– Thực trạng kiến thức, thực hành và hiệu quả mô hình can thiệp
Yếu tố liên quan
TH tốt
(n=112)
TH chưa tốt (n=310)
p
Giá trị OR
SL
%
SL
%
Tuổi
18-29 tuổi (1) (n=88)
20
22,7
68
77,3
p(1&2) <0,05
OR=0,53
p(2+3) <0,05
OR=3,37
30-44 tuổi (2) (n=207)
74
35,7
133
64,3
45-60 tuổi (3) (n=127)
18
14,2
109
85,8
Giới
Nam (n=166)
41
24,7
125
75,3
p>0,05
Nữ (n=256)
71
27,7
185
72,3
Trình độ văn hóa
Cấp I+II (n=95)
16
16,8
79
83,2
p<0,05
OR=0,49
>= Cấp III (n=327)
96
29,3
231
70,7
Nghề nghiệp
Nôngdân (n=213)
63
29,6
150
70,4
p>0,05
Khác (n=209)
49
23,4
160
76,6
Kinh tế gia đình
Nghèo (n=33)
11
33,3
22
66,7
p>0,05
Ko nghèo (n=389)
101
26,0
288
74,0
Nghe loa
Có (n=354)
106
29,9
248
70,1
p<0,05
OR=4,42
Không (n=68)
6
8,8
62
91,2
Tài liệu
Có (n=85)
23
27,1
62
72,9
p>0,05
Không (n=337)
89
26,4
248
73,6
Hướng dẫn trực tiếp
Có (n=215)
82
38,1
133
61,9
p<0,05
OR=4,55
Không (n=207)
24
11,6
177
88,4
Giám sát của ĐP
Có (n=129)
50
36,0
79
64,0
p<0,05
OR=1,94
Không (n=293)
72
24,6
221
75,4
Kiến thức phòng SXH
Tốt (n=129)
38
29,4
91
70,6
p>0,05
Không tốt (n= 293)
74
25,2
219
74,7