150 biệt danh tiếng Hàn cho nam và nữ, bạn bè, người yêu hay – Trung Cấp Y Dược Tại TPHCM
Những năm gần đây, giới trẻ có xu hướng đặt biệt danh cho mình, người yêu hay bạn bè. Điều này không chỉ khiến câu chuyện trở nên thú vị hơn mà còn tăng sự thân mật của những người nói chuyện với nhau. Ngoài biệt danh tiếng Việt, tiếng Anh hay tiếng Trung thì biệt danh tiếng Hàn cũng là sự lựa chọn của mọi người, vậy bạn đã chọn được biệt danh tiếng Hàn hay và đặc biệt nhất chưa?
Nội Dung Chính
1. Tổng hợp những biệt danh tiếng Hàn cho người yêu “bá đạo” nhất
Hàn Quốc là nơi sản xuất ra những bộ phim tình cảm hay và thu hút nhiều người xem nhất thế giới. Vì vậy, có rất nhiều cặp đôi sẽ gọi nhau bằng biệt danh tiếng Hàn để thể hiện tình yêu của họ giống như trong phim. Dưới đây là một số biệt danh tiếng Hàn dành cho người yêu mà bạn không thể bỏ qua.
Biệt danh tiếng Hàn cho bạn gái
- 자기야 /ja-gi-ya/: Anh yêu em
- 내 첫사랑 /cheos-sa-rang/: Mối tình đầu
- 내꺼 /nae-kkeo/: Của tôi
- 아내 /a-nae/: Vợ
- 빚 /bich/: Cục nợ
- 뚱뚱이 /ttong-ttong-i/: Mũm mĩm
- 자그마 /ja-keu-ma/: nhỏ nhắn
- 꼬마 /kko-ma/: Em bé
- 예쁘 /ye-bbeu/: Khá
- 애인 /ae-in/: Người yêu
- 여친 /yeo-jin/: Bạn gái
- 애기야 /ae-ki-ya/: Em bé
- 공주님 /gong-ju-nim/: Công chúa
- 여보 /yeo-bo/: Vợ yêu
- 사랑 /nae sa-rang/: Tình yêu của tôi
- 우리아이 /u-ri-ai/: Em bé của tôi
- 내 아가씨 /nae a-ga-ssi/: Nữ hoàng của bạn
- /nae yeo-ja/: Người phụ nữ của tôi
- 이쁘 /i-bbeu/: Khá
- 사랑스러워 /sa-rang-seu-reo-wo/: Đáng yêu
- 나비 /na-bi/: Con mèo
- 고양이 /ko-yang-i/: Con mèo
- 아가씨 /a-ga-ssi/: Quý cô
- 허니 /holy-ni/: Em yêu
- 천사 /jeon-sa/: Thiên thần
- 딸기 /ddal-ki/: Dâu tây
- 매니저 /mae-ni-jeo/: Quản lý
- 강아지 /kang-a-ji/: Cún con
- 곰돌이 /kom-dol-i/: Con gấu
- 배우자 /bae-u-ja/: Bạn đời
- 꺼벙이 /kko-bong-i/: Ấm áp
- 소유자 /so-yu-ja/: Chủ sở hữu
- 미인 /mi-in/: vẻ đẹp, vẻ đẹp
- /yeo-ja jin-gu/: Bạn gái
- 바보 /ba-bo/: Đồ ngốc
- 내 /nae i-sang-hyung/: Mẫu người lý tưởng của tôi
- 달인 /dal-in/: Tốt nhất
- 독불장군 /sok-bul-jang-gun/: người cứng đầu
biệt danh tiếng hàn cho bạn trai
- 여보 /yeo-bo/: tôi (cách gọi thân mật)
- 내 /cheos-sa-rang/: Mối tình đầu của tôi
- 내 이상형 /nae i-sang-hyung/: Mẫu người lý tưởng của tôi
- 핸섬 /hen-seom/: Đẹp trai
- 호랑이 /ho-rang-i/: Hổ
- 신랑 /sin-rang/: Tân Lãng
- 허니 /holy-ni/: Em yêu
- 곰돌이 /kom-dol-i/: Con gấu
- 꺼벙이 /kko-bong-i/: Ấm áp
- 자기야 /ja-gi-ya/: Anh yêu em
- 애인 /ae-in/: Người yêu
- /nae sa-nae/: Người đàn ông của tôi
- /nam-ja jin-gu/: Bạn trai
- 왕자님 /wang-ja-nim/: Hoàng tử
- /nae sa-rang/: Tình yêu của tôi
- 내꺼 /nae-kkeo/: Của tôi
- 서방님 /seo-bang-nim/: Chồng
- /nam-jin/: Bạn trai
- 바보 /ba-bo/: Đồ ngốc
- 배우자 /bae-u-ja/: Bạn đời
- 빚 /bich/: Cục nợ
- 꽃미남 /kkoch-mi-nam/: Mỹ nam
- 거인 /glue-in/: Người khổng lồ
- 소유자 /so-yu-ja/: Chủ sở hữu
- 매니저 /mae-ni-jeo/: Quản lý
- 강심장 /kang-sim-jang/: Người mạnh mẽ
- 달인 /dal-in/: Tốt nhất
- 대식가 /dae-sik-ga/: Kẻ háu ăn
Xem thêm:100 cách đặt biệt danh cho anh trai120 biệt danh tiếng anh dễ thương cho con trai và con gái1001 biệt danh hay cho bạn thân siêu ngầu, siêu ngầu
2. Gợi ý biệt danh tiếng Hàn hay cho bạn gái
Là con gái chúng ta nhất định phải chọn cho mình những biệt danh tiếng Hàn hay và dễ thương nhất nhé. Để có được biệt danh hay cho mình và bạn thân, bạn có thể tham khảo những biệt danh cho con gái bằng tiếng Hàn dưới đây.
- :A Young: Cái tên này có nghĩa là “tinh tế”
- 애차/ : Ae-Cha/Aera: Cô ấy tràn đầy tình yêu và tiếng cười
- 아인: Ah-In: Cô gái tốt bụng
- :Ara: Xinh đẹp và tốt bụng
- 아름: Areum: Cô gái xinh đẹp
- : Ahnjong: yên tĩnh, thanh bình
- :Byeol: Ngôi sao
- 바람: Baram: Gió mang đến sự mát mẻ
- : Bitna: Tỏa sáng
- 봄: Bom: Mùa xuân
- 초히: Cho-Hee: Niềm vui tươi đẹp
- 춘히: Choon Hee: Cô gái sinh vào mùa xuân
- :Chul: Cứng cỏi, chắc chắn
- 정차: Chung Cha: Con gái quý tộc
- :Dea: Cô gái tuyệt vời
- 다은: Da-eun: Cô gái tốt bụng
- 의: Eui: Người luôn công bằng
- : Eun Ae: “ân sủng” và “tình yêu”
- 은주: Eunjoo: Bông hoa nhỏ duyên dáng
- 경희: Gyeonghui: Người phụ nữ xinh đẹp và danh giá
- 기: Gi: Cô gái dũng cảm
- : Ha Eun: Người tài năng, tốt bụng
- 해바라기: Haebaragi: Hướng dương
- : Haneul: Bầu trời đẹp
- : Hwa Young/ Haw: bông hoa xinh đẹp, trẻ trung
3. Gợi ý biệt danh tiếng Hàn độc cho nam
Đặt tên, biệt danh tiếng Hàn cho con trai đang là trào lưu phổ biến của giới trẻ. Nó không chỉ khiến tên tuổi của các bạn nam thêm đặc biệt mà còn mang đến cảm giác sành điệu, thời thượng. Một số biệt danh tiếng Hàn hay cho con trai mà các bạn trẻ hiện nay có thể lựa chọn.
- :Dae Shim: Đại tâm
- : Hyun Ki: Khôn ngoan, sắc sảo
- : Kang Dae: Mạnh mẽ, dũng mãnh
- : Chung Hee: Chính trực, nghiêm túc
- : Seok Chin: Không lay chuyển
- 상욱: Sang Ok: Khỏe mạnh
- : Yong Rae: Người hùng sắp ra mắt
- : Won Sik: Chủ gia đình
- : Taeyang: Ánh dương
- : Dong Hyun: Đức hạnh
- : Ha Jun: Tuyệt vời, tài năng
- : Ha Yoon: Tuyệt vời
- : Hyun Woo: Hãy có đạo đức
- 지후: Ji Hu: Trí tuệ, sau này
- 지호: Ji Ho: Trí tuệ, tuyệt vời
- : Ji Yoo : Trí tuệ, dồi dào
- :Jun Woo: Trời ạ, đẹp trai
- : Jun Seo: Đẹp trai, tốt bụng
- 서준: Seo Jun: Tốt bụng, đẹp trai
- : Seo Yun: Tốt, sáng bóng
- : Sang Hoon: Nhân từ, đẳng cấp
- 성호: Sung Ho: Người kế vị, vĩ đại
- : Sung Hoon: Người kế vị
- 성진: Sung Jin: Người kế vị vĩ đại
- 성민: Sung Min: Dịu dàng
- : Ye Jun: Tài năng, đẹp trai
- : Yu Jun: Dũng cảm, đẹp trai
- 영호: Young Ho: Vĩnh cửu, vĩ đại
- : Young Soo: Vĩnh cửu, vĩnh cửu
- :Yeong: Can đảm, dũng cảm, anh hùng
Xem thêm: 200 biệt danh hay cho người yêu, crush cực dễ thương và thú vịCách đặt biệt danh cho bố mẹ dễ thương và bá đạo132 biệt danh tiếng Trung cho con trai con gái cực hay và ấn tượng
4. Những biệt danh tiếng Hàn hay cho bạn bè
Đã cất công chọn biệt danh tiếng Hàn thì nhất định bạn phải dành những điều độc đáo và thú vị nhất cho hội bạn thân của mình. Dưới đây là một số biệt danh gợi ý cho bạn:
4.1 Biệt danh tiếng Hàn cho bạn bè
Với những người bạn bình thường chỉ gặp nhau trong cuộc sống và học tập, bạn có thể dùng những từ ngữ lịch sự và đặc biệt hơn để dành tặng họ như:
- 친구 /jin-gu/: Bạn
- 동창 /dong-jang/: Bạn cùng lớp, bạn cùng lớp
- 파트너 /pa-teu-neo/: Cặp đôi
- 교우 /gyo-u/: Bạn cùng trường
- 급우 /gub-u/: Bạn cùng lớp
- 길동무 /gil-dong-mu/: Bạn đồng hành
- 학우 /hak-u/: Bạn cùng lớp
- 형제 /hyung-jae/: Anh em, anh em
- 선배 /seon-bae/: Người cao niên
- 후배 /hu-bae/: Đàn em
- 문장 /mun-jang/: Nhà văn giỏi
- 독신 /duk-sin/: Người độc thân
- 지인 /ji-in/: người quen
- 독서광 /dok-seo-kwang/: Mọt sách
4.2 Những biệt danh tiếng Hàn độc lạ cho bạn thân
Với những người bạn tâm giao thân thiết, nên chọn những biệt danh thoải mái, gần gũi để tăng tình cảm với nhau, chẳng hạn như:
- 미친 /mi-jin/: Điên, khùng
- 광인 /kwang-in/: Người điên
- 미치광이 /mi-ji-kwang-i/: Thằng khùng
- 미친놈 /mi-jin-nom/: Thằng điên
- 통통이 /tong-tong-i/: Béo, béo
- 돼지 /dwae-ji/: Lợn, lợn
- /kae/: Con chó
- 호두 /ho-du/: Quả óc chó
- 늑대 /nuk-dae/: Sói Già
- 원숭이 /won-sung-i/: Con khỉ
- /go-ril-la/: Khỉ đột
- 금붕어 /geum-bung-eo/: Cá vàng
- 쥐 /jwi/: Chuột
- 새앙쥐 /sae-ang-jwi/ – /seng-jwi/ : Chuột
- 겁쟁이 /gob-jeng-i/: hèn nhát
- /dalk/: Gà
- 멍 /mong/: Ngốc
- 멍청히 /mong-jong-hi/: Ngốc
- 게으름뱅이 /ke-eu-reum-beng-i/: Người lười biếng
- 거북이 /keo-buk-i/: Rùa
- 느림보 /neu-rim-bo/; Người chậm chạp và uể oải
- 형제 /hyung-jae/: Anh em, anh em
- 괴물 /goe-mul/: Quái vật
- 뚱뚱보 /ttung-ttung-bo/: Thùng không di động
- 말라깽이 /mal-la-kkeng-i/: Người gầy
- 머저리 /meo-jeo-ri/: Đồ ngốc
- 무지렁이 /mu-ji-rong-i/: Thằng ngốc
Như vậy bài viết trên đã gợi ý cho các bạn những biệt danh tiếng Hàn hay và thú vị dành cho người yêu, bạn bè rồi đấy. Vậy bạn còn chờ gì nữa mà không chọn cho họ một biệt danh phù hợp.
Sưu tầm
Nguồn hình ảnh: Internet
Bạn thấy bài viết 150 biệt danh tiếng Hàn cho nam và nữ, bạn bè, người yêu hay có thoải mãn đươc vấn đề bạn đang tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về 150 biệt danh tiếng Hàn cho nam và nữ, bạn bè, người yêu hay bên dưới để Trung Cấp Y Dược Tại TPHCM có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: trungcapyduoctphcm.edu.vn
Nhớ để nguồn bài viết này: 150 biệt danh tiếng Hàn cho nam và nữ, bạn bè, người yêu hay của website trungcapyduoctphcm.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức chung