200 từ vựng tiếng Trung về các vật dụng không thể thiếu khi nấu ăn

Nấu ăn chính là một nghệ thuật, kỹ thuật khá là công phu và phức tạp từ những khâu chuẩn bị nguyên vật liệu để sơ chế, tiếp sau là công đoạn chế biến, sau cùng là khâu trang trí món ăn sao cho đẹp mắt và hấp dẫn thực khách. Các món ăn có thể chế biến qua nhiệt hoặc không có nhiệt. Các kĩ thuật nấu nướng cũng khá đa dạng, ví dụ món nướng thì chúng ta có thể nướng trên lửa truyền thống, than hoa,  bếp điện tử, bếp từ, bếp lò, lò than, lò điện,….

Các món ăn cũng phản ánh lên các đặc thù , đặc điểm văn khóa khác nhau của từng vùng miền. Cách thức và vị của món ăn cũng có sự khác biệt phụ thuộc vào tay nghề của từng người đầu bếp.

Một số đầu bếp hiện đại áp dụng nhiều kỹ thuật nấu ăn tiên tiến trên nhiều quốc gia trên thế giới trong việc chuẩn bị lên thực đơn thức ăn ngày càng đa dạng, nhiều hương vị, mùi vị khác nhau để phục vụ nhiều người và đến nay tất cả các món ăn được các đầu bếp chuyên nghiệp làm ra đều được đón nhận và thưởng thức trọn vẹn hương vị của từng món.

Nấu ăn trong tiếng Trung là gì ?

Nấu ăn trong tiếng Trung sẽ sử dụng    烹饪  Pēngrèn

Sau đây chúng ta sẽ cùng TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU tìm hiểu về các từ vựng tiếng Trung về dụng cụ nấu ăn nhé !

Từ vựng về các cách nấu ăn

Chữ hán

Phiên âm

Ý nghĩa

Zhēng

Hấp

Shāo

Nướng, quay

红烧

Hóngshāo

Áp chảo

Pēng

Rim

Dùn

Hầm

Jiān

Chiên

 Áo

Luộc

Chǎo

Rang

Mèn

Kho/om

Zhǔ

Luộc, nấu

腌(肉)

Yān (ròu)

Muối

油爆

Yóu bào

Xào lăn

Từ vựng tiếng Trung về các dụng cụ trong quá trình nấu ăn

Dụng Cụ:

锅, 炒锅, 勺, 漏勺,筛, 筷,叉,灶,煤灶,碗,碟,盆
Guō, chǎo guō, sháo, lòusháo, shāi, kuài, chā, zào, méi zào, wǎn, dié, pén
Nồi, chảo, muỗng, cái chao, cái sàng, đũa, ngã ba, bếp, bếp than, bát, đĩa, chậu
Từ 锅 thường được dung nhất.

Gia Vị

盐,糖,味精,醋,酱, 油腻,酱油,鱼露
Yán, táng, wèijīng, cù, jiàng, yóunì, jiàngyóu, yú lù
Muối, đường, bột ngọt, giấm, nước tương, dầu (mỡ), xì dầu, nước mắm

➥ Tìm hiểu thêm một số từ vựng về gia vị tiếng Trung 

Tự tin hơn khi có vốn tiếng Trung vững chắc. Hãy trau dồi vốn từ vựng mọi lúc, mọi nơi với bộ thẻ từ vựng cầm tay Flashcard tiếng Trung độc quyền và mới nhất, hiện đại nhất của TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU nhé. Tham khảo ngay TẠI ĐÂY

Vị

酸,甜,苦,辣,咸,淡
Suān, tián, kǔ, là, xián, dàn
Chua, ngọt, đắng, cay, mặn, nhạt

Gia Vị Tươi

葱,蒜,姜,辣椒,良姜
Cōng, suàn, jiāng, làjiāo, liáng jiāng
Hành, tỏi, gừng, ớt, riềng

Dụng cu nhà bếp bằng tiếng Trung

Nhà bếp: 厨房  chúfáng

  1. Khí ga truyền theo đường ống: 管道煤气 guǎndào méiqì

  2. Khí ga lỏng: 液化气 yèhuà qì

  3. Bếp ga: 煤气灶 méiqì zào

  4. Bình nóng lạnh dùng ga: 煤气热水器 méiqì rèshuǐqì

  5. Bếp điện: 电炉 diànlú

  6. Diêm: 火柴 huǒchái

  7. Bình chữa cháy: 灭火器 mièhuǒqì

  8. Quạt hút gió: 排风扇  páifēngshàn

  9. Lò vi ba: 微波炉 wéibōlú

  10. Lò nướng bánh mì: 烤面包机 kǎo miànbāo jī

  11. Nồi cơm điện: 电饭锅 diàn fàn guō

  12. Nồi đất: 砂锅 shāguō

  13. Nồi hầm: 炖锅 dùn guō

  14. Nồi gang: 生铁锅 shēngtiě guō

  15. Nồi nhôm: 铝锅 lǚ guō

  16. Nồi lẩu: 火锅 huǒguō

  17. Nồi hai tầng: 双层锅 shuāng céng guō

  18. Nồi áp suất: 高压锅 gāoyāguō

  19. Lò (đun nước, hâm thức ăn): 暖锅 nuǎn guō

  20. Chảo rán: 平底煎锅 píngdǐ jiān guō

  21. Xoong sâu đáy bằng: 沈平底锅 chén píngdǐ guō

  22. Xoong nông: 平底锅 píngdǐ guō

  23. Chảo xào rau: 炒菜锅 chǎocài guō

  24. Chảo rán chống dính: 不粘底平底煎锅 bù nián dǐ píngdǐ jiān guō

  25. Xẻng cơm: 锅铲 guō chǎn

  26. Nắp xoong: 锅盖 guō gài

  27. Nồi chưng: 篜锅 zhēng guō

  28. Lồng hấp: 蒸笼 zhēnglóng

  29. Cái sàng, cái rây: 筛子 shāizi

  30. Phễu lọc: 滤斗 lǜ dǒu

  31. Cái phễu: 漏斗 lòudǒu

  32. Khuôn làm bánh: 饼模 bǐng mó

  33. Nồi canh: 汤灌 tāng guàn

  34. Vại muối dưa: 泡菜罐子 pàocài guànzi

  35. Máy ép hoa quả: 榨果汁机 zhà guǒzhī jī

  36. Máy ép: 压榨机 yāzhà jī

  37. Tủ lạnh: 电冰箱 diàn bīngxiāng

  38. Tủ đá: 冷冻柜 lěngdòng guì

  39. Khay đựng đá: 储冰块器 chú bīng kuài qì

  40. Thuốc khử mùi hôi trong tủ lạnh: 冰箱除臭剂 bīngxiāng chú chòu jì

  41. Máy bào đá: 刨冰机 bàobīng jī

  42. Giá đựng đồ gia vị: 调味品架 tiáowèi pǐn jià

  43. Bình đựng đồ gia vị: 调味品瓶 tiáowèi pǐn píng

  44. Bộ đồ gia vị: 调味品全套 tiáowèi pǐn quántào

  45. Hộp cơm: 饭盒 fànhé

  46. Tủ đựng dụng cụ ăn uống (đồ ăn): 餐具柜 cānjù guì

  47. Một bộ đồ ăn: 一套餐具 yī tào cānjù

  48. Bát ăn cơm: 饭碗 fànwǎn

  49. Tủ để bát: 碗橱 wǎn chú

  50. Cái đĩa, cái mâm: 盘子 pánzi

  51. Đĩa salad: 色拉盘 sèlā pán

  52. Đĩa gia vị: 调味盘 tiáowèi pán

  53. Mâm tre: 竹盘 zhú pán

  54. Mâm giấy: 纸盘 zhǐ pán

  55. Khay: 托盘 tuōpán

  56. Khay chân cao: 高脚果盘 gāo jiǎo guǒpán

  57. Khay hình bầu dục: 椭圆盘 tuǒyuán pán

  58. Khay tròn: 圆盘 yuán pán

  59. Khay vuông: 方盘 fāng pán

  60. Đĩa bẹt: 大浅盘 dà qiǎn pán

  61. Đĩa nhỏ: 碟子 diézi

  62. Đĩa ngăn ô để món nguội: 冷盘分格碟 lěngpán fēn gé dié

  63. Đĩa thức ăn gia vị: 作料碟 zuóliào dié

  64. Khay nhỏ để bình nước: 托碟 tuō dié

  65. Đĩa (để cốc, tách…): 茶碟 chá dié

  66. Đũa: 筷子 kuàizi

  67. Giá để đũa: 筷子架 kuàizi jià

  68. Đũa tre: 竹筷 zhú kuài

  69. Đũa nhựa: 塑料筷 sùliào kuài

  70. Đũa ngà: 象牙筷 xiàngyá kuài

  71. Đũa bạc: 银筷 yín kuài

  72. Thìa canh: 调羹 tiáogēng

  73. Thìa súp: 汤匙 tāngchí

  74. Muôi súp: 汤勺 tāng sháo

  75. Muôi cán dài: 长柄勺 cháng bǐng sháo

  76. Thìa thông lỗ: 通眼匙 tōng yǎn chí

  77. Nĩa: 餐叉 cān chā

  78. Xiên nướng thịt: 烤肉叉 kǎoròu chā

  79. Dao ăn: 餐刀 cān dāo

  80. Dao ăn món tráng miệng: 甜点刀 tiándiǎn dāo

  81. Dao thái rau: 菜刀 càidāo

  82. Dao gọt vỏ: 削皮刀 xiāo pí dāo

  83. Dao cắt bánh mì: 面包刀 miànbāo dāo

  84. Dao nhíp: 折叠刀 zhédié dāo

  85. Dao thái thịt: 切肉刀 qiē ròu dāo

  86. Đá mài dao: 磨刀石 mó dāo shí

  87. Dụng cụ mài dao: 磨刀器 mó dāo qì

  88. Cái đập quả có vỏ cứng: 坚果轧碎器 jiānguǒ zhá suì qì

  89. Dụng cụ thái miếng: 切片器 qiēpiàn qì

  90. Dụng cụ ép thịt: 绞肉器 jiǎo ròu qì

  91. Dụng cụ quay thịt: 烤肉器 kǎoròu qì

  92. Dụng cụ nhào trộn: 搅拌器 jiǎobàn qì

  93. Cái mở nút chai: 开瓶器 kāi píng qì

  94. Cái mở nắp hộp: 开罐器 kāi guàn qì

  95. Dụng cụ nghiền (máy nghiền): 捣碎器 dǎo suì qì

  96. Máy làm mì dẹt: 制面器 zhì miàn qì

  97. Máy nhào trộn chạy điện: 电动搅拌器 diàndòng jiǎobàn qì

  98. Máy đánh trứng: 打蛋器 dǎ dàn qì

  99. Cái thớt: 砧板 zhēnbǎn

  100. Tấm gỗ cán bột mì: 擀面板 gǎn miànbǎn

  101. Cái thớt: 案板 ànbǎn

  102. Ấm đun nước: 煮水壶 zhǔ shuǐhú

  103. Bình lọc bằng thủy tinh: 玻璃滤壶 bōlí lǜ hú

  104. Bình cà phê: 咖啡壶 kāfēi hú

  105. Bình cà phê phin: 滴流咖啡壶 dī liú kāfēi hú

  106. Vò, chậu nước: 水缸 shuǐ gāng

  107. Gáo múc nước: 水瓢 shuǐ piáo

  108. Muôi múc nước: 水勺 shuǐ sháo

  109. Bình nước miệng loe: 大口水壶 dàkǒu shuǐhú

  110. Bình trà gốm: 紫砂茶壶 zǐshā cháhú

  111. Bình trà sứ: 瓷茶壶 cí cháhú

  112. Dụng cụ uống trà: 茶具 chájù

  113. Cốc sứ: 搪瓷杯 tángcí bēi

  114. Cốc đựng bia: 啤酒杯 píjiǔbēi

  115. Cốc có nắp: 有盖杯 yǒu gài bēi

  116. Chén uống rượu hạt mít: 小酒杯 xiǎo jiǔbēi

  117. Cốc dùng trong coctail: 鸡尾酒杯 jīwěijiǔ bēi

  118. Chén vại uống rượu: 大酒杯 dà jiǔ bēi

  119. Ly có chân, cốc nhỏ có chân: 高脚杯 gāo jiǎo bēi

  120. Cốc cà phê: 咖啡杯 kāfēi bēi

  121. Cốc đựng súp: 汤杯 tāng bēi

  122. Đĩa súp: 汤盆 tāng pén

  123. Đĩa bánh mì: 面包盆 miànbāo pén

  124. Đĩa giấy: 纸盆 zhǐ pén

  125. Lọ đựng nước phèn: 卤汁缸 lǔ zhī gāng

  126. Lọ đường: 糖缸 táng gāng

  127. Phích nước nóng: 热水瓶 rèshuǐpíng

  128. Nút phích: 热水瓶塞 rèshuǐpíng sāi

  129. Dụng cụ đựng bơ: 黄油容器 huángyóu róngqì

  130. Bao đựng gạo: 米袋 mǐdài

  131. Tủ đựng gạo: 米柜 mǐ guì

  132. Tăm: 牙签 yáqiān

  133. Khăn ăn: 餐巾 cānjīn

  134. Giá để khăn ăn: 餐巾架 cānjīn jià

  135. Giấy ăn: 纸巾 zhǐjīn

  136. Khăn trải bàn viền hoa: 花边台布 huābiān táibù

  137. Khăn trải bàn bằng gấm: 印花台布 yìnhuā táibù

  138. Khăn rửa mặt: 洗碗布 xǐ wǎn bù

  139. Khăn lau: 抹布 mābù

  140. Tạp dề: 围裙 wéiqún

  141. Thuốc tẩy: 清洁机 qīngjié jī

  142. Cái bồn rửa trong nhà bếp: 厨房洗涤槽 chúfáng xǐdí cáo

  143. Máy rửa bát: 洗碗机 xǐ wǎn jī

  144. Ván trích thủy: 滴水板 dīshuǐ bǎn

  145. Cái gầu, sảy: 畚箕 běnjī

  146. Cái chổi: 扫帚 sàozhǒu

  147. Thùng rác: 垃圾桶 lèsè tǒng

  148. Máy sử lý rác: 垃圾处理机 lèsè chǔlǐ jī

  149. Lồng bàn, chao đèn: 纱罩 shāzhào

  150. Lồng bàn: 菜罩 cài zhào

  151. Cái lò, cái bếp: 炉子 lúzǐ

  152. Than nắm, than quả bàng: 煤球 méiqiú

  153. Than tổ ong: 蜂窝煤 fēngwōméi

  154. Bùn than: 煤泥 méi ní

  155. Cục than: 煤块 méi kuài

  156. Củi đóm, mồi nhen: 引火柴 yǐn huǒchái

  157. Diêm: 火柴 huǒchái

  158. Cái kẹp gắp than: 火钳 huǒqián

  159. Cái xẻng xúc than: 火铲 huǒ chǎn

  160. Găng tay nhóm lò: 生炉手套 shēng lú shǒutào

  161. Cái làn đựng đồ ăn: 菜篮子 càilánzi

  162. Túi nhựa: 塑料袋 sùliào dài

  163. Cái cân: 秤 chèng

  164. Cân lò xo: 弹簧秤 tánhuángchèng

  165. Cân đòn: 杆秤 gǎnchèng

  166. Cân điện tử: 电子秤 diànzǐ chèng

➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất 

Tự tin chinh phục kỳ thi HSK với bộ sách ” Chinh phục HSK “. Bằng những bộ đề thi mẫu bám sát với thực tiễn của kỳ thi HSK, file nghe chuẩn giọng Bắc Kinh, đáp án được giải thích một cách cụ thể, chi tiết,… sẽ giúp bạn vượt qua kỳ thi khó khăn này đơn giản hơn nhiều đó. Hiện nay sách đã có mặt trên Tiki, Lazada và Shopee

Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :

 Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu

♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau

 Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau

♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau

Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595

?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.

?️Cơ sở 2 : tầng 4 – số 25 – ngõ 68 Cầu Giấy

Rate this post