28 lời khen ngợi bằng tiếng Trung
3. Đáp lại lời khen ngợi bằng tiếng Trung
Lời khen ngợi tiếng Trung về thành tích
1. 棒 极 了! (Bàng jí le!): Giỏi (Hay, tài, cừ) quá!
2. 你 干 得 很 棒! (Nǐ gàn dé hěn bàng): Bạn đã làm một công việc thật tuyệt vời!
3. 你 干 得 很 好! (Nǐ gàn dé hěn hǎo): Bạn đang làm công việc đó rất tốt!
4. 你 做 的 很 出 色! (Nǐ zuò de hěn chūsè): Bạn đang làm công việc rất xuất sắc!
5. 干 得 好, 太 好 了! (Gàn dé hǎo, tài hǎole!): Làm rất tốt, thật tuyệt vời!
6. 你 是 我 们 班 最 优 秀 的 学 生 (Nǐ shì wǒmen bān zuì yōuxiù de xuéshēng): Cậu là học sinh giỏi nhất lớp chúng mình.
7. 你 的 英 语 说 得 真 流 利 啊! (Nǐ de yīng yǔ shuō dé zhēn liúlì a): Tiếng Anh của bạn thật sự trôi chảy.
8. 你 学 汉 语 学 得 好 (Nǐ xué hànyǔ xué dé hǎo): Bạn học tiếng Trung giỏi thật.
9. 你 的 发 音 真 好 (Nǐ de fǎ yīn zhēn hǎo): Phát âm của cậu thật hay
10. 你 真 是 个 韩 国通! (Nǐ zhēn shì gè hánguó tōng): Bạn thật sự rất hiểu về Hàn Quốc!
11. 太 棒 了! 太 不 可 思 议 了! (Tài bàngle! Tài bùkěsīyìle): Thật tuyệt vời, thực sự rất khó tin!
12. 他做菜的手艺真好! (Tā zuò cài de shǒuyì zhēn hǎo): Kỹ năng nấu ăn của anh ấy thực sự rất tuyệt vời!
13. 他 真 有 时 尚 的 眼 光 (Tā zhēnyǒu shíshàng de yǎnguāng): Anh ấy có mắt thẩm mỹ rất thời trang.
14. 太 了 不 起 了, 你 的 能 力 太 强 了! (Tài liǎobùqǐle, nǐ de nénglì tài qiángle): Thật tuyệt vời, năng lực của bạn rất tốt!
15. 我 真 的 很 佩 服 你 (Wǒ zhēn de hěn pèifú nǐ): Tớ thật sự rất ngưỡng mộ cậu!
>>> Cảm ơn tiếng Trung và lời đáp lại lời cảm ơn
Lời khen ngợi về ngoại hình
16 哎 呀, 太 美 了!(Āiyā, tài měi le!): A, thật đẹp quá!
17. 你 太 好 看! (Nǐ tài hǎokàn): Nhìn bạn thật đẹp!
18. 你 显 得 太 年 轻 了! (Nǐ xiǎndé tài niánqīngle): Nhìn bạn trẻ trung quá!
19. 你 真 漂 亮! (Nǐ zhēn piàoliang): Bạn thật xinh đẹp!
20. 你 真 帅 哥! (Nǐ zhēn shuàigē): Bạn thật đẹp trai!
21. 你 眼 睛 真 好! (Nǐ yǎnjīng zhēn hǎo): Đôi mắt của bạn rất đẹp
22. 衬 衫 真 的 漂亮! (Chènshān zhēn de piàoliang): Chiếc áo thật đẹp!
23. 你 的 新 发 型 很 漂 亮 (Nǐ de xīn fǎxíng hěn piàoliang): Kiểu tóc mới của bạn rất đẹp!
24. 恭喜! (Gōngxǐ): Chúc mừng!
Đáp lại lời khen ngợi bằng tiếng Trung
25. 谢 谢 (Xièxiè): Cảm ơn
26. 多 谢 你 (Duōxiè nǐ): Cảm ơn bạn rất nhiều.
27. 这 么 认 为 真 好! (Zhème rènwéi zhēn hǎo): Thật vui khi bạn nghĩ như vậy
28. 谢 谢你, 太 好 了! (Xièxiè nǐ, tài hǎole!): Cảm ơn bạn điều đó thật tuyệt vời!
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về khen ngợi không khó đúng không nào? Bạn đã thuộc được những mẫu câu nào rồi. Đừng quên thực hành cùng bạn bè để năng cao kỹ năng nói của mình nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!