11.At the moment I am spending my weekend go tocamping with myfriends. 12. My father asked me to pay much attention to English nextyear. 13.When she came to m

11. go to `->` going – Spend + TG + Ving, không có go to camping, chỉ có go camping hoặc go to camp

12. next year `->` the following year – Câu gián tiếp phải chuyển đổi

13. lied `->` was lying – Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn.

14. more than `->` to – Prefer STH to STH: thích cái gì hơn cái gì

15. have you done `->` were you doing – Quá khứ tiếp diễn do có thời gian cụ thể trong quá khứ

16. have `->` having – Look forward to + Ving: mong đợi điều gì

17. didn’t wear `->` hasn’t worn – Since là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành.

18. to eat `->` eating – Feel like + Ving: muốn làm gì.

19. because `->` because of – Because + mệnh đề, còn her sickness là 1 danh từ, cần dùng because of

20. but `->` ∅ – Có although thì không dùng but