3000 Tên Con Gái 2023: Đặt Tên Hay, Đẹp, Hợp Tuổi Bố Mẹ, Phong Thủy | Huggies

Tên con gái

Ý nghĩa tên con gái

Gợi ý tên con gái hay, đẹp

Ái

Con gái tên Ái có ý nghĩa là tình yêu thể hiện sự lương thiện, nhận hậu. Ngoài ra, con gái tên Ái còn ý chỉ dung mạo xinh đẹp, phẩm hạnh cao quý.

Diệu Ái , Khả Ái , Ngọc Ái, Phương Ái, Thanh Ái, Thu Ái

An

Con gái tên An có ý nghĩa mong con có cuộc đời bình an, hạnh phúc và gặp nhiều may mắn.

Bảo An , Khánh An , Gia An , Bình An , Mỹ An , Quỳnh An , Xuân An , An An , Linh An , Diệu An , Cát An , Bảo An , Kim An , Khả An , Như An , Kỳ An , Mộc An , Mai An , Vy An , Chúc An , Diệp An , Vi An , Châu An , Ngân An , Kiều An , Vân An , Song An , Yến An

Ân

Con gái tên Ân có hàm ý là ân nghĩa thể hiện tình cảm con người “có trước có sau”, giàu tình cảm, nhân hậu

Bảo Ân, Gia Ân, Ngọc Ân, Minh Ân, Khánh Ân, Phúc Ân, Khả Ân, Đức Ân

Anh

Con gái tên Anh có ý nghĩa là người tài giỏi với sự thông minh, lanh lợi, tài năng và giỏi giang trên nhiều phương diện

Minh Anh , Bảo Anh , Quỳnh Anh , Phương Anh , Mai Anh , Vân Anh , Diệu Anh , Lan Anh , Kim Anh , Diệp Anh , Châu Anh , Lâm Anh , Mỹ Anh , Phúc Anh , Linh Anh , Lam Anh , Xuân Anh , Gia Anh , Kiều Anh , Quế Anh , Khánh Anh , Quynh Anh , Nguyệt Anh , Mộc Anh , Vy Anh , Vi Anh , Như Anh , Ngân Anh , Bảo Anh

Ánh

Con gái tên Ánh có ý nghĩa là ánh sáng , chiếu sáng với hàm ý cuộc đời con gái được soi sáng, đi đúng hướng. Cuộc sống đứa trẻ tên Ánh sẽ thành công và gặp nhiều thuận lợi.

Minh Ánh , Nguyệt Ánh , Nhật Ánh , Kim Ánh , Xuân Ánh , Phúc Ánh, Kim Ánh, Ngọc Ánh, Minh Ánh, Thu Ánh,

Băng

Con gái tên Băng có ý nghĩa là

Khánh Băng , Băng Băng , Như Băng , Nhã Băng , Hồng Băng , Ngọc Băng

Ca

Con gái tên Ca có ý nghĩa là khúc ca thể hiện sự nữ tính và ngọt ngào, đẹp đẽ.

Sơn Ca , Mai Ca , Nhã Ca , Ly Ca , Kim Ca , Hồng Ca , Ngọc Ca , Mỹ Ca , Uyển Ca , Du Ca, Thanh Ca

Cầm

Tên Cầm có ý nghĩa là một loại đàn, nhạc khí. Chiếc đàn được dùng để đại diện cho phái đẹp ngày xưa với hàm ý người phụ nữ, xinh đẹp, tài năng, đàn hay và duyên dáng.

Ngọc Cầm , Nguyệt Cầm , Thi Cầm

Châu

Con gái tên Châu có nhiều ý nghĩa. Châu với ý nghĩa là viên ngọc quý, trân châu mang lại sự sáng chói, có giá trị. Ngoài ra tên Châu còn có nghĩa là lãnh thổ với hàm ý tấm lòng rộng lớn, bao la như vùng đất

Bình Châu , Bảo Châu , Gia Châu , Hồng Châu , Diễm Châu , Kim Châu , Minh Châu , Thủy Châu , Trân Châu , Mộc Châu , Mỹ Châu , Ngọc Châu , Quỳnh Châu

Chi

Tên Chi có nhiều ý nghĩa là hoa mỹ hay là hướng tới phía trước. Vì vậy, con gái tên Chi với hàm ý là người con gái xinh đẹp, luôn tỏa nắng và hướng tới những điều tốt đẹp.

An Chi , Bích Chi , Bảo Chi , Diễm Chi , Lan Chi , Thùy Chi , Ngọc Chi , Mai Chi , Phương Chi , Quế Chi , Trúc Chi , Xuyến Chi , Yên Chi , Thảo Chi , Mai Chi

Cúc

Con gái tên Cúc với ý nghĩa hoa cúc. Đây là loài hoa mỏng manh, mộc mạc thể hiện sự ngây thơ, trong sáng. Vì vậy, con gái tên Cúc sẽ luôn tạo niềm vui, sự gần gũi cho những ai tiếp xúc.

Hạ Cúc , Kim Cúc , Hoàng Cúc , Thạch Cúc , Dạ Cúc , Đoan Cúc , Hương Cúc , Hồng Cúc , Thu Cúc , Thủy Cúc , Thanh Cúc , Phương Cúc , Ngọc Cúc

Cương

Con gái tên Cương có ý nghĩa là cương lĩnh hàm ý thể hiện sự quyết đoán, cứng cỏi vượt mọi chông gai và có thành tựu trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Cương còn có ý nghĩa là kim cương ý chỉ ngọc sáng, ngọc quý

Kim Cương , Ngọc Cương , Hoa Cương , Thanh Cương

Đào

Con gái tên Đào có ý nghĩa sẽ giống như bông hoa đào rực rỡ. Hoa Đào là loài hoa tượng trưng cho sự thanh tao, mong manh và ngọt ngào. Trong các bài thơ ca, các thi nhân đều chọn hoa đào để so sánh với vẻ đẹp của các mỹ nhân.

Ánh Đào , Trúc Đào , Kim Đào, Thanh Đào , Hoài Đào , Bảo Đào , Mỹ Đào, Phương Đào, Cẩm Đào, Hồng Đào, Diễm Đào

Di

Tên Di mang ý nghĩa của sự vui vẻ với mong muốn cuộc sống của con gái luôn tràn ngập may mắn, nhiều niềm vui và tiếng cười. Ngoài ra tên “Di” còn có ý nghĩa là di chuyển, tiến lên với ẩn ý nhiều điều tốt đẹp sẽ đến với con

An Di , Hạ Di , Khả Di , Hân Di , Thùy Di , Uyển Di , Vân Di , Phương Di , Băng Di , Khánh Di

Diễm

Con gái tên Diễm với ý nghĩa là diễm lệ, sự xinh đẹp và yêu kiều. Đây là một cái tên hay, đẹp và tràn đầy nữ tính cho con trẻ. Khi tùy chọn kết hợp cùng nhiều tên đệm khác nhau sẽ mang đến nhiều ý nghĩa hay khác biệt. Hồng Diễm với hàm nghĩa con gái xinh đẹp có tương lai tươi sáng

Hương Diễm , Thu Diễm , Thanh Diễm , Bích Diễm , Hải Diễm, Như Diễm , Phương Diễm, Xuân Diễm , Ngọc Diễm

Diệu

Con gái tên Diệu có ý nghĩa là sự kỳ diệu với hàm ý những phép màu mang đến điều tốt lành, may mắn cho con gái. Đồng thời đây cũng là cái tên cha mẹ nhắn gửi con là điều kỳ diệu mà cha mẹ được ban cho.

Ngọc Diệu , Thanh Diệu , Bạch Diệu , Hoàng Diệu , Minh Diệu , Kim Diệu , Bích Diệu , Mỹ Diệu , Xuân Diệu

Dịu

Con gái tên Dịu với ý nghĩa thể hiện sự diụ dàng có hàm ý con gái là người hiền lương, nhân hậu và hạnh phúc

Hiền Dịu , Thùy Dịu , Xuân Dịu , Thanh Dịu , Thu Dịu , Ngọc Dịu , Huyền Dịu , Hương Dịu , Hồng Dịu , Hải Dịu

Doanh

Con gái tên Doanh có ý nghĩa kinh doanh với hàm ý là thành công, thành đạt. Hoặc tên Doanh còn có ý nghĩa là biển lớn thể hiện con người rộng rãi, bao la giàu tình cảm

Khả Doanh , Doanh Doanh , Phương Doanh , Vân Doanh , Mộng Doanh , Hàn Doanh , Minh Doanh , Trúc Doanh , Mỹ Doanh , Tuệ Doanh

Dung

Con gái tên Dung có ý nghĩa nói về diện mạo xinh đẹp, diễm lệ và thu hút người xung quanh. Ngoài ra, tên “Dung” còn có ý nghĩa khác là sự tràn đầy để nói về giá trị vật chất, tinh thần đầy đủ và bình an.

Hạnh Dung , Kiều Dung , Phương Dung , Từ Dung , Hà Dung , Nghi Dung , Thùy Dung , Thu Dung , Mỹ Dung , Kim Dung , Ngọc Dung , Bảo Dung , Hoàng Dung

Dương

Con gái tên Dương có hàm ý là ánh mặt trời tỏa sáng ý chỉ con người lôi cuốn, tỏa sáng thu hút người khác, thông minh và có địa vị cao. Hoặc tên Dương cũng có ý nghĩa là đại dương với hàm ý đứa trẻ có tấm lòng bao la, sâu rộng, bác ái

Ánh Dương , Thùy Dương , Hướng Dương , Thanh Dương , Hoài Dương , Bảo Dương , Mỹ Dương

Duyên

Con gái tên Duyên có ý nghĩa nói về sự xinh đẹp, duyên dáng, đáng yêu và tạo sự hấp dẫn tự nhiên từ con người cho đến mọi sự xung quanh.

Phương Duyên , Thiên Duyên , Hạnh Duyên , Phương Duyên , Ý Duyên , Phúc Duyên , Hồng Duyên , Mỹ Duyên , Thùy Duyên , Ngọc Duyên , Kiều Duyên , Kỳ Duyên , Tố Duyên , Xuân Duyên

Giang

Đặt tên con gái tên Giang có ý nghĩa dòng sông, dòng chảy thanh mát với hàm ý những điều cao cả, lớn lao. Dòng sông có khi êm đềm có khi mạnh mẽ có ý chỉ đứa trẻ sẽ có tính linh hoạt, thích ứng và vượt mọi sóng gió thăng trầm trong cuộc đời

Trường Giang , Thùy Giang , Phương Giang , Hà Giang , Thúy Giang , Như Giang , Bích Giang , Hoài Giang , Lam Giang , Hương Giang , Khánh Giang , Hồng Giang

Giao

Con gái tên Giao có ý nghĩa nói về sự tương tác với ẩn ý con gái là người có tinh thần tương trợ, sống thánh thiện và biết quan tâm người khác. Ngoài ra, “Giao” còn có ý nghĩa là tên một loại cỏ giao khá mong manh, bình dị nhưng có sức sống vô cùng mãnh liệt.

Châu Giao , Kim Giao , Ngọc Giao , Xuân Giao , Quỳnh Giao , Huỳnh Giao , Nhật Giao , Trúc Giao , Nam Giao , Phi Giao , Phương Giao , Phụng Giao

Dòng sông, hiền lành, dòng chảy dịu êm.

Tùy theo tên đệm phối mà ý nghĩa tên có thể thay đổi

Hải Hà , Phương Hà , Ngân Hà , Thu Hà , Thanh Hà , Lam Hà , Vịnh Hà , Như Hà , Lan Hà , Trang Hà , Ngọc Hà , Vân Hà , Việt Hà , Hoàng Hà , Bảo Hà , Thúy Hà , Thiên Hà

Hạ

Con gái tên Hạ với hàm ý bố mẹ muốn gửi gắm đến con những ý nghĩa của mùa hè bình yên. Đó là một dung mạo rực rỡ như ánh nắng mùa hè, tâm hồn thuần khiết, treo veo như từng tia nắng.

Thu Hạ , Diệp Hạ , Điệp Hạ , Khúc Hạ , Vĩ Hạ , Lan Hạ , Liên Hạ , Cát Hạ , Nhật Hạ , Mai Hạ , An Hạ , Ngọc Hạ , Hoàng Hạ , Cẩm Hạ

Hân

Con gái tên Hân có ý nghĩa của sự vui mừng hân hoan và tươi vui. Ngoài ra, tên Hân còn có hàm ý là rạng đông với ý chỉ tạo sự khởi đầu mới của buổi bình minh, đẹp đẽ và bình yên.

Ngọc Hân , Mai Hân , Di Hân , Gia Hân , Bảo Hân , Tuyết Hân , Thục Hân , Minh Hân , Mỹ Hân , Cẩm Hân , Thu Hân , Quỳnh Hân , Khả Hân , Tường Hân

Hằng

Con gái tên Hằng có ý nghĩa là ánh trắng với hàm ý con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng và thanh khiết như ánh trắng sáng nổi bật trên bầu trời đêm.

Thu Hằng , Thanh Hằng , Thúy Hằng , Phương Hằng , Nguyệt Hằng , Diễm Hằng , Diệu Hằng , Ngọc Hằng , Minh Hằng , Bích Hằng , Mỹ Hằng

Hạnh

Con gái tên Hạnh với ý nghĩa lớn là sự hạnh phúc. Bố mẹ đặt con tên Hạnh với mong cầu con sẽ hạnh phúc và bình an trong cuộc sống.

Hồng Hạnh , Thu Hạnh , Hải Hạnh , Lam Hạnh , Ngọc Hạnh , Diệu Hạnh , Dung Hạnh , Diễm Hạnh , Nguyên Hạnh , Bích Hạnh , Thúy Hạnh , Mỹ Hạnh , Lan Hạnh

Hảo

Con gái tên Hảo với ý nghĩa bao quát tất cả những điều tốt đẹp. Đó là dung mạo xinh đẹp, thanh tú. Cuộc sống hạnh phúc, công danh thuận lợi, vinh hoa phú quý.

Thanh Hảo , Hòa Hảo , Bích Hảo , Như Hảo , Vĩnh Hảo , Mỹ Hảo , Minh Hảo , Quang Hảo , Tâm Hảo , Tiến Hảo , Thiện Hảo , Đình Hảo , Phước Hảo , Xuân Hảo , Danh Hảo , Hoàng Hảo , Hoàn Hảo

Hậu

Con gái tên Hậu với hàm ý đứa trẻ là người nhân hậu và cầu mong con luôn có hậu vận an lành, mạnh khỏe và gặp nhiều may mắn.

Hải Hậu , Thu Hậu , Bích Hậu , Nguyên Hậu , Trung Hậu , Xuân Hậu , Ngọc Hậu , Kim Hậu , Ánh Hậu , Phúc Hậu , Hiếu Hậu , Hiền Hậu , Thiên Hậu , Hoàng Hậu

Hiền

Khi con gái tên Hiền sẽ là một cô gái hiền lành, có tài có đức, ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh.

Thu Hiền , Mai Hiền , Kim Hiền , Ngọc Hiền , Minh Hiền , Thúy Hiền , Xuân Hiền , Lê Hiền , Diệu Hiền , Thanh Hiền , Phước Hiền , Mỹ Hiền , Khánh Hiền

Hoa

Tên “Hoa” thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút. Hoa có ý nghĩa là tinh túy, phẩm chất trong sạch, những điều tốt đẹp, quý giá nhất.

Hồng Hoa , Kim Hoa , Ngọc Hoa , Phương Hoa , Hạnh Hoa , Như Hoa , Quỳnh Hoa , Liên Hoa , Thanh Hoa , Cúc Hoa , Xuân Hoa , Mỹ Hoa

Hồng

Hồng có nghĩa là màu đỏ một màu tượng trung cho may mắn, cát tường, vui vẻ. Hàm ý tên Hồng mà bố mẹ muốn gửi gắm cho con chính là một cô bé lớn lên xinh tươi như hoa, sắc nước hương trời cùng một cuộc sống hạnh phúc, tràn ngập tình yêu thương.

Thu Hồng , Thúy Hồng , Thảo Hồng , Tuyết Hồng , Ngọc Hồng , Xuân Hồng , Thanh Hồng , Minh Hồng , Cẩm Hồng , Tuyết Hồng , Nguyệt Hồng , Ánh Hồng

Huệ

Con gái tên Huệ với ý nghĩa sự thanh tú, lanh lợi, công danh vẹn toàn

Thu Huệ , Bảo Huệ , Minh Huệ , Bích Huệ , Ngọc Huệ , Thanh Huệ , Khánh Huệ , Linh Huệ , Mỹ Huệ , Hoàng Huệ , Hồng Huệ , Kim Huệ , Tuyết Huệ

Hương

Con gái tên Hương mang ý nghĩa của sự dịu dàng, thanh cao, giỏi giang

Thiên Hương , Quỳnh Hương , Thu Hương , Xuân Hương , Tuyết Hương , Việt Hương , Thanh Hương , Thùy Hương , Mai Hương , Minh Hương , Kim Hương , Ngọc Hương , Diễm Hương , Bảo Hương , Quế Hương , Ngân Hương

Huyền

Con gái tên Huyền với ý nghĩa tốt đẹp, diệu kỳ thể hiện sự đáng yêu, tài ba

Thu Huyền , Thanh Huyền , Ngọc Huyền , Kim Huyền , Bích Huyền , Lệ Huyền , Minh Huyền , Diệu Huyền , Khánh Huyền , Mai Huyền , Xuân Huyền , Mộng Huyền

Khanh

Ý nghĩa là thân mật, thân thiện, hòa đồng kết giao

Bảo Khanh , Phương Khanh , Đan Khanh , Thái Khanh , Nhã Khanh , Lê Khanh , Mỹ Khanh , Ngọc Khanh , Mai Khanh , Hoài Khanh , Hà Khanh

Khôi

Ý nghĩa hoa khôi, đẹp gái, lôi cuốn và khỏe mạnh, cường tráng

Mai Khôi, Tuyết Khôi, Thanh Khôi,…

Khuê

Con gái tên Khuê mang ý nghĩa của sự trưởng thành. Bố mẹ đặt tên Khuê mong muốn con hiểu biết nhiều, có được sự hạnh phúc, bình an một đời

Vân Khuê, Thục Khuê, Song Khuê, Anh Khuê, Sao Khuê, Mai Khuê, Yên Khuê, Hồng Khuê, Phương Khuê, Hà Khuê, Thiên Khuê, Sao Khuê, Ngọc Khuê

Khuyên

Con gái tên Khuyên mang ý nghĩa của sự thanh cao, giàu sang. Bố mẹ đặt tên Khuê mong muốn cho con cuộc sống luôn nhiều điều tốt đẹp, sung túc.

Kim Khuyên, Vành Khuyên, Lê Khuyên, Thanh Khuyên, Minh Khuyên, Bảo Khuyên, Trúc Khuyên, Tú Khuyên, Hoàng Khuyên, Ngọc Khuyên, Nhã Khuyên, Hà Khuyên, Tố Khuyên

Kiều

Con gái tên Kiều mang ý nghĩa kiệt xuất. Con gái được đặt tên Kiều được kỳ vọng lớn lên sẽ trí tuệ vượt trội, hiểu biết sâu rộng, tài năng hơn người.

Diễm Kiều, Bích Kiều, Thanh Kiều, Ngọc Kiều

Kim

Con gái tên Kim có ý nghĩa là tiền, vàng. chỉ sự giàu sang, phú quý, cuộc sống sung túc, làm ăn phát đạt.

Thiên Kim, Hồng Kim, Bảo Kim, Vĩnh Kim, Mỹ Kim, Hoàng Kim, Ái Kim, Yến Kim, Ánh Kim, Thanh Kim, Ngọc Kim, Bạch Kim

Lam

Con gái tên Lam là y nghĩa của viên ngọc quý, đem lại nhiều may mắn. Bố mẹ đặt con tên Lam mong cho con lớn lên xinh đẹp, phẩm chất cao sang và có cuộc sống hạnh phúc, may mắn.

Bích Lam, Ngọc Lam, Quỳnh Lam, Thanh Lam, Thiên Lam, Trúc Lam, Thụy Lam, Hồng Lam, Hải Lam

Lâm

Ý nghĩa là rừng thể hiện sự bình dị, gần gũi và mạnh mẽ, uy quyền của rừng sâu

Quế Lâm , Quỳnh Lâm , Thụy Lâm , Tịnh Lâm , Trúc Lâm , Tuệ Lâm , Mai Lâm , Ngọc Lâm , Thùy Lâm , Nhã Lâm , Hạc Lâm , Bạch Lâm , Nghi Lâm

Lan

Con gái tên Lan với ý nghĩa mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp. “Lan” là tên của loài hoa phong lan xinh đẹp, biểu tượng cho sự giàu có, tình yêu và vẻ đẹp.

Vy Lan , Xuân Lan , Ý Lan , Tuyết Lan , Trúc Lan , Thanh Lan , Nhật Lan , Ngọc Lan , Mai Lan , Phương Lan , Quỳnh Lan , Bích Lan , Hà Lan

Con gái tên Lê với ý nghĩa mong muốn con sẽ lớn lên với một cuộc sống nhiều màu sắc. Chữ “Lê” có nghĩa là “đa sắc” cũng có nghĩa là “sum vầy”.

Pha Lê , Thu Lê , Uyển Lê , Minh Lê , Thư Lê , Kim Lê , Thủy Lê , Trúc Lê , Ngọc Lê , Hoa Lê , Hiền Lê

Lệ

Con gái tên Lệ mang ý nghĩa của sự xinh đẹp và nhã nhặn. Chữ “lệ” trong “mĩ lệ”, mang theo mong muốn con gái lớn lên sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, có khí chất, nhẹ nhàng và nhã nhặn.

Mỹ Lệ , Trúc Lệ , Diễm Lệ , Bích Lệ , Ngọc Lệ , Như Lệ , Thúy Lệ , Uyển Lệ , Nhã Lệ , Tôn Lệ , Nhật Lệ , Nguyệt Lệ , Huỳnh Lệ , Thủ Lệ

Liên

Con gái tên Liên có nghĩa là sự thanh cao, nết na và hiền dịu. “Liên” trong tiếng Hán có nghĩa là hoa sen, biểu tượng cho sự tinh khiết, gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.

Thùy Liên , Hồng Liên , Phương Liên , Bảo Liên , Bạch Liên , Hạ Liên , Mỹ Liên , Ngọc Liên , Kiều Liên , Quỳnh Liên , Bích Liên , Kim Liên , Hương Liên , Hải Liên

Liễu

Cây liễu đứng phất phơ trước gió, nhẹ nhàng đung đưa cũng là hình ảnh ẩn dụ về một người con gái dịu dàng, nhẹ nhàng. Con gái tên Liễu mang ý nghĩa xinh đẹp mà mạnh mẽ, khôn ngoan, tính tình và suy nghĩ uyển chuyển, khéo léo trong ứng xử với mọi người xung quanh.

Thúy Liễu , Xuân Liễu , Thanh Liễu , Hồng Liễu , Trúc Liễu , Ngọc Liễu , Đan Liễu , Tường Liễu , Bích Liễu , Thu Liễu

Linh

Linh thiêng. Ý nghĩa những điều cát lợi tốt lành

Phong Linh , Phương Linh , Hạ Linh , Khánh Linh , Khả Linh , Đan Linh , Nhật Linh , Ái Linh , Mỹ Linh , Diệu Linh , Gia Linh , Mai Linh , Thùy Linh , Kim Linh , Ngọc Linh

Loan

“Loan” chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Con gái Tên “Loan” sẽ là người con gái có dung mạo xinh đẹp, nhân cách thanh cao, phẩm chất vương giả & là người tài năng, đức hạnh, phúc hậu.

Thúy Loan , Thanh Loan , Kim Loan , Ngọc Loan , Hồng Loan , Mỹ Loan , Cẩm Loan , Tố Loan , Phương Loan , Quỳnh Loan , Tuyết Loan , Ái Loan , Minh Loan

Mai

Mai là hoa mai, loài hoa tượng trưng cho sự tinh khiết xinh đẹp và rực rỡ của mùa xuân. Đặt con gái tên Mai là để mong muốn con sẽ mang sắc đẹp hấp dẫn, tươi tắn như hoa mai mỗi mùa xuân đến

Bạch Mai , Ban Mai , Chi Mai , Hồng Mai , Ngọc Mai , Nhật Mai , Thanh Mai , Quỳnh Mai , Yên Mai , Trúc Mai , Xuân Mai , Khánh Mai , Phương Mai , Tuyết Mai

Mẫn

Tên Mẫn có nghĩa là thông tuệ, sáng suốt. Con gái tên Mẫn biểu thị ý nghĩa cả trí óc lẫn tinh thần đều minh mẫn, rõ ràng.

Tuệ Mẫn , Diệu Mẫn , Như Mẫn , Ngọc Mẫn , Hải Mẫn , Huệ Mẫn , Minh Mẫn , Duy Mẫn , Quang Mẫn , Thiện Mẫn , Tiến Mẫn , Thanh Mẫn , Long Mẫn , Quỳnh Mẫn

Miên

Con gái tên Miên có ý nghĩa là vải bông, mềm mại với ẩn ý con gái là người thuần khiết, thùy mị tâm hồn trong sáng như màu trắng tinh khôi của vải bông. Ngoài ra, cây bông còn là loại cây quốc dân với ý nghĩa thâm sâu về sự quan trọng trong đời sống và sức sống mạnh liệt, bất khuất.

Hải Miên , Thụy Miên , Du Miên , Khởi Miên , Yên Miên , Mộc Miên , Dạ Miên , Hoàng Miên , Ngọc Miên , Hồng Miên , Hà Miên , Thảo Miên

Minh

Ý nghĩa của sự sáng suốt, thông minh và tài giỏi

Thu Minh , Thủy Minh , Thúy Minh , Uyên Minh , Uyển Minh , Thảo Minh , Ngọc Minh , Nguyệt Minh , Tuệ Minh , Thùy Minh , Uyên Minh , Ánh Minh , Khả Minh

Mộng

Con gái tên Mộng thể hiện sự nữ tính, lãng mạng và nét đẹp dịu dàng, kiêu sa thu hút

Xuân Mộng , Quỳnh Mộng , Thi Mộng , Thu Mộng , An Mộng , Như Mộng , Tuyền Mộng , Diễm Mộng , Lâu Mộng

Mỹ

Ba mẹ đặt tên con là Mỹ với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, nổi bật. Cuộc đời và sự nghiệp của con cũng có thể thành công và hoàn mỹ.

Thiện Mỹ , Thiên Mỹ , Hoa Mỹ , Thục Mỹ , Thạch Mỹ , Dạ Mỹ , Ngọc Mỹ , Hoàng Mỹ , Đức Mỹ , Huy Mỹ , Huệ Mỹ

Nga

Nga là một cái tên thể hiện sắc đẹp, tức dung mạo xinh đẹp, tâm hồn đẹp. Bố mẹ đặt tên con gái với tên Nga, mong muốn con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, quyền quý, cao sang và có một tâm hồn thanh cao

Bích Nga , Diệu Nga , Hạnh Nga , Hồng Nga , Kiều Nga , Lệ Nga , Mỹ Nga , Nguyệt Nga , Quỳnh Nga , Thanh Nga , Thiên Nga , Thu Nga , Thúy Nga , Tố Nga , Tuyết Nga , Việt Nga

Ngân

Con gái được ba mẹ đặt tên Ngân có ý nghĩa là bạc vàng, trang sức trân quý. Cái tên này cũng thể hiện sự yêu thương và thái độ quan tâm, chăm sóc đối với đứa con gái. Bởi đối với ba mẹ, đứa con gái là một món quà trân quý như vàng bạc mà ông trời ban cho.

Kim Ngân , Thu Ngân , Bích Ngân , Hồng Ngân , Khánh Ngân , Quỳnh Ngân , Thúy Ngân , Khả Ngân , Thanh Ngân , Kiều Ngân , Tường Ngân , Hoàng Ngân , Thiên Ngân

Nghi

Con gái tên Nghi mang ý nghĩa là sự gương mẫu, chuẩn mực. Đặt tên này với mong muốn con gái luôn sống phép tắc, theo đúng chuẩn mực và phép tắc.

Thục Nghi , Uyển Nghi , Ðông Nghi , Phương Nghi , Thảo Nghi , Xuân Nghi , Ngọc Nghi , Ái Nghi , Lan Nghi , Hải Nghi , Mộng Nghi , Huệ Nghi , Bảo Nghi , Lệ Nghi

Ngọc

Con gái tên Ngọc với hàm ý đứa trẻ là trân bảo và con người tỏa sáng như viên ngọc lôi cuối người xung quanh, thông minh, sáng dạ

Ánh Ngọc , Bảo Ngọc , Bích Ngọc , Diệu Ngọc , Giáng Ngọc , Hồng Ngọc , Khánh Ngọc , Kim Ngọc , Lam Ngọc , Lan Ngọc , Minh Ngọc , Mỹ Ngọc , Như Ngọc , Thanh Ngọc , Thu Ngọc , Vân Ngọc , Xuân Ngọc

Nguyên

Ý nghĩa là nguyên thủ, trạng nguyên với mong ước con gái học hành đỗ đạt, có địa vị cao trong xã hội

An Nguyên , Ý Nguyên , Thảo Nguyên , Tâm Nguyên Thanh Nguyên , Hạnh Nguyên , Thùy Nguyên , Mai Nguyên , Hà Nguyên , Hồng Nguyên , Khánh Nguyên

Nguyệt

Nguyệt là mặt trăng. Ba mẹ đặt con gái tên Nguyệt với mong muốn con là một vầng trăng sáng dịu dàng, ấm áp; xinh đẹp nhưng không quá chói mắt.

Ánh Nguyệt , Dạ Nguyệt , Kiều Nguyệt , Minh Nguyệt , Mộng Nguyệt , Tâm Nguyệt , Thu Nguyệt , Triều Nguyệt , Tú Nguyệt , Thanh Nguyệt , Ái Nguyệt

Nhã

Con gái tên Nhã có nghĩa là nhã nhặn, lễ phép, dịu dàng và trang nhã

Thanh Nhã , Uyển Nhã , Trang Nhã , Bích Nhã , Phương Nhã , Diệu Nhã , Trúc Nhã , Ngọc Nhã , Minh Nhã , Kim Nhã

Nhi

Con gái tên Nhi với ý nghĩa của sự nhỏ nhắn, đáng yêu như công chúa. Hơn nữa, “nhi” còn có nghĩa là một người hướng ngoại, thích sự năng động và luôn căng tràn sức sống.

Ái Nhi , Cẩm Nhi , Ðông Nhi , Gia Nhi , Hải Nhi , Hảo Nhi , Hiền Nhi , Hương Nhi , Huyền Nhi , Lâm Nhi , Lan Nhi , Linh Nhi , Mai Nhi , Mỹ Nhi , Ngọc Nhi , Phương Nhi , Quỳnh Nhi , Tâm Nhi , Thảo Nhi , Thục Nhi , Thùy Nhi , Tịnh Nhi , Tố Nhi , Yên Nhi , Uyển Nhi , Thục Nhi , Tuyết Nhi

Nhiên

Con gái tên Nhiên mang ý nghĩa một cuộc sống bình thường, an nhiên và thoải mái. Chữ “nhiên” biểu trưng cho sự nhẹ nhàng, thư thái, không gò bó áp lực.

An Nhiên , Yên Nhiên , Bảo Nhiên , Hạ Nhiên , Thi Nhiên , Lê Nhiên , Ý Nhiên , Mỹ Nhiên , Lạc Nhiên , Thảo Nhiên , Ngọc Nhiên , Thùy Nhiên , Quỳnh Nhiên

Như

Con gái tên Như mang ý nghĩa của sự chan hòa, lòng vị tha, yêu thương mọi người xung quanh. Chữ “như” có nghĩa là “độ lượng”, ý nói một con người luôn sống với trái tim yêu thương, giúp đỡ mọi người hết mực.

Bích Như , Hồng Như , Quỳnh Như , Tâm Như , Thùy Như , Uyển Như , Tố Như , Ái Như , Bình Như , Ý Như , Hạnh Như , Huỳnh Như , Thanh Như , Minh Như

Nhung

Con gái tên Nhung mang ý nghĩa của sự dịu dàng và đằm thắm. Tên Nhung mang theo mong muốn con gái lớn lên sẽ được vinh hoa, phú quý, sống trong nhung lụa.

Cẩm Nhung , Hồng Nhung , Phi Nhung , Phương Nhung , Quỳnh Nhung , Thanh Nhung , Tuyết Nhung , Kiều Nhung , Bích Nhung , Ngọc Nhung , Thụy Nhung , Kim Nhung , Mỹ Nhung

Oanh

Con gái tên Oanh mang ý nghĩa của sự trong sáng, thuần khiết nhưng không kém phần thông minh, lanh lợi. Hơn nữa, oanh cũng có nghĩa là cẩn trọng, ý muốn con gái lớn lên sẽ luôn đưa ra quyết định một cách cẩn trọng.

Hoàng Oanh , Hồng Oanh , Kim Oanh , Ngọc Oanh , Song Oanh , Thu Oanh , Thùy Oanh , Trâm Oanh , Tuyết Oanh , Yến Oanh , Kiều Oanh , Mỹ Oanh , Kim Oanh

Phương

Con gái tên Phương với ý nghĩa người biết đạo lý làm người, công bằng, nhân nghĩa

Lam Phương , Lan Phương , Mai Phương , Thu Phương , Đoan Phương , Diễm Phương , Nhã Phương , Uyên Phương , Quế Phương , Duyên Phương , Ái Phương , Bích Phương , Trúc Phương , Diễm Phương , Hoài Phương , Mỹ Phương , Uyên Phương

Phượng

Con gái tên Phượng có ý nghĩa là Phượng Hoàng. Đây là vua của loài chim với vẻ đẹp rực rỡ tỏa ánh hào quang sáng chói. Ba mẹ đặt tên con gái là Phượng với mong ước con gái sẽ có vẻ đẹp rực rỡ và địa vị cao, vinh hoa, phú quý, giàu sang.

Bích Phượng , Nhật Phượng , Thu Phượng , Kim Phượng , Hải Phượng , Thúy Phượng , Mỹ Phượng , Thanh Phượng , Ngọc Phượng , Quỳnh Phượng

Quân

Con gái tên Quân có ý nghĩa là bậc vua chúa, đứng đầu, thông minh, đa tài, nhanh trí, phát lộc

Chiêu Quân , Bích Quân , Lệ Quân , Như Quân , Trúc Quân , Đông Quân , Hồng Quân , Nghi Quân , Uyển Quân , Thụy Quân , Tú Quân , Khiết Quân

Quế

Con gái tên Quế với ý nghĩa là cuộc sống của con sẽ tươi sáng, phú quý và ấm áp như mùi hương của cây Quế

Hồng Quế , Ngọc Quế , Nguyệt Quế , Phương Quế , Diễm Quế , Mai Quế , Hà Quế , Thu Quế , Hoàng Quế , Mai Quế , Đan Quế , Đơn Quế , Thanh Quế

Quyên

Con gái tên Quyên với hàm ý con gái sẽ xinh đẹp như loài chim quyên với tiếng hót thanh cao có ẩn ý khiến người người xao xuyến, nhớ thương. Ngoài ra, tên Quyên còn có hàm ý nói về một cô gái đẹp nết, hiền lành, tốt bụng.

Bảo Quyên , Bích Quyên , Diễm Quyên , Khánh Quyên , Lệ Quyên , Mai Quyên , Ngọc Quyên , Phương Quyên , Thảo Quyên , Thục Quyên , Tố Quyên , Tú Quyên , Mỹ Quyên

Quỳnh

Con gái tên Quỳnh có ý nghĩa là loài hoa Quỳnh cao quý, chỉ nở vào ban đêm. Bố mẹ đặt tên con là Quỳnh với hàm ý con gái sẽ xinh đẹp kiêu sa, phú quý, giàu sang và thuần khiết như màu trắng tinh khôi của loài hoa này

Bảo Quỳnh , Diễm Quỳnh , Gia Quỳnh , Khánh Quỳnh , Lê Quỳnh , Mộng Quỳnh , Ngọc Quỳnh , Như Quỳnh , Phương Quỳnh , Thúy Quỳnh , Trúc Quỳnh , Tú Quỳnh , Trúc Quỳnh , Hồng Quỳnh

San

Bố mẹ đặt tên con gái là “San” với hàm ý con trẻ sẽ là cô gái dịu dàng, nhu mì, thuần khiết và có tấm lòng nhân hậu, thiện lương biết chia sẻ cho người khác. Ngoài ra, tên San còn có ý nghĩa là vững chắc, dám đương đầu với mọi sóng gió.

Kim San , Quỳnh San , Bích San , Linh San , Ngọc San , San San , Hoàng San , Khả San , Mỹ San , Bích San

Sương

Lấy cảm hứng từ những giọt sương tinh khôi, con gái tên Sương có ý nghĩa bố mẹ mong con có vẻ ngoài xinh xắn, trong trẻo như những hạt sương sớm mại, hồn nhiên và đáng yêu cực kỳ.

Ngọc Sương , Nhã Sương , Thu Sương , Tú Sương , Diệp Sương , Tuyết Sương , Thảo Sương , Diễm Sương , Hồng Sương , Hoàng Sương , Mai Sương , Bích Sương , Ánh Sương , Minh Sương , Lệ Sương

Tâm

Ý nghĩa của sự hướng thiện, phẩm chất tốt đẹp

Băng Tâm , Minh Tâm , Mỹ Tâm , Ngọc Tâm , Như Tâm , Phương Tâm , Thanh Tâm , Thục Tâm , Mai Tâm , Hồng Tâm , Kiều Tâm , Khánh Tâm , Đan Tâm , Ánh Tâm , Xuân Tâm

Thắm

Con gái tên Thắm có ý nghĩa duyên dáng, dịu dàng nhưng đậm tình cảm, đồng thời cũng chứa đựng mong muốn của bố mẹ muốn con luôn hành động đẹp, nói lời hay, được mọi người yêu quý.

Xuân Thắm , Hồng Thắm , Liễu Thắm , Duyên Thắm , Ngọc Thắm , Hải Thắm , Kim Thắm , Phương Thắm , Minh Thắm , Hoài Thắm , Hương Thắm

Thanh

Con gái tên Thanh ý nghĩa của sự thanh cao, trong sạch và con người tài đức, trí tuệ

Mai Thanh , Ngân Thanh , Nhã Thanh , Phương Thanh , Quỳnh Thanh , Thanh Thanh , Thiên Thanh , Vân Thanh , Xuân Thanh , Yến Thanh , Tiểu Thanh , Hồng Thanh , Kim Thanh , Mỹ Thanh , Giang Thanh

Thanh

Con gái tên Thanh ý nghĩa của sự thanh cao, trong sạch và con người tài đức, trí tuệ

Mai Thanh , Ngân Thanh , Nhã Thanh , Phương Thanh , Quỳnh Thanh , Thanh Thanh , Thiên Thanh , Vân Thanh , Xuân Thanh , Yến Thanh , Tiểu Thanh , Hồng Thanh , Kim Thanh , Mỹ Thanh , Giang Thanh

Thảo

Tên Thảo theo nghĩa Hán Viết nghĩa là “cỏ” – một loại thực vật đơn giản nhưng có sức sống mãnh liệt. Con gái tên Thảo có ý nghĩa mong con có vẻ ngoài dịu dàng, bình dị nhưng tinh thần mạnh mẽ, tràn đầy sức sống.

Anh Thảo , Bích Thảo , Diễm Thảo , Dạ Thảo , Hương Thảo , Kim Thảo , Minh Thảo , Hoàng Thảo , Nguyên Thảo , Như Thảo , Phương Thảo , Thạch Thảo , Thanh Thảo , Thiên Thảo , Thu Thảo , Xuân Thảo , Diệu Thảo , Ngọc Thảo , Miên Thảo , Duy Thảo , Thuỵ Thảo

Thi

Tên Thi có ý nghĩa là văn thơ, con gái mang tên Thi có ý nghĩa mong con có tâm hồn nhẹ nhàng, từ tốn, lãng mạn, yêu thích sự bay bổng và mang lại cảm giác dễ chịu cho mọi người.

Ái Thi , Dạ Thi , Mộng Thi , Ngọc Thi , Phương Thi , Khánh Thi , Uyên Thi , Bảo Thi , Minh Thi , Anh Thi , Hà Thi , Hoàng Thi , Huỳnh Thi

Thiên

Con gái tên Thiên thể hiện sự bao la, rộng lớn, định đạc, có tầm nhìn rộng lớn

Ân Thiên, Thu Thiên, Hồng Thiên, Hạ Thiên, Ái Thiên, Thanh Thiên, Ngọc Thiên

Thơ

Con gái tên Thơ lấy cảm hứng từ vần thơ tao nhã, với hàm ý mong con mang nét dịu dàng, nữ tính, có tâm hồn bay bổng như những vần thơ êm dịu, lung linh, làm say lòng người.

Kim Thơ , Thu Thơ , Bích Thơ , Hồng Thơ , Khánh Thơ , Quỳnh Thơ , Thúy Thơ , Khả Thơ , Thanh Thơ , Kiều Thơ , Tường Thơ , Hoàng Thơ , Thiên Thơ

Thoa

Tên “Thoa” có nghĩa là mềm mại, nữ tính, dịu dàng, nhẹ nhàng và giàu có. Bố mẹ đặt tên Thoa cho con gái của mình với mong muốn sau này lớn lên con sẽ trở thành người con gái nữ tính, dịu dàng, an yên trong cuộc sống.

Bảo Thoa , Kim Thoa , Bích Thoa , Hoàng Thoa , Mộc Thoa , Minh Thoa , Hồng Thoa , Phương Thoa , Mai Thoa , Ngọc Thoa , Minh Thoa , Xuân Thoa , Mỹ Thoa

Thu

Thu là tên gọi của một mùa trong năm, là khoảnh khắc giao mùa đẹp nhất, đáng nhớ nhất, ví như tuổi thanh xuân của mỗi người là tuổi của những khát khao, đam mê.

Ánh Thu , Bích Thu , Hồng Thu , Hoài Thu , Hương Thu , Kiều Thu , Kim Thu , Lệ Thu , Minh Thu , Mộng Thu , Quế Thu , Thanh Thu , Xuân Thu , Hoàng Thu , Thiên Thu

Thư

“Thư” mang ý nghĩa sung túc, có cuộc sống đầy đủ, an vui cả về vật chất lân tinh thần. Bé gái mang tên Thư sẽ giàu sang, cuộc sống an nhiên không phải lo nghĩ, an yên trong cuộc sống

Anh Thư , Diễm Thư , Hồng Thư , Huyền Thư , Kim Thư , Minh Thư , Thanh Thư , Thiên Thư , Quỳnh Thư , Ngọc Thư , Bảo Thư , Phương Thư , Bội Thư

Thuần

Con gái tên Thuần toát lên một vẻ đẹp thuần khiết, trong sáng. Bố mẹ đặt tên này với mong muốn sau này con sẽ trở tahnfh mọt cô gái xinh đẹp, trong trẻo và thanh minh.

Bích Thuần , Lam Thuần , Mỹ Thuần , Hạnh Thuần , Kim Thuần , Như Thuần , Ngọc Thuần , Đăng Thuần , Mỹ Thuần , Diễm Thuần , Hồng Thuần

Thục

Thục có ý nghĩa là Thục với nghĩa hiền lành, sống thánh thiện, đạo đức, nói năng lễ phép, đức độ, luôn luôn yêu thương mọi người và sống công bằng, rõ ràng.

Hiền Thục , Uyển Thục , Nhã Thục , Xuân Thục , Đăng Thục , Hồng Thục , Ngọc Thục , Xuân Thục , Đoan Thục , Hoàng Thục , Yên Thục

Thương

Tên Thương là cái tên thể hiện sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường

Hoài Thương , Lam Thương , Hà Thương , Huệ Thương , Minh Thương , Thương Thương , Hồng Thương , Mỹ Thương , Mộng Thương , Bích Thương , Huyền Thương , Xuân Thương , Mai Thương

Thúy

“Thúy” là viên ngọc đẹp, ngọc quý, cao sang. Đây là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, quyền quý, và luôn toát lên sự thanh cao, sang trọng

Bảo Thúy , Cẩm Thúy , Diễm Thúy , Diệu Thúy , Hồng Thúy , Minh Thúy , Thanh Thúy , Vân Thúy , Hạnh Thúy , Phương Thúy , Ngọc Thúy , Phỉ Thúy , Ánh Thúy

Thùy

Con gái tên Thùy toát lên sự thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm. ” Thùy ” là cái tên gửi gắm mong ước con sẽ trở thành cô gái xinh đẹp, dịu dàng êm ả, cuộc sống cũng nhẹ nhàng như cái tên của con vậy.

Biên Thùy , Minh Thùy , Phương Thùy , Đan Thùy , Bích Thùy , Hoàng Thùy , Ngọc Thùy , Thanh Thùy

Thủy

Thủy” là nước, tồn tại trong tự nhiên rất cần thiết cho sự sống. Con gái mang tên Thủy Tựa như tính chất của nước, sẽ là những người trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, được yêu thương, quý trọng.

Bích Thủy , Hồng Thủy , Hương Thủy , Khánh Thủy , Kim Thủy , Lệ Thủy , Minh Thủy , Phương Thủy , Thanh Thủy , Thu Thủy , Xuân Thủy , Mai Thủy , Ngọc Thủy

Thụy

Ý Nghĩa của Thụy là sự Đa tài, số vinh hoa phú quý, theo nghiệp giáo dục thì đại cát, thành công, hưng vượng trong cuộc sống và công việc.

Như Thụy , Hồng Thụy , Dương Thụy , Anh Thụy , Miên Thụy , Diễm Thụy , Hương Thụy , Bích Thụy

Tiên

Tên Tiên mang ý nghĩa thướt tha yểu điệu, sụ dịu dàng của người con gái, nét từ tốn thể hiện sự dễ chịu hướng đến cái thiện. Sau này trưởng thành sẽ là những cô gái làm việc thiện có hậu, tích đức.

Giáng Tiên , Hà Tiên , Hạ Tiên , Hoa Tiên , Hương Tiên , Phượng Tiên , Quỳnh Tiên , Thủy Tiên , Mỹ Tiên , Diễm Tiên , Ngọc Tiên , Kiều Tiên , Tóc Tiên , Kim Tiên , Xuân Tiên , Hoàng Tiên

Trà

Con gái tên Trà, bố mẹ mong muốn con là cô gái dịu dàng, thanh tao, tính tình hòa đồng, gần gũi với mọi người.

Hương Trà , Thu Trà , Thanh Trà , Diệp Trà , Bích Trà , Hải Trà , Bạch Trà , Diễm Trà , Như Trà , Phương Trà , Đông Trà , Bích Trà , Xuân Trà , Ngọc Trà , Thu Trà

Trâm

“Trâm” là từ chỉ một loại trang sức quý giá của phụ nữ thời xưa, thường chỉ có những cô gái giàu sang quý tộc mới được sở hữu, thế nên con gái tên Trâm sau này sẽ là những cô tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh, sắc sảo thông minh lại rất hiểu biết, sang trọng và quý phái.

Bích Trâm , Bảo Trâm , Yến Trâm , Quỳnh Trâm , Thu Trâm , Nhã Trâm , Mỹ Trâm , Ngọc Trâm , Kim Trâm , Tố Trâm , Thùy Trâm , Diệu Trâm , Hoàng Trâm , Huyền Trâm , Khánh Trâm , Nhật Trâm

Trân

Trân còn có nghĩa là “trân trọng”, vì vậy ý nghĩa tên Trân có nghĩa là cô con gái là báu vật của gia đình, luôn được nâng niu trân trọng, tương lai sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Ái Trân , Bảo Trân , Hồng Trân , Hoàng Trân , Diệp Trân , Huyền Trân , Thục Trân , Quế Trân , Ngọc Trân , Quỳnh Trân , Tuyết Trân

Trang

Bé gái tên Trang khi lớn lên sẽ toát lên sự thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Ánh Trang , Ðài Trang , Diễm Trang , Ðoan Trang , Hạnh Trang , Hoài Trang , Hương Trang , Huyền Trang , Khánh Trang , Kiều Trang , Linh Trang , Minh Trang , Mỹ Trang , Nhã Trang , Phương Trang , Quỳnh Trang , Thanh Trang , Thảo Trang , Thiên Trang , Thu Trang , Thục Trang , Thùy Trang , Vân Trang , Xuân Trang , Yến Trang , Bảo Trang , Hoàng Trang

Thoa

Tên “Thoa” có nghĩa là mềm mại, nữ tính, dịu dàng, nhẹ nhàng và giàu có. Bố mẹ đặt tên Thoa cho con gái của mình với mong muốn sau này lớn lên con sẽ trở thành người con gái nữ tính, dịu dàng, an yên trong cuộc sống.

Bảo Thoa , Kim Thoa , Bích Thoa , Hoàng Thoa , Mộc Thoa , Minh Thoa , Hồng Thoa , Phương Thoa , Mai Thoa , Ngọc Thoa , Minh Thoa , Xuân Thoa , Mỹ Thoa

Thu

Thu là tên gọi của một mùa trong năm, là khoảnh khắc giao mùa đẹp nhất, đáng nhớ nhất, ví như tuổi thanh xuân của mỗi người là tuổi của những khát khao, đam mê.

Ánh Thu , Bích Thu , Hồng Thu , Hoài Thu , Hương Thu , Kiều Thu , Kim Thu , Lệ Thu , Minh Thu , Mộng Thu , Quế Thu , Thanh Thu , Xuân Thu , Hoàng Thu , Thiên Thu

Thư

“Thư” mang ý nghĩa sung túc, có cuộc sống đầy đủ, an vui cả về vật chất lân tinh thần. Bé gái mang tên Thư sẽ giàu sang, cuộc sống an nhiên không phải lo nghĩ, an yên trong cuộc sống

Anh Thư , Diễm Thư , Hồng Thư , Huyền Thư , Kim Thư , Minh Thư , Thanh Thư , Thiên Thư , Quỳnh Thư , Ngọc Thư , Bảo Thư , Phương Thư , Bội Thư

Thuần

Con gái tên Thuần toát lên một vẻ đẹp thuần khiết, trong sáng. Bố mẹ đặt tên này với mong muốn sau này con sẽ trở tahnfh mọt cô gái xinh đẹp, trong trẻo và thanh minh.

Bích Thuần , Lam Thuần , Mỹ Thuần , Hạnh Thuần , Kim Thuần , Như Thuần , Ngọc Thuần , Đăng Thuần , Mỹ Thuần , Diễm Thuần , Hồng Thuần

Thục

Thục có ý nghĩa là Thục với nghĩa hiền lành, sống thánh thiện, đạo đức, nói năng lễ phép, đức độ, luôn luôn yêu thương mọi người và sống công bằng, rõ ràng.

Hiền Thục , Uyển Thục , Nhã Thục , Xuân Thục , Đăng Thục , Hồng Thục , Ngọc Thục , Xuân Thục , Đoan Thục , Hoàng Thục , Yên Thục

Thương

Tên Thương là cái tên thể hiện sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường

Hoài Thương , Lam Thương , Hà Thương , Huệ Thương , Minh Thương , Thương Thương , Hồng Thương , Mỹ Thương , Mộng Thương , Bích Thương , Huyền Thương , Xuân Thương , Mai Thương

Thúy

“Thúy” là viên ngọc đẹp, ngọc quý, cao sang. Đây là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, quyền quý, và luôn toát lên sự thanh cao, sang trọng

Bảo Thúy , Cẩm Thúy , Diễm Thúy , Diệu Thúy , Hồng Thúy , Minh Thúy , Thanh Thúy , Vân Thúy , Hạnh Thúy , Phương Thúy , Ngọc Thúy , Phỉ Thúy , Ánh Thúy

Thùy

Con gái tên Thùy toát lên sự thùy mị, dịu dàng êm ả, đằm thắm. ” Thùy ” là cái tên gửi gắm mong ước con sẽ trở thành cô gái xinh đẹp, dịu dàng êm ả, cuộc sống cũng nhẹ nhàng như cái tên của con vậy.

Biên Thùy , Minh Thùy , Phương Thùy , Đan Thùy , Bích Thùy , Hoàng Thùy , Ngọc Thùy , Thanh Thùy

Thủy

Thủy” là nước, tồn tại trong tự nhiên rất cần thiết cho sự sống. Con gái mang tên Thủy Tựa như tính chất của nước, sẽ là những người trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, được yêu thương, quý trọng.

Bích Thủy , Hồng Thủy , Hương Thủy , Khánh Thủy , Kim Thủy , Lệ Thủy , Minh Thủy , Phương Thủy , Thanh Thủy , Thu Thủy , Xuân Thủy , Mai Thủy , Ngọc Thủy

Thụy

Ý Nghĩa của Thụy là sự Đa tài, số vinh hoa phú quý, theo nghiệp giáo dục thì đại cát, thành công, hưng vượng trong cuộc sống và công việc.

Như Thụy , Hồng Thụy , Dương Thụy , Anh Thụy , Miên Thụy , Diễm Thụy , Hương Thụy , Bích Thụy

Tiên

Tên Tiên mang ý nghĩa thướt tha yểu điệu, sụ dịu dàng của người con gái, nét từ tốn thể hiện sự dễ chịu hướng đến cái thiện. Sau này trưởng thành sẽ là những cô gái làm việc thiện có hậu, tích đức.

Giáng Tiên , Hà Tiên , Hạ Tiên , Hoa Tiên , Hương Tiên , Phượng Tiên , Quỳnh Tiên , Thủy Tiên , Mỹ Tiên , Diễm Tiên , Ngọc Tiên , Kiều Tiên , Tóc Tiên , Kim Tiên , Xuân Tiên , Hoàng Tiên

Trà

Con gái tên Trà, bố mẹ mong muốn con là cô gái dịu dàng, thanh tao, tính tình hòa đồng, gần gũi với mọi người.

Hương Trà , Thu Trà , Thanh Trà , Diệp Trà , Bích Trà , Hải Trà , Bạch Trà , Diễm Trà , Như Trà , Phương Trà , Đông Trà , Bích Trà , Xuân Trà , Ngọc Trà , Thu Trà

Trâm

“Trâm” là từ chỉ một loại trang sức quý giá của phụ nữ thời xưa, thường chỉ có những cô gái giàu sang quý tộc mới được sở hữu, thế nên con gái tên Trâm sau này sẽ là những cô tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh, sắc sảo thông minh lại rất hiểu biết, sang trọng và quý phái.

Bích Trâm , Bảo Trâm , Yến Trâm , Quỳnh Trâm , Thu Trâm , Nhã Trâm , Mỹ Trâm , Ngọc Trâm , Kim Trâm , Tố Trâm , Thùy Trâm , Diệu Trâm , Hoàng Trâm , Huyền Trâm , Khánh Trâm , Nhật Trâm

Trân

Trân còn có nghĩa là “trân trọng”, vì vậy ý nghĩa tên Trân có nghĩa là cô con gái là báu vật của gia đình, luôn được nâng niu trân trọng, tương lai sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Ái Trân , Bảo Trân , Hồng Trân , Hoàng Trân , Diệp Trân , Huyền Trân , Thục Trân , Quế Trân , Ngọc Trân , Quỳnh Trân , Tuyết Trân

Trang

Bé gái tên Trang khi lớn lên sẽ toát lên sự thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Ánh Trang , Ðài Trang , Diễm Trang , Ðoan Trang , Hạnh Trang , Hoài Trang , Hương Trang , Huyền Trang , Khánh Trang , Kiều Trang , Linh Trang , Minh Trang , Mỹ Trang , Nhã Trang , Phương Trang , Quỳnh Trang , Thanh Trang , Thảo Trang , Thiên Trang , Thu Trang , Thục Trang , Thùy Trang , Vân Trang , Xuân Trang , Yến Trang , Bảo Trang , Hoàng Trang

Trinh

Trinh có ý nghĩa là Trinh có ý nghĩa ngay thẳng, mang tâm hồn thánh thiện, suy nghĩ chính trực. Sau này bé sẽ theo lẽ phải, không thiên vị, không gian dối, công tư phân minh, làm việc rõ ràng.

Diễm Trinh , Kiều Trinh , Mai Trinh , Ngọc Trinh , Phương Trinh , Thục Trinh , Thu Trinh , Thụy Trinh , Tú Trinh , Tuyết Trinh , Vân Trinh , Việt Trinh , Yến Trinh , Mỹ Trinh

Trúc

Trúc là một loại cây thuộc bộ tứ quý Tùng, Cúc, Trúc, Mai. Cây trúc là cây thuộc họ tre với thân mảnh, cao, lá màu xanh, có thể sống trong điều kiện đất đai khô cằn. Vì vậy, cái tên này được đặt cho bé gái nhằm mong muốn bé lớn lên sẽ là một người mạnh mẽ, luôn biết vươn lên để vượt qua mọi khó khăn, thử thách.

Hồng Trúc , Lan Trúc , Ngân Trúc , Nhã Trúc , Thanh Trúc , Khuê Trúc , Vĩnh Trúc , Ngọc Trúc , Thủy Trúc , Mai Trúc , Diễm Trúc , Như Trúc , Quỳnh Trúc

Con gái tên Tú với ý nghĩa là người thông minh, dung mạo đẹp gái, hấp dẫn và là ngôi sao sáng chói nổi bật

Minh Tú , Ngọc Tú , Cẩm Tú , Kim Tú , Thanh Tú , Hoàng Tú , Hồng Tú , Khả Tú , Mỹ Tú , Diễm Tú , Ánh Tú , Thủy Tú , Quỳnh Tú

Tường

Con gái tên Tường hàm ý là sự cát tường, may mắn, làm mọi chuyện đều thuận buồm xui gió

Cát Tường , Minh Tường , Thanh Tường , Ngọc Tường , Mộng Tường , Quế Tường , Phượng Tường. Mỹ Tường

Tuyền

Tên “Tuyền” theo nghĩa Hán Việt có nghĩa là con suối, cái tên này ý chỉ người con gái có tính cách trong sạch, điềm đạm, tinh thần luôn thoải mái, thái độ ôn hòa trước mọi biến cố trong cuộc sống. Vì vậy bố mẹ đặt tên này cho con gái vì hy vọng rằng trong tương lai con sẽ trở thành người một cô gái xinh đẹp dịu dàng, thanh cao, tâm hồn trong sáng như suối ngọc.

Thanh Tuyền , Lam Tuyền , Mộng Tuyền , Ngọc Tuyền , Bích Tuyền , Minh Tuyền , Kim Tuyền (Tuyến) , Cát Tuyền , Diễm Tuyền

Tuyết

Tuyết thể hiện sự trắng mịn, trong trẻo, tinh tuyền. Con gái mang tên này sẽ là những cô gái đẹp, ngây thơ và tinh khôi.

Ánh Tuyết , Ngọc Tuyết , Thu Tuyết , Minh Tuyết , Bạch Tuyết , Phương Tuyết , Hoàng Tuyết , Mỹ Tuyết , Thanh Tuyết , Kim Tuyết , Hồng Tuyết , Ái Tuyết

Uyên

Con gái tên Uyên sẽ mang tố chất thanh cao, thông minh và toát lên vẻ cao quý. Khi cha mẹ đặt tên Uyên cho con cái nhằm hy vọng các con sẽ luôn xinh đẹp, đáng yêu và cao sang nhất.

Diễm Uyên , Duy Uyên , Giáng Uyên , Hạ Uyên , Mỹ Uyên , Ngọc Uyên , Nhã Uyên , Phương Uyên , Phượng Uyên , Thanh Uyên , Thảo Uyên , Thục Uyên , Thùy Uyên , Thụy Uyên , Tố Uyên , Tú Uyên , Cẩm Uyên , Thục Uyên , Lam Uyên

Văn

Con gái tên Văn có ý nghĩa tú tài, thông minh, liêm khiết, đỗ đạt cao và thành công trong cuộc sống

Khả Văn , Khiết Văn , Ý Văn , Mộc Văn , Tú Văn , Tịnh Văn , Nghi Văn , Hiền Văn , Thi Văn , Hồng Văn

Vân

Vân được hiểu là mây xanh, tự do tự tại, ngao du bốn phương, nhẹ nhàng lã lướt. Con gái tên Vân có tấm lòng bao la, tâm hồn bay bổng, thư thái và nhẹ nhàng, tạo thiện cảm cho người đối diện.

Ái Vân , Bạch Vân , Bảo Vân , Bích Vân , Cẩm Vân , Diệu Vân , Hải Vân , Hồng Vân , Khánh Vân , Mộng Vân , Mỹ Vân , Ngọc Vân , Quỳnh Vân , Thái Vân , Thanh Vân , Thảo Vân , Thu Vân , Thụy Vân , Thúy Vân , Thùy Vân , Thy Vân , Trúc Vân , Tường Vân , Tuyết Vân , Xuân Vân

Vi

Vi là một cái tên mang nhiều ý nghĩa đẹp. Theo nghĩa Hán Việt, Vi có nghĩa là nhỏ bé, xinh đẹp, dễ thương. Đồng thời Vi còn có nghĩa là thông minh, nhanh nhẹn và tháo vát.

Hạnh Vi , Khánh Vi , Mộng Vi , Thúy Vi , Uyên Vi , Uyển Vi , Hạ Vi , Hà Vi , Ái Vi , Thảo Vi , Tuyết Vi

Con gái tên Vũ có nhiều ý nghĩa. Vũ là một loài chim rất đẹp, thu hút và lôi cuốn. Hay Vũ cũng có nghĩa là cơn mưa mát lành. Hoặc Vũ cũng có nghĩa là khúc nhạc mạnh mẽ. Nhìn chung tên Vũ có ý nghĩa sức sống mạnh mẽ, tự do tự tại, khỏe mạnh và rạng rỡ trong cuộc đời.

Hạ Vũ , Oanh Vũ , Yến Vũ , Khánh Vũ , Thụy Vũ , Hoài Vũ , Hồng Vũ , Xuân Vũ , Thanh Vũ

Xuân

Tên Xuân là tên của sức sống, là mùa mà muôn hoa khoe sắc, chấm dứt sự lạnh lẽo, khắc nghiệt của mùa đông. Đây ũng là cái tên toát lên một tính cách nhẹ nhàng, dịu dàng và thục nữ của một người con gái.

Ánh Xuân , Dạ Xuân , Hồng Xuân , Hương Xuân , Kim Xuân , Minh Xuân , Mỹ Xuân , Nghi Xuân , Thanh Xuân , Thi Xuân , Tuyết Xuân , Vĩnh Xuân , Chiều Xuân , Hà Xuân , Cẩm Xuân , Ái Xuân

Ý

Con gái mang tên Ý thể hiện ước muốn của cha mẹ là mong cho cuộc sống của con trong tương lai sẽ được như ý muốn.

Như Ý, Kim Ý, Ngọc Ý, Thanh Ý,

Yên

Tên yên mang nhiều ý nghĩa đẹp, thể hiện sự hoạt bát, đa tài, trung niên sống bình dị. Bên cạnh đó Yên chỉ sự bình lặng, êm đềm, an yên

Thái Yên , An Yên , Xuân Yên , Di Yên , Hà Yên , Hải Yên , Thảo Yên , Kim Yên , Thanh Yên , Ngọc Yên , Mỹ Yên, Đường Yên

Yến

Con gái tên Yến thể hiện sự trong trẻo, tốt đẹp, yên bình. Đó cũng là từ chỉ những người con gái có sự thuần khiết, ngây thơ, hồn nhiên và vô tư trong suy nghĩ.

Bạch Yến , Cẩm Yến , Dạ Yến , Hải Yến , Hoàng Yến , Kim Yến , Minh Yến , Mỹ Yến , Ngọc Yến , Nhã Yến , Phụng Yến , Phi Yến , Thi Yến , Xuân Yến