100+ Các Cặp Từ Trái Nghĩa Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh!
Trau dồi từ vựng tiếng Anh qua các cặp từ trái nghĩa tiếng Anh là cách học 1 mà được 2, giúp bạn bổ sung vốn từ vựng hiệu quả. Vậy nên dưới đây là một số cặp từ tiếng Anh thông dụng được sử dụng trong quá trình giao tiếp hàng ngày cũng như trong các đề thi thực chiến. Bỏ túi ngay bộ từ vựng này để học luyện thi tiếng Anh hiệu quả bạn nhé!
Nội Dung Chính
I. Từ trái nghĩa là gì?
Từ trái nghĩa trong tiếng Anh – Antonym là những từ vựng có ý nghĩa trái ngược hoàn toàn, những từ vựng đó có ý nghĩa đối lập nhau, tương phản nhau. Vậy nên những từ trái nghĩa trong tiếng Anh dùng để so sánh sự vật, sự việc, hiện tượng trong cuộc sống. Ví dụ cụ thể:
-
- big – small: to – nhỏ
- off – on: bật – tắt
- night – day: ngày – đêm
- push – pull: đẩy – kéo
II. Cách tạo nên cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh
Để tạo nên các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh, cách đơn giản nhất bạn nên sử dụng đó chính là thêm các tiền tố vào trước từ vựng:
Tiền tố
Ví dụ
Tiền tố “dis-”
- Agree
➡
disagree
- Appear
➡
disappear
Tiền tố “in-”
- Discreet
➡
indiscreet
- Decent
➡
indecent
Tiền tố “mis-”
- Behave
➡
misbehave
- Trust
➡
mistrust
Tiền tố “un-”
- Fortunate
➡
unfortunate
- Forgiving
➡
unforgiving
Tiền tố “non-”
- Sense
➡
nonsense
- Entity
➡
nonentity
III. Phân loại các cặp từ trái nghĩa
Các cặp từ trái nghĩa được phân loại theo 3 nhóm cụ thể sau:
Phân loại
Ví dụ
Nhóm 1: Các từ trái nghĩa tiếng Anh không có điểm chung về cấu trúc (Complementary Antonyms)
➡
Những từ trong cặp từ có thể đứng riêng lẻ với nhau.
- big – small: to – nhỏ
- off – on: bật – tắt
- night – day: ngày – đêm
- push – pull: đẩy – kéo
Nhóm 2: Các cặp tính từ trái nghĩa tiếng Anh không có điểm chung với nhau về cấu trúc
➡ Những từ này
phải cùng tồn tại để biểu thị ý nghĩa của nhau (Relational Antonyms).
- above – below: trên – dưới
- doctor – patient: bác sĩ – bệnh nhân
- husband – wife: chồng – vợ
- give – receive: cho – nhận
Nhóm 3: Các cặp tính từ trái nghĩa tiếng Anh mang nghĩa so sánh (Graded Antonyms).
- hard – easy: khó – dễ
- happy – wistful: hạnh phúc – bâng khuâng
- fat – slim: béo – gầy
- warm – cool: ấm – lạnh
IV. Các cặp từ trái nghĩa thông dụng nhất hiện nay
1. Các cặp từ trái nghĩa thông dụng
Bỏ túi ngay các cặp từ trái nghĩa thông dụng nhất hiện nay được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp tiếng Anh cũng như trong các bài thi tiếng Anh thực chiến!
Các cặp từ trái nghĩa thông dụng
Ý nghĩa
Ví dụ
Smooth >< rough
trơn mượt – xù xì
-
The new highway surfaces were smooth as silk.
- The old highway surfaces were rough as toad skin.
Soft >< hard
mềm – cứng
- This ground was soft and dry.
- This ground was hard and dry.
Strong >< weak
mạnh – yếu
- She was a strong swimmer.
- She was a weak swimmer.
Young >< old
già – trẻ
- Her boyfriend’s very young.
- Her boyfriend’s very old.
Thick >< thin
dày – mỏng
- That wall is so thick.
- That wall is so thin.
Tight >< loose
chặt – lỏng
- You tie the rope tight.
- You tie the rope loose.
Warm >< cool
ấm- lạnh
- He looks so warm.
- He looks so cool.
Wet >< dry
ẩm ướt – khô ráo
- Your house is so wet.
- Your house is so dry.
Light >< dark
sáng – tối
- That room is so dark.
- That room is so light.
Long >< short
dài – ngắn
- I like girls with long hair.
- I like girls with short hair.
Wide >< narrow
rộng – hẹp
- You should rent a wide room.
- you should rent a narrow room.
High >< low
cao – thấp
- My grandfather’s garden is surrounded by a high wall.
- My grandfather’s garden is surrounded by a low wall.
Tall >< short
cao – thấp
- My teacher said Nam is too tall.
- My teacher said Nam is too short.
Many >< few
nhiều – ít
- There are too many apples in the basket.
- There are few apples in the basket.
Rich >< poor
giàu – nghèo
- After the Covid-19 pandemic, he was very rich.
- After the Covid-19 pandemic, he was very poor.
Safe >< dangerous
an toàn – nguy hiểm
- The most dangerous place is the safest place.
Single >< Married
độc thân – đã kết hôn
- My aunt is still single.
- My aunt is married.
Full >< empty
đầy – trống rỗng
- My stomach is full.
- My stomach is emty.
Good >< bad
tốt – xấu
- He’s the bad guy.
- He’s the good guy.
2. Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh thi THPT Quốc gia
Prep gửi đến bạn các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh thi THPT Quốc gia thông dụng, xuất hiện thường xuyên trong đề thi thực chiến:
Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh thi THPT Quốc gia
Ý nghĩa
Ví dụ
profound >< superficial
uyên bác ><
nông cạn
-
Watching TV makes a full amn, meditation a
profound
man, discourse a clear man
- She has got a superficial
wound.
shout >< whisper
la hét >< thì thầm
-
When she
shouts
, give a haul on the rope.
- I spoke to her in a whisper.
addicted to >< indifferent to
nghiện, yêu thích, hứng thú >< thờ ơ
-
He is
addicted to
sport.
-
Individuals have become
indifferent to
the suffering of other people.
stable >< temporary
ổn định >< tạm thời
-
It is too late to lock the
stable
window when the steed is stolen.
-
I got a
temporary
task.
impediment ><
advantage
cản trở >< thuận lợi
-
He has an
impediment
in language.
-
Is there any
advantage
in getting there as soon as possible?
get into hot water ><
stay safe
gặp trở ngại hay khó khăn >< an toàn
-
They’ll
get into hot water
if the teacher hears about this.
- Stay safe
till the next flight, please.
on the safe side ><
careless
cẩn thận vẫn sẽ tốt hơn >< bất cẩn
-
It is indeed the best to be
on the safe side
-
One
careless
transition loses the whole game.
punish ><
reward
phạt >< thưởng
-
According to present law, the governments can only
punish
smugglers with small fines.
-
Morality is to herself the best
reward.
at a loose end ><
occupied
rảnh rỗi >< bận rộn
-
I was
at a loose end
so I decided to go see an old film.
-
He
occupied
himself in collecting stickers.
hit the roof ><
remain calm
giận dữ >< giữ bình tĩnh
-
Mary will
hit the roof
when I tell him you’ve gone off.
-
Stay to
remain calm.
celibate ><
married
độc thân >< đã kết hôn
-
They are not required to be
celibate.
-
A young fellow
married
is a man that’s married
identical ><
different
giống >< khác
-
I’ve got three
identical
black suits.
-
Trying to say and doing are two
different
things.
anxiety ><
confidence
lo lắng >< tự tin
-
The teacher praised john for his
anxiety
for knowledge
- Confidence
is a plant of slow development.
as fresh as daisy ><
lethargic
khỏe mạnh hoặc tươi như hoa >< hôn mê
-
The climate made her listless and
lethargic.
waste ><
save
lãng phí >< tiết kiệm
-
Don’t
waste
life in misgivings and fears.
-
To
save
time is to expand life.
at first hand ><
indirectly
trực tiếp >< gián tiếp
-
They were invited
indirectly
through an intermediary.
cut the apron strings ><
relied on others
không còn lệ thuộc vào bố mẹ >< phụ thuộc vào người khác
-
You’re 30 years old, and you still haven’t
cut the apron strings
-
She
relied on
her endemic cunning to survive.
speak highly for ><
express disapproval of
được đánh giá cao >< bày tỏ sự phản đối
-
That has to
speak highly for
the way in which the operating system does its internal calculations and comes up with the answers.
-
He
expressed his disapproval of
the proceedings by walking out.
out of work ><
employed
thất nghiệp >< có việc làm
-
I’m
out of work
rightnow.
-
Lose not time; be always
employed
in something advantageous; cut off all unnecessary actions
lend colour to ><
gave no proof of
làm gì để thêm tính xác thực, chứng minh >< không đưa ra bằng chứng
-
The wounds on the prisoner’s arm
lend colour to
his adventure that he was beaten by his fellow criminals.
-
He
gave no proof
of these call.
3. Các cặp từ trái nghĩa theo bảng chữ cái
Các cặp từ trái nghĩa bắt đầu bằng chữ A:
Above: trên
Below: dưới
All: tất cả
None: không chút nào
Add: thêm/ cộng vào
Subtract: trừ
Alive: sống
Dead: chết
Alone: cô đơn, đơn độc
Together: cùng nhau
Asleep: buồn ngủ
Awake: tỉnh táo
Các cặp từ trái nghĩa bắt đầu bằng chữ B:
Back: phía sau
Front: phía trước
Beautiful: xinh đẹp
Ugly: xấu
Before: trước
After: sau
Begin: bắt đầu
End: kết thúc
Big: to
Small: nhỏ
Buy: mua
Sell: bán
Build: xây
Destroy: phá
Bright: sáng
Dark: tối
Các cặp từ trái nghĩa bắt đầu bằng chữ C:
Cool: lạnh
Warm: ấm
Clean: sạch
Dirty: bẩn
Các cặp từ trái nghĩa bắt đầu bằng chữ D:
Dark: tối
Light: sáng
Difficult: khó
Easy: dễ
Dry: khô
Wet: ướt
Day: ngày
Night: đêm
Deep: sâu
Shallow: nông
Các cặp từ trái nghĩa bắt đầu bằng chữ E:
East: đông
West: tây
Empty: trống
Full: đầy
Enter: lối vào
Exit: lối ra
Even: chẵn
Odd: lẻ
Early: sớm
Late: muộn
Các cặp từ trái nghĩa bắt đầu bằng chữ F:
Fact: sự thật
Fiction: điều hư cấu
Fat: mập
Thin: gầy
First: đầu tiên
Last: cuối cùng
Front: trước
Back: sau
Full: đầy
Empty: rỗng
Các cặp từ trái nghĩa bắt đầu bằng chữ G:
Get: nhận được
Give: cho, biếu, tặng
Good: tốt
Bad: xấu
Các cặp từ trái nghĩa bắt đầu bằng chữ H:
High: cao
Low: thấp
Hot: nóng
Cold: lạnh
Happy: vui vẻ
Sad: buồn
Hard-working: chăm chỉ
Lazy: Lười biếng
Các cặp từ trái nghĩa bắt đầu bằng chữ I:
Inside: trong
Outside: ngoài
Interesting: thú vị
Boring: buồn chán
Các cặp từ trái nghĩa bắt đầu bằng chữ L:
Leave: rời đi
Stay: ở lại
Left: trái
Right: phải
Lound: ồn ào
Quiet: yên lặng
Laugh: cười
Cry: khóc
Love: yêu
Hate: ghét
Các cặp từ trái nghĩa bắt đầu bằng chữ M:
Most: hầu hết
Least: ít nhất
Modern: hiện đại
Traditional: truyền thống
Many: nhiều
Few: ít
Các cặp từ trái nghĩa bắt đầu bằng chữ N:
Near: gần
Far: xa
New: mới
Old: cũ
North: bắc
South: nam
Các cặp từ trái nghĩa bắt đầu bằng chữ O:
On: bật
Off: tắt
Open: mở
Close: đóng
Over: trên
Under: dưới
Old: cũ
New: mới
Các cặp từ trái nghĩa bắt đầu bằng chữ P:
Part: phần, bộ phận
Whole: toàn bộ
Play: chơi
Work: làm
Private: riêng tư, cá nhân
Public: chung, công cộng
Push: đẩyvào
Pull: kéo
Các cặp từ trái nghĩa bắt đầu bằng chữ R:
Raise: tăng
Lower: giảm
Right: đúng
Wrong: sai
Rich: giàu
Poor: nghèo
Các cặp từ trái nghĩa bắt đầu bằng chữ S:
Sad: buồn
Happy: vui
Safe: an toàn
Dangerous: nguy hiểm
Same: giống nhau
Different: khác biệt
Sit: ngồi
Stand: đứng
Sweet: ngọt
Sour: chua
Soft: mềm
Hard: cứng
Single: độc thân
Marry: kết hôn
Strong: mạnh
Weak: yếu
Straight: thẳng
Crooked: quanh co
Smooth: nhẵn nhụi
Rough: xù xì
Các cặp từ trái nghĩa bắt đầu bằng chữ T:
Through: ném
Catch: bắt lấy
True: đúng
False: sai
Tight: chặt
Loose: lỏng
Tall: cao
Short: thấp
Thick: dày
Thin: mỏng
Các cặp từ trái nghĩa bắt đầu bằng chữ W:
Wide: rộng
Narrow: chật hẹp
Win: tháng
Lose: thua
V. Luyện tập một số bài tập từ trái nghĩa
1. Một số bài tập từ trái nghĩa tiếng Anh thông dụng
Question 1: Their migration may be postponed if fog, clouds, or rain hides the stars.
-
- A. cancelled
- B. spoiled
- C. continued
- D. endangered
Question 2: You need to dress neatly and elegantly for the interview. The first impression is very important.
-
- A. formally
- B. shabbily
- C. untidy
- D. comfortably
Question 3: Why are you being so arrogant?
-
- A. snooty
- B. humble
- C. cunning
- D. naive
Question 4: His policies were beneficial to the economy as a whole.
-
- A. harmless
- B. crude
- C. detrimental
- D. innocent
Question 5: Which of these is the opposite of straight?
-
- A. beautiful
- B. rooked
- C. definite
- D. self-conscious
Để xem đáp án chi tiết 5 câu bài tập trên, bạn có thể download ngay file 300+ bài tập từ trái nghĩa ở bài viết bên dưới nhé:
2. Bài tập trong đề thi THPT Quốc gia
Tổng hợp một số bài tập về các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh thi THPT Quốc gia. Các bài này đều được trích xuất trong đề thi THPT Quốc gia minh họa + thực chiến từ 2019 – 2022. Luyện những bài tập này nhuần nhuyễn để có thể làm dạng bài tìm từ đồng nghĩa/ trái nghĩa trong đề thi THPT Quốc gia hiệu quả!
Đề minh họa tiếng Anh THPT Quốc gia 2022:
ĐÁP ÁN:
1. A. Different from each other
2. B. interesting
Đề chính thức tiếng Anh THPT Quốc gia 2021:
ĐÁP ÁN:
1. A. shy
2. A. Fail to learn how to use it
Đề minh họa tiếng Anh THPT Quốc gia 2021:
ĐÁP ÁN:
1. A. untidily
2.A. Considerably benefited
Đề chính thức tiếng Anh THPT Quốc gia 2020:
ĐÁP ÁN:
-
A. gentle
-
C. remain calm
-
C. relaxing
-
B. concealed the plan
-
B. unclear
Đề minh họa tiếng Anh THPT Quốc gia 2020:
ĐÁP ÁN:
1. C. avoid
2.B. raised
Đề chính thức tiếng Anh THPT Quốc gia 2019:
ĐÁP ÁN:
1. D. hateful
2.B. raised
3. D.pay attention to
Đề minh họa tiếng Anh THPT Quốc gia 2019:
ĐÁP ÁN:
1. C. encourages
2. A. regularly
VI. Lời kết
Vậy là với tất cả những thông tin bên trên, Prep đã gửi đến các bạn các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh thi THPT Quốc Gia và tổng hợp bài tập vận dụng trong đề thi thử và minh họa từ 2019 – 2022 giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn.
Nếu bạn muốn học thêm những kiến thức trên để chinh phục điểm số trong kỳ thi tiếng anh thpt quốc gia thì hãy tham khảo ngay khóa học luyện thi tiếng anh thpt quốc gia nhé !
4.4/5 – (5 bình chọn)