Tiếng anh lớp 6 chương trình mới là nơi học sinh bắt đầu được làm quen với tiếng anh theo chương trình mới được chuẩn hoá bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo
Theo các công văn mới nhất của bộ giáo dục, các em học sinh lớp 6 sẽ học tiếng anh theo chương trình mới. việc thay đổi sách giáo khoa phù hợp cho các kiến thức mới, cũng như cải cách sách phù hợp cho thời kỳ đất nước hội nhập.
Xem thêm: tiếng anh cho người bắt đầu
Download Now: Trọn bộ Ebook ngữ pháp FREE
Sơ lược các chương:
Unit 1: My new school.
Unit 2: My home.
Unit 3: My friends.
Unit 4: My neighbourhood.
Unit 5: Natural wonders of the world.
Unit 6: Our Tet holiday.
Unit 7: Television
Unit 8: Sports and games.
Unit 9: Cities of the world.
Unit 10: Our houses in the future.
Unit 11: Our greener world.
Unit 12: Robots.
Qua từng chủ đề khác nhau sẽ tạo cho các em học sinh cảm thấy hứng thú với các chủ đề mới lạ với nội dung hấp dẫn.
Lợi ích của việc tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 6
Nếu các em muốn học thật sự tốt môn tiếng anh thì từ vựng chính là một phần không thể thiếu. Các em đã thử tưởng tượng khi mình không có nhiều vốn từ, khi đọc các đoạn văn tiếng anh em không thể hiểu thông điệp mà tác giả đang gửi đến, hoặc thậm chí tệ hơn khi giao tiếp sẽ là một rào cản lớn nhất dành cho các em. Chúng ta phải thành thạo từ vựng thì mới có thể hoàn thiện các kỹ năng nghe, đọc và hiểu các đoạn văn bằng tiếng anh. Vì thế, ngay từ bây giờ các em phải nhớ ngay list tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 6.
Từ vựng tiếng anh lớp 6 chương trình mới rất chú trọng tính phong phú và tính phổ biến trong đời sống hiện tại, các em sẽ rất hứng thú vì được áp dụng ngay lập tức các từ vựng vào đời sống, hoặc dễ luyện tập để giao tiếp người nước ngoài. Vì thế việc tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 6 rất quan trọng trong quá trình học tập các em.
Ngoài yếu tố từ vựng tiếng anh lớp 6 chương trình mới thì có một yếu tố khác cũng quan trọng không kém góp phần quan trọng hỗ trợ cho kĩ năng viết, nói, và làm các bài tập liên quan…Chính là ngữ pháp, để học tốt tiếng anh thì các em nhất định phải vững vàng phần ngữ pháp.
Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 6 chương trình mới
UNIT 1. MY NEW SCHOOL (Ngôi trường mới của tôi)
Chương đầu tiên mở ra với việc làm quen với các từ vựng tiếng anh liên quan đến trường học như các vật dụng ở trường, các dụng cụ học sinh,…
art /aːt/ (n): nghệ thuật
boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú
classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học
equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị
greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính
judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo
swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi
pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n): đồ chuốt bút chì
compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa
school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học
rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy
calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính
pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút
notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở
bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp
ruler /ˈru·lər/ (n): thước
textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa
activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động
creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo
excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích
UNIT 2. MY HOME (Ngôi nhà của tôi)
Sau khi tiếp cận với một loạt các từ vựng tiếng anh về trường lớp ở Unit 1, qua Unit 2 các em sẽ được học cách gọi tên các loại phòng của nhà ở, các vật dụng thiết bị ở nhà,… bằng một loạt các từ vựng phong phú ở dưới đây
town house /ˈtaʊn ˌhaʊs/ (n): nhà phố
country house /ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ (n): nhà ở nông thôn
villa /ˈvɪl.ə/ (n): biệt thự
stilt house /stɪltsˌhaʊs / (n): nhà sàn
apartment /əˈpɑːrt.mənt/ (n): căn hộ
living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ (n): phòng khách
bedroom /ˈbed.ruːm/ /ˈbed.rʊm/ (n): phòng ngủ
kitchen /ˈkɪtʃ·ən/ (n): nhà bếp
bathroom /ˈbæθ.ruːm/ /ˈbæθ.rʊm/ (n): nhà tắm
hall /hɑːl/ (n): phòng lớn
attic /ˈæt̬.ɪk/ (n): gác mái
amp /læmp/ (n): đèn
toilet /ˈtɔɪ·lɪt/ (n): nhà vệ sinh
bed /bed/ (n): giường
cupboard /ˈkʌb·ərd/ (n): tủ chén
-wardrobe /ˈwɔːr.droʊb/ (n): tủ đựng quần áo
fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh
chair /tʃeər/ (n): ghế
air-conditioner /ˈeər kənˌdɪʃ·ə·nər/ (n) máy điều hòa không khí
table /ˈteɪ bəl/ (n): bàn
sofa /ˈsoʊ·fə/ (n): ghế trường kỷ, ghế sô pha
behind /bɪˈhaɪnd/ (pre): ở phía sau, đằng sau
between /bɪˈtwin/ (pre): ở giữa
chest of drawers /ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/ (n): ngăn kéo tủ
crazy /ˈkreɪ.zi/ (adj): kì dị, lạ thường
department store /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/ (n): cửa hàng bách hóa
dishwasher /ˈdɪʃˌwɑʃ·ər/ (n) máy rửa bát (chén) đĩa
furniture /ˈfɜr nɪ tʃər/ (n): đồ đạc trong nhà, đồ gỗ
in front of /ɪn ‘frʌnt ʌv/ (pre): ở phía trước, đằng trước
messy /ˈmes.i/ (adj): lộn xộn, bừa bộn
microwave /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ (n): lò vi sóng
move /muːv/ (v): di chuyển, chuyển nhà
next to /’nɛkst tu/ (pre): kế bèn, ở cạnh
under /ˈʌn dər/ (pre): ở bên dưới, phía dưới
UNIT 3. MY FRIENDS (Những người bạn của tôi)
Những người bạn là điều không thể thiếu trong cuộc sống, Unit 3 cung cấp cho các em vốn từ vựng để các em có thể miêu tả một cách cơ bản nhất về ngoại hình, tính cách của những người bạn thân yêu của mình
arm /ɑːrm/ (n): cánh tay
ear /ɪər/ (n): tai
eye /ɑɪ/ (n): mắt
leg /leɡ/ (n): chân
nose /noʊz/ (n): mũi
finger /ˈfɪŋ·ɡər/ (n): ngón tay
tall /tɔl/ (a): cao
short /ʃɔrt/ (a) ùn, thấp
big /bɪg/ (a): to
small /smɔl/ (a): nhỏ
– active /ˈæk tɪv/ (adj): hăng hái, năng động
appearance /əˈpɪər·əns/ (n): dáng vẻ, ngoại hình
boring /ˈbɔː.rɪŋ/ (adj): buồn tẻ
confident /ˈkɒn fɪ dənt/ (adj): tự tin, tin tưởng
curious /ˈkjʊər·i·əs/ (adj): tò mò, thích tìm hiểu
gardening /ˈɡɑrd·nɪŋ/ (v): làm vườn
firefighter /ˈfɑɪərˌfɑɪ·t̬ər/ (n): lính cứu hỏa
fireworks /ˈfɑɪərˌwɜrks/ (n): pháo hoa
funny /ˈfʌn i/ (adj): buồn cười, thú vị
generous /ˈdʒen·ə·rəs/ (adj): rộng rãi, hào phóng
patient /ˈpeɪ·ʃənt/ (adj): điềm tĩnh
personality /ˌpɜr·səˈnæl·ɪ·t̬i/ (n): tính cách, cá tính
reliable /rɪˈlɑɪ·ə·bəl/ (adj): đáng tin cậy
serious /ˈsɪr.i.əs/ (adj): nghiêm túc
shy /ʃɑɪ/ (adj): bẽn lẽn, hay xấu hổ
sporty /ˈspɔːr.t̬i/ (adj): dáng thể thao, khỏe mạnh
UNIT 4. MY NEIGHBOURHOOD (Nơi tôi sống)
Unit 4 sẽ giới thiệu cho em một loạt các danh từ chỉ địa điểm cũng như các tính từ để các em có thể miêu tả, diễn đạt nơi sống của mình bằng tiếng anh
statue /ˈstætʃ·u/ (n): tượng
square /skweər/ (n): quảng trường
railway station /ˈreɪl.weɪ ˌsteɪ.ʃən/ (n): nhà ga
cathedral /kəˈθi·drəl/ (n): nhà thờ
memorial /məˈmɔːr.i.əl/ (n): đài tưởng niệm
left /left/ (n, a): trái
right /raɪt/ (n, a): phải
straight /streɪt/ (n, a): thẳng
narrow /ˈner.oʊ/ (a): hẹp
noisy /ˈnɔɪ.zi/ (a): ồn ào
crowded /ˈkraʊ.dɪd/ (a): đông đúc
quiet /ˈkwaɪ ɪt/ (a): yên tĩnh
art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/ (n): phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật
backyard /ˌbækˈjɑːrd/ (n): sân phía sau nhà
cathedral /kəˈθi·drəl/ (n): nhà thờ lớn, thánh đường
convenient /kənˈvin·jənt/ (adj): thuận tiện, thuận lợi
dislike /dɪsˈlɑɪk/ (v): không thích, không ưa, ghét
exciting /ɪkˈsaɪ.t̬ɪŋ/ (adj): thú vị, lý thú, hứng thú
fantastic /fænˈtæs·tɪk/ (adj): tuyệt vời
historic /hɪˈstɔr ɪk/ (adj): cổ, cổ kính
inconvenient /ˌɪn·kənˈvin·jənt/ (adj): bất tiện, phiền phức
incredibly /ɪnˈkred·ə·bli/ (adv): đáng kinh ngạc, đến nỗi không ngờ
modern /ˈmɑd·ərn/ (adj): hiện dại
pagoda /pəˈɡoʊ·də/ (n): ngôi chùa
palace /ˈpæl·əs/ (n): cung điện, dinh, phủ
peaceful /ˈpis·fəl/ (adj): yên tĩnh, bình lặng
polluted /pəˈlut/ (adj): ô nhiễm
suburb /ˈsʌb·ɜrb/ (n): khu vực ngoại ô
temple /ˈtem·pəl/ (n): đền, điện, miếu
terrible /ˈter·ə·bəl/ (adj): tồi tệ
workshop /ˈwɜrkˌʃɑp/ (n) phân xưởng (sản xuất, sửa chữa…)
UNIT 5. NATURAL WONDERS OF THE WORLD (Kỳ quan thiên nhiên thế giới)
Unit 5 sẽ mang đến cho các em vốn từ vựng về du lịch cũng như các cảnh quan trên thế giới
sun cream /ˈsʌn ˌkriːm/ (n): kem chống nắng
scissor /ˈsɪz.ər/ (n): cái kéo
sleeping bag /ˈsli·pɪŋ ˌbæɡ/ (n): túi ngủ
backpack /ˈbækˌpæk/ (n): ba lô
compass /ˈkʌm·pəs/ (n) la bàn
desert /dɪˈzɜrt/ (n) sa mạc
mountain /ˈmɑʊn·tən/ (n): núi
lake /leɪk/ (n): hồ nước
river /ˈrɪv·ər/ (n): sông
forest /ˈfɔr·əst/ (n): rừng
waterfall /ˈwɔ·t̬ərˌfɔl/ (n): thác nước
boat /boʊt/ (n): con thuyền
boot /buːt/ (n): giày ủng
cave /keɪv/ (n): hang động
cuisine /kwɪˈziːn/ (n): kỹ thuật nấu ăn, nghệ thuật ẩm thực
diverse /ˈdɑɪ·vɜrs/ (adj): đa dạng
essential /ɪˈsen·ʃəl/ (adj): rất cần thiết
island /ˈaɪ.lənd/ (n): hòn đảo
rock /rɑk/ (n): hòn đá, phiến đá
thrilling /ˈθrɪl·ɪŋ/ (adj) (gây): hồi hộp
torch /tɔrtʃ/ (n): đèn pin
travel agent’s /ˈtræv·əl eɪ·dʒənt/(n) công ty du lịch
valley /ˈvæl·i/ (n): thung lũng
windsurfing /ˈwɪndˌsɜr·fɪŋ/ (n): môn thể thao lướt ván buồm
wonder /ˈwʌn·dər/ (n): kỳ quan
UNIT 6. OUR TET HOLIDAY (Kỳ nghỉ Tết của chúng tôi)
Kì nghỉ Tết luôn là chủ đề tạo ra nhiều phấn khởi cho các em khi tìm hiểu. Hơn thế nữa, Tết cũng chính là một phần bản sắc văn hoá của người Việt Nam, việc giúp các em tìm hiểu về ngày Tết dân tộc mình qua tiếng anh cũng thật là thú vị
flower /ˈflɑʊ·ər/ (n): hoa
firework /ˈfaɪr.wɝːk/ (n): pháo hoa
lucky money /ˈlʌk i ˈmʌn i/ (n): tiền lì xì
apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɑːt ˈblɑs·əm/ (n): hoa mai
peach blossom /pitʃ ˈblɑs·əm/ (n) hoa đào
make a wish: ước một điều ước
go to a pagoda: đi chùa
decorate /ˈdek·əˌreɪt/ (v): trang trí, trang hoàng
plant trees: trồng cây
watch fireworks: xem pháo hoa
hang a calendar: treo một cuốn lịch
give lucky money: cho tiền lì xì
do the shopping: mua sắm
visit relative: thăm người thân
buy peach blossom: mua hoa đào
clean furniture: lau chùi đồ đạc
calendar /ˈkæl ən dər/ (n): lịch
celebrate /ˈsel·əˌbreɪt/ (v): kỉ niệm
family gathering (n): sum họp gia đình
feather /ˈfeð·ər/ (n): lông (gia cầm)
first-footer /ˈfɜrstˈfʊt/ (n): người xông nhà (đầu năm mới)
remove /rɪˈmuv/ (v): rủ bỏ
wish /wɪʃ/ (n,v): lời ước
UNIT 7. TELEVISION (Truyền hình)
Unit 7 chủ yếu sẽ đưa các em tiếp cận với nguồn từ vựng liên quan đến truyền hình như các thể loại phim, các danh từ chỉ người liên quan đến truyền hình cũng như các danh từ thông dụng trong lĩnh vực này
cartoon /kɑrˈtun/ (n): phim hoạt hình
game show /ˈɡeɪm ˌʃoʊ/ (n): chương trình trò chơi, buổi truyền hình giải trí
film /fɪlm/ (n): phim truyện
comedy /ˈkɑː.mə.di/ (n): hài kịch, phim hài
newsreader /ˈnjuːzˌriː.dər/ (n): người đọc bản tin trên đài, truyền hình
weatherman /ˈweð·ərˌmæn/ (n): người thông báo tin thời tiết trên đài, ti vi
adventure /ədˈven·tʃər/ (n) cuộc phiêu lưu
announce /əˈnɑʊns/ (v): thông báo
audience /ˈɔ·di·əns/ (n): khán giả
character /ˈkær·ək·tər/ (n): nhân vật
clumsy /ˈklʌm·zi/ (adj): vụng về
documentary /ˌdɑk·jəˈmen·tə·ri/ (n): phim tài liệu
educate /ˈedʒ·əˌkeɪt/ (v): giáo dục
educational /ˌedʒ·əˈkeɪ·ʃən·əl/ (adj): mang tính giáo dục
entertain /ˌen·tərˈteɪn/ (v): giải trí
event /ɪˈvent/ (n): sự kiện
fair /feər/ (n): hội chợ, chợ phiên
funny /ˈfʌn i/ (adj): hài hước
main /meɪn/ (adj): chính yếu, chủ đạo
manner /ˈmæn ər/ (n): tác phong, phong cách
musical /ˈmju·zɪ·kəl/ (n): buổi biểu diễn văn nghệ, vở nhạc kịch
national /ˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): thuộc về quốc gia
programme /ˈproʊ.ɡræm/ (n): chương trình
remote control /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/ (n): điều khiển (ti vi) từ xa
reporter /rɪˈpɔr·t̬ər/ (n): phóng viên
schedule /ˈskedʒ.uːl/ (n): chương trình, lịch trình
series /ˈsɪər·iz/ (n): phim dài kỳ trên truyền hình
viewer /ˈvju·ər/ (n): người xem (ti vi)
UNIT 8. SPORTS AND GAMES (Thể thao và trò chơi)
Ở Unit 8, các em sẽ học cách gọi tên những môn thể thao bằng tiếng anh cũng như các tính từ diễn đạt cảm xúc liên quan
badminton /ˈbædˌmɪn·tən/ (n): cầu lông
volleyball /ˈvɑl·iˌbɔl/ (n): bóng chuyền
football /ˈfʊtˌbɔl/ (n): bóng đá
horse race /hɔːrs ˈreɪs/ (n): đua ngựa
basketball /ˈbæs·kɪtˌbɔl/ (n): bóng rổ
baseball /ˈbeɪsˌbɔl/ (n): bóng chày
tennis /ˈten·ɪs/ (n): quần vợt
table tennis /ˈteɪ·bəl ˌten·ɪs/ (n): bóng bàn
regatta /rɪˈɡɑː.t̬ə/ (n): cuộc đua thuyền
gymnastics /dʒɪmˈnæs·tɪks/ (n): thể dục dụng cụ
marathon /ˈmær·əˌθɑn/ (n): cuộc đua ma-ra-tông
pole vault /ˈpoʊl ˌvɔlt/ (n): nhảy sào
athletics /æθˈlet̬·ɪks/ (n): điền kinh
hurdle rate /ˈhɜr·dəl reɪt/ (n): nhảy rào
weightlifting /ˈweɪtˌlɪf·tɪŋ/ (n): cử tạ
swimming /ˈswɪm·ɪŋ/ (n): bơi lội
ice-skating /ˈɑɪs ˌskeɪt/ (n): trượt băng
water-skiing /ˈwɔ·t̬ər ˈskiː.ɪŋ/ (n): lướt ván nước
high jumping /ˈhaɪˌdʒʌmp/ (n): nhảy cao
archery /ˈɑr·tʃə·ri/ (n): bắn cung
windsurfing /ˈwɪndˌsɜr·fɪŋ/ (n): lướt ván buồm
cycling /ˈsaɪ klɪŋ/ (n): đua xe đạp
athlete /ˈæθˌlit/ (n): vận động viên
career /kəˈrɪər/ (n): nghề nghiệp, sự nghiệp
congratulations /kənˌɡrætʃ·əˈleɪ·ʃənz/ (n): xin chúc mừng
elect /ɪˈlekt/ (v): lựa chọn, bầu chọn
equipment /ɪˈkwɪp mənt/ (n): thiết bị, dụng cụ
exhausted /ɪɡˈzɑː.stɪd/ (adj): mệt nhoài, mệt lử
fantastic /fænˈtæs·tɪk/ (adj): tuyệt
fit /fɪt/ (adj): mạnh khỏe
gym /dʒɪm/ (n): trung tâm thể dục
racket /ˈræk·ɪt/ (n): cái vợt (cầu lông…)
skateboard /ˈskeɪt.bɔːrd/: (n, v) ván trượt, trượt ván
ski /ski/ (n, v): trượt tuyết, ván trượt tuyết
skiing /ˈskiː.ɪŋ/ (n): môn trượt tuyết
sports competition /spɔːrts ˌkɒm pɪˈtɪʃ ən/ (n): cuộc đua thể thao
sporty /ˈspɔːr.t̬i/ (adj) khỏe mạnh, dáng thể thao
UNIT 9. CITIES OF THE WORLD (Các thành phố trên thế giới)
Unit 9 giúp các em bước ra ngoài thế giới với một loạt các từ vựng liên quan đến nước ngoài cũng như di sản thế giới
Asia /ˈeɪ.ʒə/ (n): châu Á
Africa /ˈæf.rɪ.kə/ (n): châu Phi
Europe /ˈjʊr.əp/ (n): châu Âu
Holland /ˈhɑː.lənd/ (n): Hà Lan
Australia /ɑːˈstreɪl.jə/ (n): Úc
America /əˈmer.ɪ.kə/ (n): châu Mỹ
Antarctica /ænˈtɑːrk.tɪ.kə/ (n): châu Nam Cực
common /ˈkɒm ən/ (adj): phổ biến, thông dụng
continent /ˈkɑn·tən·ənt/ (n): châu lục
creature /ˈkri·tʃər/ (n): sinh vật, tạo vật
design /dɪˈzɑɪn/ (n, v): thiết kế
journey /ˈdʒɜr·ni/ (n): chuyến đi
landmark /ˈlændˌmɑrk/ (n): danh thắng (trong thành phố)
lovely /ˈlʌv·li/ (adj): đáng yếu
musical /ˈmju·zɪ·kəl/ (n): vở nhạc kịch
palace /ˈpæl·əs/ (n): cung điện
popular /ˈpɑp·jə·lər/ (adj): nổi tiếng, phổ biến
postcard /ˈpoʊstˌkɑrd/ (n): bưu thiếp
symbol /ˈsɪm·bəl/ (n): biểu tượng
tower /ˈtɑʊ·ər/: (n) tháp
UNESCO World Heritage /juːˈnes.koʊ wɜrld ˈher·ə·t̬ɪdʒ/ (n): di sản thế giới được UNESCO công nhận
well-known /ˈwelˈnoʊn/ (adj): nổi tiếng
UNIT 10. OUR HOUSES IN THE FUTURE (Những ngôi nhà trong tương lai của chúng ta)
Ở Unit này, các em học sinh lớp 6 sẽ được học về các từ vựng tiếng anh liên quan đến nhà cửa như các loại nhà. thiết bị gia dụng,…
apartment /əˈpɑrt·mənt/ : căn hộ
condominium /ˌkɑn·dəˈmɪn·i·əm/ (n): chung cư
penthouse /ˈpent·hɑʊs/ (n): tầng trèn cùng của một tòa nhà cao tầng
basement apartment /ˈbeɪs·mənt əˈpɑrt·mənt/ (n): căn hộ tầng hầm
villa /ˈvɪl·ə/ (n): biệt thự
cable television (TV cable) /ˈkeɪ·bəl ˈtel·əˌvɪʒ·ən/ (n): truyền hình cáp
fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh
appliance /əˈplɑɪ·əns/ (n): thiết bị, dụng cụ
automatic /ˌɔ·t̬əˈmæt̬·ɪk/ (adj): tự động
castle /ˈkæs·əl/ (n): lâu đài
comfortable /ˈkʌm·fər·t̬ə·bəl/ (adj): đầy đủ, tiện nghi
helicopter /ˈhel·ɪˌkɑp·tər/ (n): máy bay trực thăng
hi-tech /ˈhɑɪˈtek/ (adj): kỹ thuật cao
look after /lʊk ˈæf tər/ (v): trông nom, chăm sóc
modern /ˈmɑd·ərn/ (adj): hiện đại
motorhome /ˈməʊtəˌhəʊm/ (n): nhà lưu động (có ôtô kéo)
skyscraper /ˈskɑɪˌskreɪ·pər/ (n): nhà chọc trời
smart /smɑːrt/ (adj): thông minh
solar energy /ˌsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi/ (n) năng lượng mặt trời
space /speɪs/ (n) không gian vũ trụ
special /ˈspeʃ·əl/ (adj) đặc biệt
UFO /ˌjuː.efˈoʊ/ viết tắt của từ Unidentified Flying Object (n) vật thể bay, đĩa bay
UNIT 11. OUR GREENER WORLD (Thế giới xanh hơn của chúng ta)
Và đương nhiên giáo dục bảo vệ môi trường là việc luôn cần làm với các em nhỏ. Unit 11 sẽ cho các em tiếp cận với các từ vựng liên quan đến môi trường và hiểu thêm về việc quan trọng của bảo vệ môi trường
air pollution /eər pəˈlu·ʃən/ (n): ô nhiễm không khí
soil pollution /sɔɪl pəˈlu·ʃən/ (n): ô nhiễm đất
deforestation /diːˌfɔːr.əˈsteɪ.ʃən/ (n): nạn phá rừng, sự phá rừng
noise pollution /nɔɪz pəˈlu·ʃən/ (n): ô nhiễm tiếng ồn
water pollution /ˈwɔ·t̬ər pəˈlu·ʃən/ (n): ô nhiễm nước
be in need /bɪ ɪn nid/ (v): cần
cause /kɔz/ (v): gây ra
charity /ˈtʃær·ɪ·t̬i/ (n): từ thiện
disappear /ˌdɪs·əˈpɪər/ (v): biến mất
do a survey /du eɪ ˈsɜr·veɪ/: tiến hành cuộc điều tra
effect /ɪˈfɛkt/ (n): ảnh hưởng
electricity /ɪˌlekˈtrɪs·ət̬·i/ (n): điện
energy /ˈen·ər·dʒi/ (n): năng lượng
environment /ɪnˈvɑɪ·rən·mənt/ (n): môi trường
natural /ˈnætʃ·ər·əl/ (adj): tự nhièn
pollute /pəˈlut/ (v): làm ô nhiễm
pollution /pəˈlu·ʃən/ (n): sự ô nhiễm
recycle /riˈsɑɪ·kəl/ (v): tái chế
recycling bin /ˌriːˈsaɪ.klɪŋ bɪn/ (n): thùng đựng đồ tái chế
reduce /rɪˈdus/ (v): giảm
refillable /ˌriːˈfɪl.ə.bəl/ (adj): có thể bơm, làm đầy lại
reuse /riˈjuz/ (v): tái sử dụng
sea level /ˈsi ˌlev·əl/ (n): mực nước biển
UNIT 12. ROBOT (Người máy)
Unit 12 giúp các em có thể thả trí tưởng tượng mình bay bổng hơn nhờ chủ đề “Robot” đầy thú vị, các em có thể diễn đạt tưởng tượng của mình bằng tiếng anh về các người máy trong tương lai
play football /pleɪ ˈfʊtˌbɔl/ : chơi bóng đá
sing a song /sɪŋ eɪ /sɔŋ/: hát một bài hát
teaching robot /ˈtiː.tʃɪŋ ˈroʊ.bɑːt/: người máy dạy học
worker robot /ˈwɜr·kər ˈroʊ.bɑːt/: người máy công nhân
doctor robot /ˈdɑk·tər/: người máy bác sĩ
home robot /hoʊm ˈroʊ.bɑːt/: người máy gia đình
laundry /ˈlɑːn.dri/ (n): giặt ủi
make the bed /meɪk ðə bed/: dọn giường
cut the hedge /kʌt ðə hedʒ/: cắt tỉa hàng rào
do the dishes /du ðə dɪʃ:ez/: rửa chén
(good/bad) habits /ˈhæb.ɪt/: thói quen (tốt /xấu)
go to the pictures/the movies : đi xem tranh/ đi xem phim
there’s a lot to do : có nhiều việc cần phải làm
go out /ɡoʊ aʊt/: đi ra ngoài, đi chơi
go/come to town: đi ra thành phố
gardening /ˈɡɑːr.dən.ɪŋ/ (n): công việc làm vườn
guard /ɡɑːrd/ (v) canh giữ, canh gác
laundry /ˈlɑːn.dri/ (n): quần áo cần phải giặt
lift /lɪft/ (v): nâng lèn, nhấc lên, giơ lên
minor /ˈmɑɪ·nər/ (adj): nhỏ, không quan trọng
opinion /əˈpɪn yən/ (n): ý kiến, quan điểm
planet /ˈplæn·ɪt/ (n): hành tinh
recognize /ˈrek·əɡˌnɑɪz/ (v): nhận ra
robot /ˈroʊ.bɑːt/ (n): người máy
role /roʊl/ (n): vai trò
space station /speɪs ˌsteɪ·ʃən/ (n): trạm vũ trụ
type /taɪp/ (n): kiểu, loại
water /ˈwɔ·t̬ər/ (v): tưới, tưới nước
Bên cạnh lượng từ vựng sát sao với đời sống thực tế nhưng cũng không kém phần thú vị, thì ngữ pháp tiếng anh lớp 6 chương trình mới chủ yếu đơn giản, nhằm mục đích cho các em làm quen với tiếng anh là chính.
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6 chương trình mới
Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe)
S + do/does + V + O (Đối với động từ thường)
– Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
– Cách dùng thì hiện tại đơn:
Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun rises in the East. Tom comes from England.
Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ex: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người :
Ex : He plays badminton very well
- Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
Ex: I am going to the beach next week
Câu hỏi có từ để hỏi
Câu hỏi với từ để hỏi bắt đầu bằng “Wh” bao gồm:
What : gì, cái gì
Which : nào, cái nào
Who : ai
Whom : ai
Whose: của ai
Why : tại sao, vì sao
Where : đâu, ở đâu
When : khi nào, bao giờ
Cấu trúc một câu hỏi có từ để hỏi: Từ để hỏi + Trợ động từ + Chủ ngữ + …
Ex: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
Complete English – Chinh phục tiếng Anh giao tiếp toàn diện
Xem thêm Cuốn sách “Complete English” – Giải pháp tự học tại nhà giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng anh chỉ sau 3 tháng. Ngoài ra bạn có thể tham khảo các khóa học hiện nay của Jaxtina tại đây!
Nhiều bạn vẫn cho rằng tiếng anh chính là môn khó nhằn nhất. Nhưng thật ra, nếu các em xem học tiếng anh chính là một cuộc hành trình du ngoạn, các em sẽ cảm nhận đầy đủ sự thú vị hơn nữa. Nhưng muốn học tốt nhất nhất định phải học thuộc tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 6 chương trình mới, cùng với tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6.
Trên đây là những Từ vựng tiếng Anh lớp 6 phổ biến nhất mà các bạn học sinh cần ghi nhớ. Hi vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn.
Dành cho bạn:
Bạn đang tìm một trung tâm tiếng Anh uy tín và đảm bảo chất lượng giảng dạy? Jaxtina English Center – lựa chọn đúng nhất dành riêng cho bạn!
Bạn đang tìm một trung tâm tiếng Anh uy tín và đảm bảo chất lượng giảng dạy? Jaxtina English Center – lựa chọn đúng nhất dành riêng cho bạn!
4.9/5 – (1279 bình chọn)