3 đoạn hội thoại tiếng Anh về ăn uống thú vị nhất – Trường THCS Quán Toan

“Có gì cho bữa tối?” Đây là câu hỏi được rất nhiều người đặt ra. Thật vậy, hàng ngày chúng ta có vô số sự lựa chọn cho mỗi bữa ăn, từ việc ăn ngoài hay tự nấu, ăn gì, uống gì, ăn với ai. Tôi không biết cách giao tiếp bằng tiếng Anh, những cách diễn đạt để nói về việc ăn uống là gì? Cùng Trường THCS Ngô Thì Nhậm khám phá những đoạn hội thoại tiếng Anh về ăn uống để tự tin giao tiếp như người bản xứ nhé.

1. Các đoạn hội thoại tiếng Anh về ăn uống

Để có thể giao tiếp tự tin và tự nhiên, tham khảo các đoạn hội thoại tiếng Anh về ăn uống sẽ rất hữu ích. Bạn có thể nhặt nhạnh các mẫu câu và từ vựng trong đoạn văn, sau đó sử dụng chính đoạn hội thoại đó làm ngữ cảnh và ví dụ để nhớ lâu hơn. Để có thể đọc và luyện các đoạn hội thoại tốt hơn, các bạn có thể xem thêm từ vựng tiếng Anh về nấu ăn.

Hội thoại tiếng anh về ăn uống #1

Anne: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?

(Chào buổi chiều, tôi có thể giúp gì cho bạn?)

Broca: Vâng. Chúng tôi muốn ba lon bia lớn và một chiếc bánh mì giăm bông với pho mát nhưng không có rau diếp.

(Vâng, tôi muốn mua ba lon bia lớn, một chiếc bánh sandwich có thêm phô mai, bỏ rau diếp)

Anne: Được rồi, bạn có muốn gì nữa không?

(Vâng, bạn còn muốn mua gì nữa không?)

Broca: Để tôi xem…Hai cốc trà xanh, và hóa đơn, làm ơn.

(Xem nào…hai tách trà xanh và tính tiền cho tôi)

Anne: Được rồi, tổng cộng sẽ là 20 đô la. Vui lòng đợi một chút trong khi tôi chuẩn bị đơn đặt hàng của bạn.

(Có, tổng cộng 20 đô la. Vui lòng đợi một lát trong khi đơn đặt hàng của bạn được chuẩn bị)

Broca: Cảm ơn bạn.

(Thanks)

Hội thoại tiếng anh về ăn uống #2

Dave: Chào buổi sáng!

(Buổi sáng tốt lành!)

May: Xin chào, thưa ông!

(Xin chào!)

Dave: Một bình thường và một tách trà, làm ơn.

(Tôi lấy một phần như thường lệ và một tách trà)

May: Bạn có muốn hai phần ăn không? Chúng tôi đang có giảm giá!

(Bạn có muốn hai cái không? Chúng tôi đang giảm giá!)

Dave: Vâng, xin vui lòng, tôi nghĩ rằng tôi có thể xử lý hai.

(Được rồi, tôi nghĩ tôi chỉ có thể ăn hai phần.)

May: Còn gì nữa không, thưa ông?

(Bất cứ thứ gì khác thưa ngài?)

Dave: Làm ơn cho ba gói khoai tây chiên.

(Cho tôi thêm ba gói khoai tây chiên.)

Tháng 5: Tổng cộng là 20 đô la. Thẻ hay tiền mặt, thưa ông?

(Tổng cộng 20 đô la. Bạn thanh toán bằng thẻ hay tiền mặt?

Dave: Tôi sẽ trả bằng tiền mặt. Của bạn đây.

(Tôi trả tiền mặt. Tôi sẽ gửi tiền)

Tháng 5: Cảm ơn

(Cảm ơn bạn.)

Hội thoại tiếng anh về ăn uống #3:

Khách hàng: Chúng tôi muốn một bàn cho ba người.

(Chúng tôi muốn một bàn cho ba người.)

Hana: Chắc chắn, hãy theo tôi.

(Vâng, xin vui lòng theo tôi.)

Hana: Tôi có thể nhận đơn đặt hàng của bạn không?

(Các bạn muốn ăn gì?)

Khách hàng: Bạn thấy đấy, đây là lần đầu tiên chúng tôi đến nhà hàng này. Bạn đề xuất món gì?

(Vì đây là lần đầu tiên chúng tôi đến nhà hàng, bạn có đề xuất gì không?)

Hana: Chúng tôi nổi tiếng với mì ống. Các món ăn chay của chúng tôi cũng được yêu thích.

(Nhà hàng của chúng tôi có món mì nổi tiếng. Các món ăn chay của chúng tôi cũng rất nổi tiếng.)

Khách hàng: Được rồi, vậy thì chúng ta sẽ có món salad cho người mới bắt đầu.

(Vậy hãy cho chúng tôi món salad như một món khai vị.)

Hana: Bạn có muốn uống gì không?

(Bạn có muốn uống gì không?)

Khách hàng: Hôm nay chúng ta sẽ đi lấy nước.

(Có lẽ chúng ta sẽ chỉ sử dụng nước lọc ngày hôm nay.)

Hana: Còn món chính thì sao?

(Vậy, bạn muốn gọi món chính nào?)

Khách hàng: Ồ, chúng tôi sẽ thử mì ống. Chúng tôi muốn một ít phô mai với thêm thịt viên.

(Ồ, chúng tôi sẽ thử mì ống. Chúng tôi muốn gọi thêm phô mai và thịt viên.)

Hana: Không sao. Đó sẽ là tất cả?

(Không thành vấn đề. Bạn đã đặt hàng xong phải không?)

Khách hàng: Chà, tôi nghĩ đó là một số ít đối với ba người chúng ta, nên vâng.

(Chà, tôi nghĩ như vậy là hơi nhiều cho ba người, nên đúng vậy.)

Hana: Cảm ơn bạn. Xin vui lòng đợi trong khi chúng tôi đang chuẩn bị đơn đặt hàng của bạn.

(Cảm ơn. Xin hãy kiên nhẫn chờ đợi trong khi chúng tôi chuẩn bị thức ăn.)

2. Các mẫu câu hội thoại tiếng Anh về ăn uống thông dụng

Trong tiếng Anh đàm thoại, những mẫu câu có sẵn sẽ rất hữu ích vì chúng chứa đựng những cách diễn đạt tự nhiên mà người bản ngữ thường sử dụng. Cùng tham khảo một số mẫu câu hội thoại tiếng Anh về ăn uống thông dụng nhé.

Cả hai cung cấp một bữa ăn!

Ăn thôi!

Mời mọi người vào bàn.

Gọi mọi người qua ăn tối.

Làm ơn cho tôi vài giây được không? Điều này là quá ngon.

Xin thêm một slot nữa. Hôm nay ăn ngon.

Bạn có thể gọi thêm cơm/ ly trà sữa/ ly chè, salad…

Làm ơn cho tôi ít cơm/ ly trà sữa/ rau củ thập cẩm… nữa nhé.

Tuyệt vời!

Hương vị tuyệt vời!

Bạn đã thưởng thức bữa trưa của bạn?

Bạn đã có một bữa ăn trưa tốt?

Bạn đã ăn sáng chưa?

Bạn đã ăn sáng chưa?

Bạn có tình cờ biết một nơi tốt để ăn trong thị trấn này?

Bạn có tình cờ biết một địa điểm ăn uống ngon trong thị trấn này không?

Không uống sữa tràn ra ngoài hộp.

Không uống sữa tràn ra ngoài lon.

Bạn không nên nói chuyện với miệng của bạn đầy đủ. Nhai xong rồi hãy nói.

Không nói chuyện trong khi nhai. Nhai xong mới nói.

Ăn ngon miệng nhé!

Chúc bạn ngon miệng!

Bạn quá lịch sự. Tự lo lấy thân.

Bạn quá lịch sự. Tự nhiên như ở nhà.

Tôi cảm thấy nhồi nhét.

Dạ dày của tôi cảm thấy no.

Tôi thích ăn thịt gà/heo/bò…

Tôi thích ăn thịt gà/heo/bò…

Tôi đang đói, thức ăn đã sẵn sàng chưa?

Tôi đói quá, bạn có cơm không?

Tôi đã ăn xong nhưng tôi vẫn còn đói. Có còn gì để ăn không?

Sau khi ăn xong, tôi vẫn cảm thấy đói. Còn gì để ăn ở nhà hàng của tôi không?

Sắp xong rồi, sắp tới rồi.

Gần xong rồi, lại đây.

Đã đến lúc nhét vào!

Đến giờ ăn rồi!

Dọn dẹp sau khi chính mình.

Ăn xong nhớ dọn dẹp.

Bữa cơm hôm nay đặc biệt rất ngon.

Bữa ăn hôm nay đặc biệt ngon.

Làm ơn cho tôi thêm đường.

Làm ơn cho tôi thêm ít đường.

Cha là một đầu bếp tuyệt vời.

Bố là một đầu bếp tuyệt vời.

TV làm cho hệ thống tiêu hóa của bạn bị phân tâm, vì vậy không nên xem TV trong khi ăn.

Xem tivi khiến hệ tiêu hóa hoạt động không hiệu quả, vì vậy không nên vừa xem vừa ăn.

3. Từ vựng tiếng Anh hội thoại thông dụng về ăn uống

Không chỉ các mẫu câu, những từ vựng dưới đây sẽ trở nên vô cùng hữu ích với bạn mỗi khi cần giao tiếp về ẩm thực. Cùng học từ vựng tiếng Anh hội thoại về ăn uống dưới đây nhé. Bạn cũng có thể tham khảo thêm từ vựng tiếng Anh về mùi vị hay tên đồ ăn bằng tiếng Anh để mở rộng chủ đề này.

Từ vựng về chủ đề dụng cụ ăn uống

  • bát: bát
  • cốc: tách trà
  • Đũa: đũa
  • ngã ba: ngã ba
  • thủy tinh: thủy tinh
  • Goblet: ly uống rượu
  • dao: con dao
  • Ladle: miếng súp
  • Mug: cốc nhỏ có tay cầm
  • khăn ăn: khăn ăn
  • Bình lắc tiêu: bình lắc tiêu
  • Pitcher: chai nước
  • tấm: đĩa
  • Saucer: tấm ngăn cách
  • Muỗng: thìa
  • Rơm: ống hút
  • Khăn trải bàn: khăn trải bàn
  • ấm trà: ấm trà
  • cái kẹp: cái kẹp

Từ vựng về đồ ăn

  • Món khai vị/khởi xướng: món khai vị
  • khoai tây nướng: khoai tây nướng
  • đậu: đậu
  • thịt bò: thịt bò
  • beefsteak: bít tết
  • Bơ: bơ
  • Cua: con cua
  • Crepe: bánh kếp
  • cà ri: cà ri
  • Phô mai: phô mai
  • Ức gà: ức gà
  • Gà: thịt gà
  • Dairy product: sản phẩm làm từ sữa
  • tráng miệng: món tráng miệng
  • Cá cá
  • Khoai tây chiên: Khoai tây chiên
  • đồ chiên: đồ chiên
  • Cơm chiên: cơm chiên
  • Thực phẩm nướng: thực phẩm nướng
  • Cháo: trà
  • hamburger: bánh mì kẹp thịt
  • lẩu: lẩu
  • kem: kem
  • Mứt mứt
  • Món chính: món chính
  • Trung bình: món ăn vừa chín tới
  • Mỳ: các món mỳ
  • Các loại hạt: đậu phộng
  • bạch tuộc: bạch tuộc
  • Đậu Hà Lan: đậu tròn
  • Pie: bánh có nhân
  • Bánh pizza
  • thịt lợn: thịt lợn
  • Rare: món hiếm
  • Thực phẩm rang: thực phẩm nướng
  • Salad: món trộn, salad
  • Sandwich: bánh mì kẹp
  • nước sốt: nước sốt
  • xúc xích: xúc xích
  • Saute: đồ xào, đồ chiên
  • hải sản: hải sản
  • Động vật có vỏ: động vật có vỏ
  • tôm: tôm
  • ốc sên: ốc sên
  • súp: súp
  • Spaghetti/pasta: mì sợi, mì ống
  • Mực: mực ống
  • Thực phẩm hấp: thực phẩm hấp
  • Hầm: hầm, hầm, súp
  • Tart: bánh trứng
  • rau: rau
  • Waffle: bánh tổ ong
  • Làm tốt: món ăn được nấu chín kỹ
  • Bột mì

Từ vựng về đồ uống

  • rượu: rượu
  • bia: bia
  • Cocktail: cocktail
  • cà phê: cà phê
  • Coca: nước giải khát
  • rượu sâm panh: rượu sâm panh
  • trà đá: trà đá
  • Nước trái cây/bí: nước trái cây
  • Nước chanh: nước chanh
  • sữa: sữa
  • Nước khoáng: nước khoáng
  • sinh tố: sinh tố
  • Soda: nước ngọt
  • trà: trà
  • rượu: rượu

Các mẫu câu tiếng anh giao tiếp thông dụng về ăn uống

  • Một bữa ăn nhanh: một bữa ăn nhẹ
  • Phụ gia: phụ gia
  • Dị ứng: Dị ứng
  • Thèm ăn: thèm ăn
  • Ăn một chế độ ăn uống cân bằng: ăn một chế độ ăn uống cân bằng
  • Ăn điều độ: ăn điều độ
  • Ăn các bữa ăn nhẹ: bữa ăn nhẹ
  • Eat like a bird: ăn ít / ăn như mèo
  • Eat like a horse: ăn nhiều/ ăn mạnh
  • thói quen ăn uống: thói quen ăn uống
  • Fast Food: thức ăn nhanh
  • ngộ độc thực phẩm: ngộ độc thực phẩm
  • Sản phẩm tươi sống: sản phẩm tươi sạch
  • Go on a diet: ăn theo chế độ ăn kiêng
  • Có một chiếc răng ngọt ngào
  • Home – cook dinner: thức ăn được nấu ở nhà
  • Đồ ăn vặt: tất cả các loại đồ ăn vặt
  • bữa ăn: bữa ăn
  • Bữa ăn dinh dưỡng: bữa ăn dinh dưỡng
  • Thực phẩm hữu cơ: thực phẩm hữu cơ
  • Thừa cân/béo phì: béo, thừa cân
  • Thực phẩm chế biến: thực phẩm chế biến
  • Take away: đồ ăn/uống mang đi
  • Vegetarian: người ăn chay

Trên đây là bài viết tổng hợp chủ đề ẩm thực với các đoạn hội thoại tiếng Anh về ăn uống. Hy vọng sau bài viết này, bạn đã tích lũy thêm được nhiều từ vựng và mẫu câu để dễ dàng giao tiếp thành thạo. Bạn có thể tham khảo thêm để có cách học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả nhé.

Đăng ký ngay

Bạn thấy bài viết 3 đoạn hội thoại tiếng Anh về ăn uống thú vị nhất có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về 3 đoạn hội thoại tiếng Anh về ăn uống thú vị nhất bên dưới để Trường THCS Ngô Thì Nhậm có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: ngothinham.edu.vn của Trường THCS Ngô Thì Nhậm

Nhớ để nguồn bài viết này: 3 đoạn hội thoại tiếng Anh về ăn uống thú vị nhất của website ngothinham.edu.vn

Chuyên mục: Tiếng Anh