30 cách gọi người yêu bằng tiếng Nhật ngọt như mía lùi

Tình yêu luôn hiện hữu mọi nơi trên thế giới nhưng cách cách thể hiện tình yêu tại mỗi vùng miền lại chẳng hề giống nhau một chút nào. Thủ sẵn cho mình trọn bộ 30 cách gọi người yêu bằng tiếng Nhật sẽ chẳng thừa vì biết đâu trong tương lai bạn lại tương tư một crush tại xứ sở hoa anh đào thì sao?

 

Từ vựng dành cho tình yêu trong tiếng Nhật

Những người yêu nhau thường dành cho đối phương cử chỉ, hành động, lời nói ngọt ngào nhất có thể. Đối với những người học Nhật ngữ thì chẳng có ai lại không thắc mắc cách mà người Nhật gọi nửa kia của mình như thế nào. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

 

彼氏  (かれし)

 

Bạn trai

ボーイフレンド (boyfriend)

彼女 (かのじょ)

Bạn gái

ガールフレンド (girlfriend)

意中の女 (いちゅうおんな)

前彼 (まえかれ)

Bạn trai cũ

元彼 (もとかれ)

旧彼女(きゅうかのじょ)

Bạn gái cũ

前カノ(まえカノ)

 

元カノ  (もとカノ)

 

今彼(いまかれ)

Bạn trai hiện tại

 

今カノ (いまカノ)

Bạn gái hiện tại

恋人 (こいびと)

愛人 (あいじん)

ラバー (lover)

想い人 (おもいひと)

Người yêu

交際相手(こうさいあいて)

Người đang hẹn hò cùng

元交際相手 (もとこうさいあいて)

Người từng hẹn hò cùng, người cũ

恋人同士 (こいびとどうし)

Cặp đôi yêu nhau

片思い人 (かたおもいびと)

Người yêu đơn phương

ガールハント(girl-hunt)

Người đang tìm bạn gái

色男(いろおとこ)

(Sắc nam) Con trai sát gái

悪い虫(わるいむし)

Người yêu tệ, xấu tính

若い燕 (わかいつばめ)

(Con chim yến trẻ – Phi công)

ダーリン (darling)

Gọi người yêu (nam)

ハーニー (honey)

ベビー (baby)

Gọi người yêu (nữ)

跡追い心中 (あとおいしんじゅう)

Theo người yêu đến chết, tự tử theo

密夫(みっぷ)

間夫 (まぶ)

(Mật Phu, Gian Phu)

Bồ của phụ nữ đã có chồng

 

Những cách gọi người yêu bằng tiếng Nhật ngọt như mía lùi

Hôm qua trên cộng đồng du học sinh Nhật Bản, tài khoản giấu tên có “nhờ vả” là :     “Đi tán gái Nhật nói gì cho ngầu đây các bác?” khiến cộng đồng mạng phấn khích.

Những cách gọi người yêu bằng tiếng Nhật

Những cách gọi người yêu bằng tiếng Nhật

Ngoài cách gọi người yêu trong tiếng Nhật thì phải biết nói những lời yêu thương để hạ gục trái tim nàng nữa. Do đó nếu bạn đã tương tư crush tại đất nước mặt trời mọc thì phải “thuộc lòng” cả những câu nói ngọt ngào dưới đây.

 

あなたは私の初恋の人でした。

Anata wa watashi no hatsukoi no hito deshita

Anh là người đâu tiên mà em yêu.

君(あなた)とずっと一緒にいたい。

Kimi (Anata) to zutto issho ni itai

(Em/anh) muốn được ở bên cạnh (anh/em) mãi mãi

君は僕にとって大切な人だ。

Kimi wa boku ni totte taisetsu na hito da

Em rất đặt biệt đối với anh.

ずっと君を守ってあげたい。

Zutto kimi wo mamotte agetai

Anh muốn được bảo về em mãi mãi.

ずっと側にいたい。

Zutto soba ni itai

Mong sao được bên (e/a) mãi mãi.

– 心から愛していました。

Kokoro kara aishite imashita

Anh yêu em từ tận trái tim.

俺はお前を幸せにする自信がある。

Ore ha omae wo shiawase ni suru jishin ga aru

Anh tin rằng sẽ có thể làm cho em hạnh phúc.

ずっと守ってあげたい。

Zutto mamotte agetai

Anh muốn che chở cho em.

お前がいなきゃおれはだめ 

Omae ga inakya ore ha dame 

Không có em anh chẳng là gì cả!

.良かったら 付き合って下さい。 

Yokattara tsukiatte kudasai! 

Nếu được thì hẹn hò với anh đi nhé

>>

Siêu ngọt ngào với những nói hay về tình yêu trong tiếng Nhật

Những câu nói ngắn gọn, đơn giản nhưng chan chứa tình cảm dành cho đối phương luôn được các bạn trẻ lựa chọn. Chắc chắn qua bài viết này, các bạn sẽ đốn tim crush của mình chỉ trong chớp mắt mà thôi. Chúc các bạn thành công!>>

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

HOTLINE: 0979 171 312

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS

Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.