240+ từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh thông dụng nhất | ELSA Speak
Để giao tiếp tốt bằng tiếng Anh, bạn cần phải trau dồi vốn từ vựng phong phú và tìm ra phương pháp học phù hợp cho mình. Nếu đang hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh và muốn học từ vựng về tiếng Anh giao tiếp cho doanh nghiệp thì bài viết này sẽ dành cho bạn. Xem ngay trọn bộ 240+ từ vựng tiếng Anh kinh doanh và chuyên ngành kinh tế dưới đây để trau dồi vốn từ cũng như hỗ trợ giao tiếp hiệu quả.
Tầm quan trọng của tiếng Anh trong kinh doanh
Trong xu thế toàn cầu hóa và hợp tác quốc tế, tiếng Anh thương mại sẽ giúp bạn có nhiều cơ hội việc làm hơn. Đặc biệt, bạn sẽ có vốn từ vựng phong phú để trao đổi, bàn bạc với đồng nghiệp trong những công ty đa quốc gia.
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
{{ sentences[sIndex].text }}
Click to start recording!
Recording… Click to stop!
Ngoài ra, hầu như các tài liệu tham khảo và học thuật trong kinh doanh đều viết bằng tiếng Anh. Vậy nên, để đọc hiểu, nghiên cứu những cuốn sách này, bạn cần trau dồi khả năng ngoại ngữ của mình.
Bên cạnh đó, hầu hết các trường học đều yêu cầu chuẩn đầu ra tiếng Anh. Đối với một số chương trình chất lượng cao hay đào tạo quốc tế, bạn còn phải làm luận văn bằng tiếng Anh. Do vậy, tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh thật sự rất quan trọng, đặc biệt với các khối ngành kinh tế.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh thông dụng nhất
Từ vựng về loại hình doanh nghiệp
STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt1Company/ˈkʌmpəni/Công ty2Enterprise/ˈentəpraɪz/Tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng3Corporation/kɔːpəˈreɪʃn/Tập đoàn4Holding company/ˈhəʊldɪŋ ˈkʌmpəni/Công ty mẹ5Subsidiary/səbˈsɪdiəri/Công ty con6Affiliate/əˈfɪlieɪt/Công ty liên kết7State-owned enterprise/steɪt əʊn ˈentəpraɪz/Công ty nhà nước8Private company/ˈpraɪvət ˈkʌmpəni/Công ty tư nhân9Partnership/ˈpɑːtnəʃɪp/Công ty hợp doanh10Joint venture company/ˌdʒɔɪnt ˈventʃə(r)/Công ty liên doanh11Limited company (Ltd)/ˌlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/Công ty trách nhiệm hữu hạn12Joint stock company (JSC)/ˌdʒɔɪnt ˈstɒk kʌmpəni/Công ty cổ phần
Từ vựng về phòng ban và chức vụ trong công ty
STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt13Marketing Department/‘ma:kitiη dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Marketing, phòng tiếp thị14Sales Department/seil dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Kinh doanh15Public Relations Department/ˌpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Quan hệ công chúng16Administration Department/ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Hành chính17Human Resource Department/‘hju:mən ri’sɔ:s dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Nhân sự 18Training Department/‘treiniη dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Đào tạo19Accounting Department/ə’kauntiη dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Kế toán20Treasury Department/‘treʒəri dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Ngân quỹ21International Relations Department/,intə’næ∫ənl rɪ.ˈleɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Quan hệ quốc tế22Local Payment Department/ˈloʊ.kəl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Thanh toán trong nước23International Payment Department /,intə’næ∫ənl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Thanh toán quốc tế24Information Technology Department/,infə’mei∫n tek’nɔlədʒi dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Công nghệ thông tin25Customer Service Department/‘kʌstəmə ‘sə:vis dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Chăm sóc khách hàng26Audit Department/‘ɔ:dit dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Kiểm toán27Product Development Department/‘prɔdəkt di’veləpmənt dɪˈpɑːrt.mənt/Phòng Nghiên cứu và phát triển sản phẩm28Founder/ˈfaʊndə(r)/Người sáng lập29Head of department/hed əv dɪˈpɑːtmənt/Trưởng phòng30Deputy of department/ˈdepjuti əv dɪˈpɑːtmənt/Phó trưởng phòng31Supervisor/ˈsuːpəvaɪzə(r)/Người giám sát32Clerk/ secretary/klɑːk/ ˈsekrətri/Thư ký33Representative/ˌreprɪˈzentətɪv/Người đại diện34Employee/ɪmˈplɔɪiː/Nhân viên/người lao động35Employer/ɪmˈplɔɪə(r)/Người sử dụng lao động36Trainee/ˌtreɪˈniː/Người được đào tạo37Trainer/ˈtreɪnə(r)/Người đào tạo38Employee/ɪmˈplɔɪiː/Nhân viên/người lao động39Employer/ɪmˈplɔɪə(r)/Người sử dụng lao động
Từ vựng tiếng Anh trong doanh nghiệp khi đàm phán, thương lượng
STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt40Brand/brænd/Thương hiệu/nhãn hàng41Negotiation/nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən/Đàm phán thương lượng42Discount/ˈdɪskaʊnt/Chiết khấu43Reduction/rɪˈdʌkʃən/Sự giảm giá44Benefit/ˈbɛnɪfɪt/Lợi ích45Refuse/ˌriːˈfjuːz/Bác bỏ/từ chối46Favorable offer/ˈfeɪvərəbl ˈɒfə/ Giá ưu đãi47Compensate/ˈkɒmpɛnseɪt/Đền bù, bồi thường48Claim/kleɪm/Yêu cầu bồi thường, khiếu nại49Concession/kənˈsɛʃən/Nhượng bộ50Grand sale/grænd seɪl/Đại hạ giá51Conspiracy/kənˈspɪrəsi/Âm mưu52Counter proposal/ˈkaʊntə prəˈpəʊzəl/Lời đề nghị53Indecisive/ˌɪndɪˈsaɪsɪv/Lưỡng lự54Proposal/prəˈpəʊzəl/Đề xuất55Tax/tæks/Thuế56Stock/stɒk/Vốn57Settle/ˈsɛtl/Thanh toán58Withdraw/wɪðˈdrɔː/Rút tiền59Transfer/trænsˈfɜː/Chuyển khoản60Conversion/kənˈvɜːʃən/Chuyển đổi tiền/chứng khoán61Charge card/ʧɑːʤ kɑːd/Thẻ thanh toán62Account holder/ʧɑːʤ kɑːd/Chủ tài khoản63Turnover/ˈtɜːnˌəʊvə/Doanh số, doanh thu64Earnest money/ˈɜːnɪst ˈmʌni/Tiền đặt cọc65Deposit/dɪˈpɒzɪt/Nộp tiền66Statement/ˈsteɪtmənt/Sao kê tài khoản67Foreign currency/ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi/Ngoại tệ68Establish/ɪsˈtæblɪʃ/Thành lập69Bankrupt bust/ˈbæŋkrʌpt bʌst/Vỡ nợ, phá sản70Merge/mɜːʤ/Sát nhập71Commission/kəˈmɪʃən/Tiền hoa hồng72Subsidize/ˈsʌbsɪdaɪz/Phụ cấp73Fund/fʌnd/Quỹ74Debt/dɛt/Khoản nợ
Từ vựng về các thuật ngữ chuyên ngành quản trị kinh doanh
STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt75Business/ˈbɪznəs/Kinh doanh76Customer/ˈkʌstəmə(r)/Khách hàng77Sale/seɪl/Bán hàng78Launch/lɔːntʃ/Tung/ Đưa ra sản phẩm79Transaction/trænˈzækʃn/Giao dịch80Cooperation/(kəʊˌɒpəˈreɪʃn/Hợp tác81Economic cooperation/ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn/Hợp tác kinh doanh82Conflict resolution/ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn/Đàm phán83Interest rate/ˈɪntrəst reɪt/Lãi suất84Bargain/ˈbɑːɡən/Mặc cả85Compensate/ˈkɒmpenseɪt/Đền bù, bồi thường86Claim/kleɪm/Yêu cầu bồi thường, khiếu nại87Concession/kənˈseʃn/Nhượng bộ88Conspiracy/kənˈspɪrəsi/Âm mưu89Counter proposal/ˈkaʊntə(r) prəˈpəʊzl/Lời đề nghị90Indecisive/ˌɪndɪˈsaɪsɪv/Lưỡng lự91Proposal/prəˈpəʊzl/Đề xuất92Settle/ˈsetl/Thanh toán93Withdraw/wɪðˈdrɔː/Rút tiền94Transfer/trænsˈfɜː(r)/Chuyển khoản95Charge card/tʃɑːdʒ kɑːd/Thẻ thanh toán96Account holder/əˈkaʊnt/Chủ tài khoản97Turnover/ˈtɜːnəʊvə(r)/Doanh số, doanh thu98Tax/tæks/Thuế99Stock/stɒk/Vốn100Earnest money/ˈɜːnɪst ˈmʌni/Tiền đặt cọc101Deposit/dɪˈpɒzɪt/Tiền gửi, đặt cọc102Statement/ˈsteɪtmənt/Sao kê tài khoản103Foreign currency/ˈfɒrən ˈkʌrənsi/Ngoại tệ104Establish/ɪˈstæblɪʃ/Thành lập105Bankrupt bust/ˈbæŋkrʌpt bʌst/Vỡ nợ, phá sản
Từ vựng tiếng Anh kinh doanh về các hoạt động kinh tế
STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt106Home/ Foreign market/həʊm/ /’fɒrən ‘mɑːkit/Thị trường trong nước/ ngoài nước107Average annual growth/’ævəridʒ ‘ænjʊəl grəʊθ/Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm108Capital accumulation/kæpitl ə,kjuːmjʊ’lei∫n/Sự tích luỹ tư bản109International economic aid/,intə’næ∫nəl ,iːkə’nɒmik eid/Viện trợ kinh tế quốc tế110economic blockade/,iːkə’nɒmik blɒ’keid/Bao vây kinh tế111Distribution of income/,distri’bjuː∫n əv ‘iŋkʌm/Phân phối thu nhập112Transnational corporations/tranzˈnaSH(ə)n(ə)l ,kɔːpə’rei∫n/Các công ty siêu quốc gia113Real national income/riəl ‘næ∫nəl ‘iŋkʌm/Thu nhập quốc dân thực tế114National economy/’næ∫nəl i’kɒnəmi/Kinh tế quốc dân115Per capita income/pə[r] ˈkæp.ɪ.tə ‘iŋkʌm/Thu nhập bình quân đầu người116National firms/’næ∫nəl ‘fɜːm/Các công ty quốc gia117Gross National Product (GNP)/’grəʊs ,næʃnəl ‘prɔdʌkt/Tổng sản phẩm quốc dân118Gross Domestic Product (GDP)/’grəʊs də’mestik ‘prɔdʌkt/Tổng sản phẩm quốc nội119Supply and demand/sə’plai ænd di’mɑːnd/Cung và cầu120Potential demand/pə’ten∫l di’mɑːnd/Nhu cầu tiềm tàng121Effective demand/i’fektiv di’mɑːnd/Nhu cầu hữu hiệu
Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh: Quy luật cung – cầu
STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt122Adjust/əˈʤʌst/Điều chỉnh123Afford/əˈfɔːd/Có khả năng mua, mua được124Air consignment note/eə kənˈsaɪnmənt nəʊt/Vận đơn hàng không125Airway bill/ˈeəweɪ bɪl/Vận đơn hàng không126Back up/bæk ʌp/Ủng hộ127Be regarded as/biː rɪˈgɑːdɪd æzĐược xem như là128Bill of Lading/bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ/Vận đơn đường biển129Bleep/bliːp/Tiếng kêu bíp130Calendar month/ˈkælɪndə mʌnθ/Tháng theo lịch131Cause/kɔːz/Gây ra, gây nên132Co/company/kəʊ/ˈkʌmpəni/Công ty133Combined transport document/kəmˈbaɪnd ˈtrænspɔːt ˈdɒkjʊmənt/Vận đơn liên hiệp134Compare/kəmˈpeə/So sánh với135Consignment note/kənˈsaɪnmənt nəʊt/Vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hoá ghi rõ chi tiết hàng hoá136Consumer/kənˈsjuːmə/Người tiêu dùng137Currently/ˈkʌrəntli/Hiện hành138Decrease/ˈdiːkriːs/Giảm đi139Desire/dɪˈzaɪə/Mong muốn140Deteriorate/dɪˈtɪərɪəreɪt/Bị hỏng141Doubt/daʊt/Nghi ngờ, không tin142Elastic/ɪˈlæstɪk/Co dãn143Encourage/ɪnˈkʌrɪʤ/Khuyến khích144Equal/ˈiːkwəl/Cân bằng145Existence/ɪgˈzɪstəns/Sự tồn tại146Extract/ˈɛkstrækt/Thu được, chiết xuất147Fairly/ˈfeəli/Khá148Foodstuff/ˈfuːdˌstʌf/Lương thực, thực phẩm149Glut/glʌt/Sự dư thừa, thừa thãi150Household – goods/ˈhaʊshəʊld – gʊdz/Hàng hoá gia dụng151Imply/ɪmˈplaɪ/Ngụ ý, hàm ý152In response to/ɪn rɪsˈpɒns tu:/Tương ứng với, phù hợp với153Increase/ˈɪnkriːs/Tăng lên154Inelastic/ˌɪnɪˈlæstɪk/Không co dãn155Intend/ɪnˈtɛnd/Dự định, có ý định156Internal line/ɪnˈtɜːnl laɪn/Đường dây nội bộ157Invoice/ˈɪnvɔɪs/Hoá đơn (danh mục hàng hóa và giá cả)158Locally/ˈləʊkəli/Trong nước159Make sense/meɪk sɛns/Có ý nghĩa, hợp lý160Memo (memorandum)/ˈmiːməʊ/ Bản ghi nhớ161Mine/maɪn/Mỏ162Note/nəʊt/Nhận thấy, nghi nhận163Over – production/over – production/Sự sản xuất quá nhiều164Parallel/ˈpærəlɛl/Song song với165Percentage/pəˈsɛntɪʤ/Tỷ lệ phần trăm166Perishable/ˈpɛrɪʃəbl/Dễ bị hỏng167Plc/public limited company/ˈpʌblɪk ˈlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/Công ty hữu hạn cổ phần công khai168Priority/praɪˈɒrɪti/Sự ưu tiên169Pro-forma invoiceBản hoá đơn hoá giá170Qty Ltd / Proprietary LimitedCông ty trách nhiệm hữu hạn (ở Úc)171Reflect/rɪˈflɛkt/Phản ánh172Report/rɪˈpɔːt/Báo cáo173Result/rɪˈzʌlt/Đưa đến, dẫn đến174Sharply/ˈʃɑːpli/Rất nhanh175State/steɪt/Nói rõ, khẳng định176Statement/ˈsteɪtmənt/Lời tuyên bố177Steeply/ˈstiːpli/Rất nhanh178Suit/sjuːt/Phù hợp179Taken literally/ˈteɪkən ˈlɪtərəli/Nghĩa đen180Tend/tɛnd/Có xu hướng181Throughout/θru(ː)ˈaʊt/Trong phạm vi, khắp182Willingness/ˈwɪlɪŋnɪs/Sự bằng lòng, vui lòng
Từ vựng tiếng Anh về bán hàng và Marketing
STTTiếng AnhTiếng Việt183Break into/enter/capture/dominate the marketThành công trên/tham gia/nắm lấy/thống trị thị trường184Gain/grab/take/win/boost/lose market shareThu được/giành/ lấy/ thắng/đẩy mạnh/ mất thị phần185Find/build/create a market for somethingTìm/xây dựng/tạo ra một thị trường cho một thứ gì186Start/launch an advertising/a marketing campaignKhởi đầu/ra mắt một chiến dịch quảng cáo/tiếp thị187Develop/launch/promote a product/websitePhát triển/ra mắt/ quảng cáo một sản phẩm/trang web188Create/generate demand for your productTạo ra/sinh ra nhu cầu cho sản phẩm189Attract/get/retain/help customers/clientsThu hút/có được/giữ/giúp khách mua hàng/khách hàng190Drive/generate/boost/increase demand/salesThúc đẩy/sinh ra/đẩy mạnh/tăng nhu cầu/doanh số191Beat/keep ahead of/out-think/outperform the competitionChiến thắng/dẫn trước/nhìn xa hơn/làm tốt hơn đối thủ192Meet/reach/exceed/miss sales targetsĐạt được/đạt mức/vượt quá/thiếu chỉ tiêu doanh thu
Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh: Chủ đề tài chính
STTTiếng AnhTiếng Việt193Buy/ acquire/ own/ sell a company/ firm/ franchiseMua/ thu được/ sở hữu/ bán một công ty/ hãng/ tập đoàn194Set up/ establish/ start/ start up/ launch a business/ companyThành lập/ sáng lập/ bắt đầu/ khởi động/ ra mắt một doanh nghiệp/ công ty195Run/ operate a business/ company/ franchiseVận hành/ điều khiển một công ty/ hãng/ tập đoàn196Head/ run a firm/ department/ teamChỉ đạo/ vận hành một hãng/ bộ phận/ nhóm197Make/ secure/ win/ block a dealTạo/ bảo vệ/ thắng được/ chặn một thỏa thuận198Expand/ grow/ build the businessMở rộng/ phát triển/ xây dựng việc kinh doanh199Boost/ increase investment/ spending/ sales/ turnover/ earnings/ exports/ tradeĐất mạnh/ tăng cường sự/ đầu tư/ chi tiêu/ doanh thu/ thu nhập/ hàng xuất khẩu/ mua bán200Increase/ expand production/ output/salesTăng cường/ mở rộng sản xuất/ sản lượng/ doanh thu201Boost/ maximize/ production/ productivity/ efficiency/ income/ revenue/ profit/ profitabilityĐẩy mạnh/ tối đa hóa sản xuất/ năng suất/ hiệu quả/ thu nhập/ doanh thu/ lợi nhuận/ sự thuận lợi202Achieve/ maintain/ sustain growth/ profitabilityĐạt được/ giữ gìn/ duy trì sự tăng trưởng/ sự thuận lợi203Cut/ reduce/ bring down/ lower/slash costs/pricesCắt/ giảm/ hạ/ giảm bớt/ cắt bớt chi trả/ giá cả204Announce/ impose/ make cuts/ cutbacksThông báo/ áp đặt/ thực hiện cắt giảm/ cắt giảm chi tiêu205Draw up/ set/ present/ agree/ approve a budgetSoạn thảo/ đề ra/ trình bày/ tán thành/ chấp thuận một ngân sách206Keep to/ balance/ cut/ reduce/ slash the budgetBám sát/ cân bằng/ cắt/ giảm/ giảm bớt ngân sách207(Be/come in) below/ over/ within budget(Ở/ có kết quả) dưới/ quá/ nằm trong ngân sách208Generate income/ revenue/ profit/ funds/ businessTạo ra thu nhập/ doanh thu/ lợi nhuận/ quỹ/ việc kinh doanh209Fung/ finance a campaign/ aventure/ an expansion/ spending/ a deficitTài trợ/ bỏ tiền cho một chiến dịch/ dự án/ sự mở rộng/ chi tiêu/ thâm hụt210Provide/ raise/ allocate capital/ fundsCung cấp/ gây/ phân bổ vốn/ quỹ211Attract/ encourage investment/ investorsThu hút/ khuyến khích sự đầu tư/ nhà đầu tư213Recover/ recoup costs/ losses/ an investmentKhôi phục/ bù lại chi phí/ tổn thất/ vốn đầu tư214Get/ obtain/ offer somebody/ grant somebody credit/ a loanCó được/ lấy/ đề nghị ai/ tài trợ ai tín dụng/ tiền cho vay215Apply for/ raise/ secure/ arrange/ provide financeXin/ gây/ bảo vệ/ sắp xếp/ cung cấp tài chính
Từ vựng tiếng Anh trong doanh nghiệp: Chủ đề xuất nhập khẩu
STTTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt216AirfreightHàng hóa chở bằng máy bay217Assistant manager/əˈsɪstənt ˈmænɪʤə/Phó phòng, trợ lý trưởng phòng218Business firm/ˈbɪznɪs fɜːm/Hãng kinh doanh219Commodity/kəˈmɒdɪti/Hàng hoá220Coordinate/kəʊˈɔːdnɪt/Phối hợp, điều phối221Correspondence/ˌkɒrɪsˈpɒndəns/Thư tín222Customs clerk/ˈkʌstəmz klɑːk/Nhân viên hải quan223Customs documentation/ˈkʌstəmz ˌdɒkjʊmɛnˈteɪʃən/Chứng từ hải quan224Customs official/ˈkʌstəmz əˈfɪʃəl/Viên chức hải quan225Docks/dɒks/Bến tàu226Export manager/ˈɛkspɔːt ˈmænɪʤə/Trưởng phòng xuất khẩu227Exports/ˈɛkspɔːts/Hàng xuất khẩu228Freight forwarder/freɪt ˈfɔːwədə/Đại lý, (hãng, người) chuyển hàng229Goods/gʊdz/Hàng hoá230Handle/ˈhændl/Xử lý, buôn bán231Sea freight/siː freɪt/Hàng chở bằng đường biển
Từ vựng thường dùng khi nói về sự thất bại trong kinh doanh
STTTiếng AnhTiếng Việt232Lose business/trade/customers/sales/revenueMất việc kinh doanh/thương vụ/khách hàng/doanh số/doanh thu233Accumulate/accrue/incur/run up debtsTích lũy/dồn lại/gánh/làm tăng nợ234Suffer/sustain enormous/heavy/serious lossesTrải qua/ chịu đựng tổn thất khổng lồ/nặng/trầm trọng235Face cuts/a deficit/redundancy/bankruptcyNộp đơn/bị/tránh được/thoát khỏi phá sản236Liquidate/wind up a companyĐóng cửa và thanh lý/kết thúc một công ty237Survive/weather a recession/downturnSống sót/vượt qua một tình trạng suy thoái/sự suy sụp238Propose/seek/block/oppose a mergerĐề xuất/tìm kiếm/ ngăn cản/phản đối sự sát nhập239Launch/make/accept/defeat a takeover bidĐưa ra/tạo/chấp nhận/ đánh bại một đề nghị mua lại
Những thuật ngữ viết tắt trong tiếng Anh kinh doanh
Tiếng AnhPhiên âmTiếng ViệtB2B (business to business)/ˈbɪznəs/Loại hình kinh doanh giữa các công tyB2C (business to consumer)/ˈkʌstəmə(r)/Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng cuối cùngEXP (export)/ˈekspɔːt/Xuất khẩuR&D (Research and Development)/rɪˌsɜːtʃ ən dɪˈveləpmənt/Nghiên cứu và phát triểnNDA (Non-disclosure Agreement)/nɒn dɪsˈkləʊʒə(r) əˈɡriːmənt/Thỏa thuận không tiết lộ thông tinSCM (Supply Chain Management) /səˈplaɪ tʃeɪn ˈmænɪdʒmənt/ Quản lý chuỗi cung ứngIR (interest rate)/ˈɪntrəst reɪt/Lãi suấtAWB (Airway Bill)/eəweɪ bɪl/Vận đơn hàng khôngBL (Bill of lading)/bɪl əv ˈleɪdɪŋ/Vận đơn đường biểnROS (Return on Sales)/rɪˈtɜːn ɒn seɪlTỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuầnROI (Return on Investment)/rɪˈtɜːn ɒn ɪnˈvestmənt/Tỷ suất hoàn vốnP&L (Profit and Loss)/prɒfɪt ən ˈlɒs/Lợi nhuận và thua lỗIPO (Initial Public Offering)/ɪˌnɪʃl ˌpʌblɪk ˈɒfərɪŋ/Chào bán chứng khoán lần đầu tiên ra công chúng.LC (Letter of credit)/letər əv ˈkredɪt/Thư tín dụng
Mẫu câu sử dụng các từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh
Dưới đây là một vài mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong doanh nghiệp mà bạn có thể tham khảo:
- It’s been a pleasure to do business with you
(Tôi rất hận hạnh được làm quen với ông/bà)
- That updated software will be officially launched at our company in August (Bản nâng cấp phần mềm đó sẽ chính thức ra mắt tại công ty chúng ta vào tháng tám)
- The banks in this country are set to merge for next month
(Các ngân hàng ở quốc gia này sẽ sáp nhập vào tháng tới)
- There is currently about 500,000 USD in the fund
(Hiện đang có khoảng 500,000 USD trong ngân quỹ)
- There will be some big change to the way they conduct business (Sẽ có một vài thay đổi lớn trong cách kinh doanh của họ)
- Can we have a look at the production line?
(Ông bà có thể cho tôi xem dây chuyền sản xuất được không?)
- I’d like to speak to Mr Bean – the leader of Marketing Department
(tôi muốn nói chuyện với ông Bean trưởng bộ phận Marketing)
- We really appreciate of your support through the project
(Chúng tôi rất trân trọng sự đóng góp của bạn trong suốt dự án vừa qua)
Mẹo học từ vựng tiếng Anh kinh doanh hiệu quả, nhớ lâu
Để học từ vựng tiếng Anh kinh doanh hiệu quả và nhớ được lâu, bạn hãy ghi nhớ những phương pháp sau:
- Đặt từ vựng vào ngữ cảnh cụ thể
Thông thường, não bộ sẽ dễ dàng ghi nhớ những kiến thức thực tế, liên quan mật thiết đến bản thân. Vì vậy, bạn không nên học từ vựng một cách “ngẫu nhiên”. Thay vào đó, hãy liên kết chúng vào tình huống thực tế và ngữ cảnh cụ thể, miễn sao bạn thấy thích thú. Ví dụ, nếu hâm mộ bóng đá, bạn có thể nhớ từ “unstoppable” thông qua câu “Messi is unstoppable”. Điều này chắc chắn sẽ giúp bạn học từ vựng hiệu quả, nhớ lâu hơn đấy!
- Học từ vựng qua cụm từ, đoạn văn
Bạn nên học từ vựng tiếng Anh thương mại theo cụm từ, đoạn văn hoặc các đoạn hội thoại. Ví dụ, thay vì nhớ “hello” là “xin chào”, bạn có thể học theo kịch bản như: “Hello, nice to meet you! – Hi, Nice to meet you too!” Cách này sẽ giúp bạn nhớ nghĩa của từ và vận dụng đúng vào ngữ cảnh cụ thể.
- Đọc to từ vựng
Đây là một trong những mẹo học từ vựng tiếng Anh hiệu quả mà ELSA Speak muốn giới thiệu đến bạn. Hãy thử nghe từ vựng một lần, sau đó nhắm mắt và lắng nghe từ đó trong đầu của bạn thêm vài lần nữa. Cuối cùng, bạn hãy đọc to từ vựng đó và ghi âm lại để tự sửa lỗi phát âm. Dần dần, bạn sẽ ghi nhớ được nghĩa của từ và đọc chuẩn như người bản xứ.
- Đơn giản hóa từ vựng bằng trí tưởng tượng
Việc tạo ra một cụm từ hay câu chuyện hài hước sẽ giúp bạn kết nối từ vựng và nghĩa của nó tốt hơn. Mẹo này còn đặc biệt hiệu quả khi bạn cần nhớ những cụm tiếng Anh thương mại khó đánh vần. Ví dụ, khi học từ “career”, bạn có thể nhớ cụm “car and beer”.
- Học sâu vào gốc từ
Trước khi tra từ vựng, bạn hãy thử đoán nghĩa thông qua gốc từ hoặc hậu tố, tiền tố. Việc nghiên cứu nguồn gốc sẽ giúp bạn ghi nhớ và học từ mới hiệu quả hơn. Ví dụ, “-ian” là hậu tố chỉ người, “-less” là có nghĩa là “not” (homeless – vô gia cư).
- Viết từ vựng ra giấy
Với phương pháp này, bạn hãy ghi từ vựng ra giấy và đặt nó vào một câu văn cụ thể. Điều này sẽ giúp bạn ghi nhớ chính tả và cách dùng của từ trong tình huống cụ thể. Song song với đó, bạn có thể nhờ thầy cô chỉnh sửa câu văn, giúp bạn nắm chắc cả ngữ pháp lẫn từ vựng tiếng Anh.
- Luyện tập thường xuyên
Luyện tập và ứng dụng từ vựng trong giao tiếp thực thế sẽ giúp bạn gia tăng khả năng ghi nhớ. Tuy nhiên, bạn không nên cố gắng lặp đi lặp lại một từ trong một ngày. Thay vào đó, hãy học ngắt quãng trong một khoảng thời gian, có thể là vài ngày hay vài tuần. Điều này sẽ giúp bạn hạn chế tình trạng “học trước quên sau”, ghi nhớ từ vựng nhanh và hiệu quả.
Học tiếng Anh gaio tiếp trong kinh doanh cùng ứng dụng ELSA Speak
Bên cạnh những mẹo trên, để giao tiếp tiếng Anh trong trong kinh doanh một cách tự tin và lưu loát, bạn hãy luyện tập thường xuyên cùng ứng dụng ELSA Speak. Đây là app học tiếng Anh cho người đi làm tốt nhất hiện nay, cung cấp kho bài học cho mọi ngành nghề, mọi phòng ban và vị trí trong công ty.
Cụ thể, bạn sẽ được trải nghiệm hơn 290+ chủ đề, hơn 25.000 bài luyện tập giao tiếp trong công việc như: Hội thoại với đồng nghiệp, tiếng Anh khi đi công tác, tiếng Anh trong kinh doanh, mẫu câu giao tiếp khi phỏng vấn xin việc hay giao tiếp với khách hàng.
Đặc biệt, app học tiếng Anh cho người đi làm ELSA Speak có công nghệ A.I. nhận diện giọng nói độc quyền, phát hiện lỗi sai phát âm trong từng âm tiết. Người dùng sẽ được hướng dẫn cách nhấn âm, nhả hơi, đặt lưỡi và khẩu hình miệng chuẩn bản xứ. Nhờ vậy, bạn sẽ tự tin giao tiếp hơn khi làm việc, nói chuyện, đàm phán với khách hàng bằng tiếng Anh lưu loát hơn.
Ngoài ra, bạn hoàn toàn có thể trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh nhờ từ điển ELSA thông minh. Bạn sẽ được tra nghĩa của từ bằng cách phát âm hoặc dán hình ảnh. Đồng thời, luyện tập cách phát âm từ vựng chuẩn xác ngay từ đầu, hình thành thói quen đọc đúng, ngữ điệu hay.
Trên đây là tổng hợp 240+ từ vựng tiếng Anh kinh doanh cùng một số mẫu câu cơ bản. Hy vọng những thông tin bổ ích này có thể giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng Anh nơi công sở, gia tăng cơ hội việc làm trong tương lai. Và đừng quên luyện tập phát âm tiếng Anh cùng ELSA Speak mỗi ngày để giao tiếp tiếng Anh doanh nghiệp lưu loát, chuẩn bản ngữ hơn nhé!
Những từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh thông dụng nhất là?
Từ vựng tiếng Anh về phòng ban trong công ty: Marketing Department – Phòng Marketing, Sales Department – Phòng kinh doanh, Human Resource Department – Phòng nhân sự,…
Học từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh để làm gì?
Để giao tiếp với đồng nghiệp, khách hàng, đối tác quốc tế – Để nghiên cứu tài liệu bằng tiếng Anh – Để tìm kiếm một công việc tốt hơn trong xu hướng toàn cầu hóa.