  • ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa

  • MFI: Microfinance Institution

  • MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương

  • MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin

  • MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)

  • MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ

  • NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ

  • NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện

  • RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)

  • ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản

  • SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ

  • SE: Doanh Nghiệp Nhỏ

  • SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ

  • SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp

  • TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật