123doc 500 cau trac nghiem thue co dap an 1 – 500 câu trắc nghiệm thuế NGÀY THỨ 1: Câu 1. Người nộp – Studocu

500 câu trắc ngh

iệm thuế

NGÀY THỨ 1:

Câu 1. Người nộp thuế TNDN bao gồm:

a. Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hà

ng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.

b. Hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.

c. Cả 2 đối tượng nêu trê

n.

Câu

2.

Trường

hợp

doanh

nghiệ

p

đã

nộp

thuế

TNDN

hoặc

loại

thuế

t

ương

tự

thuế

TNDN

ngoài

Vi

ệt

Nam thì khi tính thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam, doanh nghiệ

p được tính trừ:

a. Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài.

b.

Số

thuế

TNDN

đ

ã

nộ

p

tại

nước

ngoài

nhưng

tối

đa

không

quá

số

thuế

TNDN

phải

nộp

theo

quy

định của Luật thuế TNDN tại Việt Nam

.

c. Không có trường hợp nào nêu trê

n.

Câu

3.

Khoản

chi

n

ào

đáp

ứng

đủ

các

điều

kiện

để

được

tính

vào

chi

phí

được

trừ

khi

xác

định

thu

n

hập

chịu thuế?

a. Khoản chi thực tế phát sinh liê

n quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp;

b.

Khoản

chi

đủ

hoá

đơn,

chứng

từ

hợp

pháp

theo

quy

định

của

p

háp

luật

không

vượt

mức

khống

chế theo quy định.

c. Khoản chi đáp ứng cả 2 điều kiện nêu trên.

Câu 4. Khoản chi nào dưới đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác đ

ịnh thu nhập chịu thuế?

a. Khoản chi không có đủ hoá đơn, chứng từ hợp ph

áp theo quy định của pháp luật.

b.

Khoản

chi

không

hoá

đơn

nhưng

bảng

bản

g

này

thự

c

hiện

theo

đúng

quy

định

của

pháp

luật.

c.

Khoản

chi

thưởng

sáng

kiến,

cải

tiến

quy

chế

quy

định

cụ

thể

về

việc

chi

thưởng

sáng

kiến,

cải

tiến,

có hội đồng nghiệm thu sáng kiến, cải tiế

n.

Câu 5. Doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế TNDN đối với kho

ản thu nhập:

a. Thu

nhập từ hoạt

động khai

thác khoáng

sản của các doan

h nghiệp được

thành lập

và cấp giấy

phép đầu

tư về hoạt động khai thác khoáng sản từ ngày 01/01/

2009.

b. Thu nhập từ bán phế liệu, phế phẩ

m được tạo ra trong quá trình sản xuất của các sản phẩm đang

được hưởng ưu đãi thuế TNDN.

c.

Thu

nhập

về

tiền

phạt,

tiền

bồi

thường

do

bên

đối

tác

vi

phạm

hợp

đồng

phát

sinh

(không

thuộc

các

khoản tiền phạt về vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành c

hính).

Câu 6.

Doanh

nghiệp không

được tính

vào chi

phí đượ

c trừ khi

xác

định thu

nhập chịu

thuế

đối với

khoản

chi trả cho người lao động nào dưới đây:

a. Tiền lương, tiền công trả cho người lao động có chứng t

ừ theo quy định của pháp luật.

b.

Tiền

thưởng

cho

người

lao

động

không

đư

ợc

ghi

cụ

thể

điều

kiện

được

hưởng

mức

được

hưởng

tại

một

trong

các

hồ

sau:

Hợp

đồng

lao

động;

Thoả

ước

lao

đ

ộng

tập

thể;

Quy

c

hế

tài

chính

của

Công

ty,

Tổng

c

ông

ty,

Tập

đoàn;

Quy

chế

thưởng

do

Chủ

tịch

Hội

đồng

quản

trị,

Tổng

giám đốc, Giám đốc quy định theo quy chế tài chính của Cô

ng ty, Tổng công ty.

c. Cả 2 khoản chi nêu trên.