04 đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tự Nhiên Xã Hội năm 2022 – 2023

04 đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tự Nhiên Xã Hội năm 2022 – 2023

Bộ đề kiểm tra học kì 2 lớp 3 môn Tự nhiên và xã hội năm học 2022 – 2023 được VnDoc sưu tầm và giới thiệu dành cho các em cùng thầy cô làm tài liệu tham khảo, học tập giúp các bạn ôn tập, rèn luyện, chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối kì 2 lớp 3 đạt kết quả cao.

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tự Nhiên Xã Hội – Đề 1

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN .

TRƯỜNG TH&THCS ….

BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II

NĂM HỌC …………

Môn: Tự nhiên xã hội – Lớp 3

Thời gian: 40 phút. (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên H/s:…………………..

Lớp:……………….

Điểm bằng số……….chữ………..

Họ tên chữ kí người coi thi

1…………………………..2……………………

Họ tên người chấm, nhận xét.

1………………………….2…………………….

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Em hãy khoanh vào câu trả lời đúng. Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật khác nhau nhưng cơ thể của chúng đều có:

a) Đầu, mình và cơ quan di chuyển

b) Đầu và cơ quan di chuyển.

c) Đầu và mình

Câu 2: Tập thở buổi sáng có lợi gì?

a) Buổi sáng sớm không khí thường trong lành, chứa nhiều khí ô xi, ít khói bụi.

b) Thở sâu vào buổi sáng sớm sẽ hít thở được không khí sạch, hấp thụ được nhiều khí ôxi vào máu, thải được nhiều Khí các-bô-níc ra ngoài qua phổi.

c) Cả 2 ý trên.

Câu 3: Hàng ngày em làm gì để giữ sạch mũi, họng?

a) Cần lau sạch mũi.

b) Súc miệng bằng nước muối loãng hoặc các loại thuốc sát trùng khác.

c) Cả 2 ý trên.

Câu 4. Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến bệnh lao phổi?

a) Do bị nhiễm lạnh

b) Do một loại vi khuẩn gây ra

c) Do biến chứng của một số bệnh truyền nhiễm (cúm, sởi… )

d) Do nhiễm trùng đường hô hấp.

Câu 5. Chúng ta cần làm gì để phòng bệnh viêm đường hô hấp?

a) Giữ ấm cơ thể. Giữ vệ sinh mũi họng.

b) Ăn uống đủ chất. Tập thể dục thường xuyên.

c) Giữ nơi ở đủ ấm, thoáng khí tránh gió lùa.

d) Thực hiện tất cả ý trên.

Câu 6. Cơ quan thần kinh gồm:

a) Não, tuỷ sống và các dây thần kinh.

b) Não, các dây thần kinh.

c) Não, hộp sọ, và các dây thần kinh.

II. PHẦN TỰ LUẬN.

Câu 1: Chọn các từ trong khung để điền vào chỗ trống cho phù hợp:

(Chất thải, ô nhiễm, mầm bệnh)

a) Phân và nước tiểu là . . . . . . . . . . . . của quá trình tiêu hóa và bài tiết.

b) Phân và nước tiểu có mùi hôi thối, chứa nhiều. . . . . . . . . . . . . .và gây. . . . . . . . . . . . . môi trường xung quanh.

Câu 2: Điền vào chỗ trống cho phù hợp:

a) Một ngày, Trái Đất có. . . . . giờ. Trái Đất vừa . . . . . . . quanh mình nó, vừa . . . . . . quanh Mặt Trời.

b) Chỉ có Trái Đất mới tồn tại . . . ………………………………..…………………….. . . . .

Câu 3: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho phù hợp

a) Phần lục địa được chia thành 6 châu đó là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

b) Có 4 đại dương lớn đó là. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Đáp án

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đáp án đúng là ý A. (1 điểm)

Câu 2: Tập thở buổi sáng có lợi gì? C (1 điểm)

Câu 3: Hàng ngày em làm gì để giữ sạch mũi, họng? C (1 điểm)

Câu 4. Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến bệnh lao phổi? B (1 điểm)

Câu 5. Chúng ta cần làm gì để phòng bệnh viêm đường hô hấp? D (1 điểm)

Câu 6. Cơ quan thần kinh gồm: A (1 điểm)

II. PHẦN TỰ LUẬN.

Câu 1:

a) chất thải (1 điểm)

b) mầm bệnh, ô nhiễm

Câu 2: Điền thêm thông tin vào chỗ trống cho phù hợp: (1 điểm) mỗi câu đúng 0.25

a) Một ngày, Trái Đất có. .24. . .giờ. Trái Đất vừa . . quay. . quanh mình nó, vừa. .quay quanh Mặt Trời.

b) Chỉ có Trái Đất mới tồn tại. . .sự sống . . .

Câu 3: a) Những khối đất liền lớn được gọi là lục địa (1 điểm)

a) Phần lục địa được chia thành 6 châu lục đó là châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mỹ, châu Đại Dương, châu Nam Cực

b) Có 4 đại dương lớn đó là: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương.

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tự Nhiên Xã Hội – Đề 2

Bài 1: Đánh dấu nhân vào ô tróng trước câu trả lời đúng nhất.

*Hằng ngày chúng ta cần làm gì để giữ sạch mũi, họng.

a, Cần lau sạch mũi họng

b, Súc miệng bằng nước muối loãng hoặc loại nước sát trùng khác

c, Cả hai ý trên

Bài 2: Viết chữ Đ vào ô trống trước câu trả lời đúng, chữ s vào ô trống trước câu trả lời sai.

*Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến bệnh thấp tim?

a, Do viêm họng viêm a – mi –đan kéo dài.

b, Do ăn uống không hợp vệ sinh

c, Do biến chứng các bệnh truyền nhiễm (cúm , sởi …).

d, Do thấp khớp không được chữa trị kịp thời, dứt điểm.

Bài 3: Đánh dấu nhân vào ô trống trước câu trả lời phù hợp với ý kiến của bạn.

*Bạn sẽ làm gì khi thấy bạn khác chơi trò nguy hiểm.

a, Không làm gì.

b, Cùng tham gia chơi trò chơi trò chơi đó.

c, Báo cho thầy cô giáo hoặc người lớn biết.

d, Khuyên bạn không nên chơi trò chơi đó.

Bài 4: Khi ở trường chúng ta nên chơi trò chơi gì? Không nên chơi trò chơi trò chơi gì?

a/ Nên chơi:

– …………………………………………………………

– ………………………………………………………….

– ………………………………………………………….

– …………………………………………………………

– …………………………………………………………

b/ Không nên chơi:

– ……………………………………………………………

– …………………………………………………………….

– …………………………………………………………….

– ……………………………………………………………..

………………………………………………………………

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tự Nhiên Xã Hội – Đề 3

Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng nhất

Nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng miệng vì trong mũi có:

a. Lông mũi giúp cản bớt bụi làm không khí vào phổi sạch hơn.

b. Cách mạch máu nhỏ li ti giúp sưởi ấm không khí vào phổi.

c. Các chất nhầy giúp cản bớt bụi, vi khuẩn và làm ẩm không khí vào phổi.

d. Cả 3 ý trên.

Câu 2: (1 điểm)

– Viết chữ Đ vào trước câu trả lời đúng.

– Viết chữ S vào trước câu trả lời sai.

Để phòng cháy khi đun nấu, chúng ta cần làm gì?

a. Tắt bếp khi sử dụng xong.

b. Không trông coi khi đun nấu.

c. Để những thứ dễ cháy ở gần bếp.

Câu 3: (1 điểm) Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng nhất.

Tại sao cần uống đủ nước?

a. Để bù nước cho quá trình mất nước do việc thải nước tiểu ra hàng ngày.

b. Để tránh bệnh sỏi thận.

c. Cả 2 ý trên.

Câu 4: Đánh dấu x vào trước câu trả lời phù hợp với ý kiến của em

Em sẽ làm gì khi thấy các bạn khác chơi những trò chơi nguy hiểm?

a. Không làm gì?

b. Cùng tham gia chơi trò chơi đó.

c. Báo cho thầy cô giáo và người lớn biết.

d. Khuyên bạn không nên chơi trò chơi đó.

Phần 2: Tự luận (6 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Chọn các từ trong khung để điền vào chỗ…. cho phù hợp.

Tủy sống, cột sống, hộp sọ, các dây thần kinh, dây thần kinh não, dây thần kinh tuỷ, não.

a) Cơ quan thần kinh gồm có:……………………………. và……………………….

b) Não được bảo vệ trong……………………………. Từ não có một số dây thần kinh đi thẳng tới các cơ quan của cơ thể và ngược lại. Những dây thần kinh đó được gọi là các……………………

c) Tuỷ sống nằm trong………………………. Từ tuỷ sống có rất nhiều dây thần kinh đi tới tất cả các cơ quan của cơ thể và ngược lại. Những dây thần kinh đó được gọi là các…………………….

Câu 2: (2 điểm)

Để phòng tránh bệnh thấp tim, chúng ta cần làm gì?

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

Câu 3: (1 điểm)

Kể tên 2 hoạt động nông nghiệp mà em biết. Nêu lợi ích của các hoạt động đó?

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

Đáp án

Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Đánh dấu x vào trước ô trống:

x Cả 3 ý trên.

Câu 2: (1 điểm) Thứ tự cần điền là: Đ, S, S

Câu 3: (1 điểm) Đánh dấu x vào trước ô trống

x Cả 2 ý trên.

Câu 4: (1 điểm) Đúng mỗi ô được 0,5 điểm

x Báo cho thầy cô giáo và người lớn biết.

x Khuyên bạn không nên chơi trò chơi đó.

Phần 2: Tự luận (6 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Điền đúng mỗi phần được 1 điểm.

a) Cơ quan thần kinh gồm có: não, tuỷ sống, các dây thần kinh

b) Não được bảo vệ trong hộp sọ. Từ não có một số dây thần kinh đi thẳng tới các cơ quan của cơ thể và ngược lại. Những dây thần kinh đó được gọi là các dây thần kinh não.

c) Tuỷ sống nằm trong cột sống. Từ tuỷ sống có rất nhiều dây thần kinh đi tới tất cả các cơ quan của cơ thể và ngược lại. Những dây thần kinh đó được gọi là các dây thần kinh tuỷ.

Câu 2: (2 điểm)

Để phòng tránh bệnh thấp tim, chúng ta cần:

– Giữ ấm cơ thể khi trời lạnh.

– Ăn uống đủ chất.

– Giữ vệ sinh cá nhân.

– Rèn luyện thân thể hàng ngày.

Câu 3: (1 điểm) Kể đúng mỗi hoạt động và nêu lợi ích của hoạt động đó được 0,5 điểm.

– Trồng lúa – cung cấp gạo

– Nuôi lợn – cung cấp thịt

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tự Nhiên Xã Hội – Đề 4

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng

1. Nguyên nhân dẫn đến bệnh đường hô hấp là:

a. Do bị nhiễm lạnh.

b. Do biến chứng của các bệnh chuyền nhiễm. (cúm, sởi,…)

c. Do nhiễm trùng của đường hô hấp

2. Người mắc bệnh lao thường có những biểu hiện:

a. Sốt nhẹ vào buổi chiều, ăn không ngon miệng.

b. Người gầy đi, có thể ho ra máu.

c. Ăn thấy ngon miệng, đau họng.

3. Vai trò của não là:

a. Điều khiển mắt

b. Điều khiển mọi hoạt động của cơ thể.

c. Điều khiển cơ quan hô hấp.

4. Trẻ nhỏ cần:

a. Ăn mọi thứ càng nhiều càng tốt.

b. Ngủ nhiều để cơ thể khỏe mạnh mau lớn.

c. Ăn ngủ đủ chất và hợp lý.

5. Đề phòng cháy khi chúng ta đun nấu là:

a. Trông coi khi đun nấu.

b. Để những thứ dễ cháy ở gần bếp.

c. Không quan tâm đến việc đang nấu.

6. Nguyên nhân dẫn đến bệnh lao phổi.

a. Do nhiễm lạnh

b. Do nhiêm trùng đường hô hấp

c. Do vi khuẩn lao gây ra

7. Những thứ gây hại cho cơ quan thần kinh là:

a. Ma túy, rượu b. Thuốc lá c. Ý a,b đúng

8. Cơ sở thông tin liên lạc là:

a. Bưu điện, nhà máy.

b. Bưu điện, đài phát thanh truyền hình.

c. Bưu điện, trường học.

9. Những hoạt động nông nghiệp là:

a. Trồng lúa, sản xuất vải.

b. Khai thác than.

c. Trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt cá, trồng rừng.

10. Người đi xe đạp phải:

a. Đi bên phải

b. Đi bên trái

c. Cả 2 ý trên

Câu 2: Em hãy nêu các hoạt động do nhà trường tổ chức:

….………………………………………………………………….

….………………………………………………………………….

….………………………………………………………………….

….………………………………………………………………….

….………………………………………………………………….

Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Bộ đề kiểm tra học kì 2 môn Tự nhiên và xã hội lớp 3. Ngoài bộ đề ôn tập học kì 2 môn Tự nhiên và xã hội trên, các em học sinh có thể tham khảo thêm toàn bộ Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tin học.

Đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2022 – 2023 môn khác