✅ Công thức vật lý lớp 6 ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐

4.6/5 – (14 bình chọn)

Tổng hợp kiến thức, công thức Vật Lí lớp 6 Học kì 1, Học kì 2 chi tiết

Học kì 1 – Chương 1. Cơ học

1. Đo thể tích vật rắn không thấm nước

a. Dùng bình chia độ: Vvat = Vdang = V2 – V1

b. Dùng bình tràn: Vvat = Vtran

2. Độ biến dạng của lò xo: l – l0

Trong đó:

l là chiều dài khi treo vật (m)

l0 là chiều dài tự nhiên (m)

3. Hệ thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng:

P = 10. m

Trong đó:

– P là trọng lượng vật hay độ lớn của trọng lực (N)

+ Trọng lực là lực hút Trái Đất

– m là khối lượng vật (kg)

4. Khối lượng riêng:

Trong đó:

D là khối lượng riêng của vật ( kg / m3 )

V là thể tích vật ( m3 )

m là khối lượng vật (kg)

5. Trọng lượng riêng:

Trong đó:

d là trọng lượng riêng của vật ( N / m3 )

P là trọng lượng vật (N)

V là thể tích vật ( m3 )

6. Công thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng

d = 10D

Trong đó:

d là trọng lượng riêng của vật ( N / m3 )

D là khối lượng riêng của vật ( kg / m3 )

Học kì 2 – Chương 2. Nhiệt học

1. 10C = 1,80F

2. Cách đổi từ thang độ C sang thang độ F

0F = 0C x 1,80F + 320F

Ví dụ:

Tính xem 200C ứng với bao nhiêu F?

200 = 320F + 200C x 1,80F = 680F

3. Cách đổi từ thang độ F sang thang độ C

Ví dụ:

Tính 680F ứng với bao nhiêu 0C?

Tổng hợp kiến thức môn Vật lý lớp 6

I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CẦN NHỚ:

1. Lực: Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực.

2. Kết quả tác dụng của lực: lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó biến dạng.

3. hai lực cân bằng: là hai lực có cùng phương tác dụng, cùng cường độ (độ lớn), cùng tác dụng lên một vật và ngược chiều.

4. Tác dụng của 2 lực cân bằng lên một vật: làm vật đó tiếp tục đứng yên (nếu vật đang đứng yên).

5. Trọng lực:

– Trọng lực hút của Trái Đất lên mọi vật xung quanh nó.

– Trọng lực có phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống dưới.

– Trọng lực tác dụng lên một vật còn gọi là trọng lượng.

6. Đơn vị của lực là N (đọc là Niu tơn).

7. Khối lượng riêng: Khối lượng của 1m3 của một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó.

8. Đơn vị của khối lượng riêng: là . Hoặc viết

9. Trọng lượng riêng: Trọng lượng của 1m3 của một chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó.

10. Đơn vị của trọng lượng riêng : là . hoặc viết

11. Các máy cơ đơn giản:

a) Mặt phẳng nghiêng:

-> Lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.

-> Quãng đường kéo vật lên mặt phẳng nghiêng dài hơn kéo vật lên theo phương thẳng đứng.

b) Đòn bẩyVới

0: Điểm tựa

01: Điểm tác dụng của lực F1

02: Điểm tác dụng của lực F2

002> 001 thì F2 < F1 và ngược lại

c) Ròng rọc:

– Ròng rọc cố định: không cho lợi về lực, chỉ cho lợi về phương của lực kéo vật.

– Ròng rọc động: cho ta lợi về lực, thiệt về quãng đường kéo (kéo dây đi dài hơn).

II- MỘT SỐ ĐƠN VỊ CẦN NHỚ:

1. Khối lượng:

1kg = 1000g;

1g = 0,001kg;

1tấn = 1000kg;

1kg = 0,001 tấn

1g = 1000mg;

1mg = 0,001g

1tạ = 100kg;

1 lạng = 100g

2. Chiều dài:

1m = 100cm;

1cm = 0,01m;

1cm = 10mm;

1mm = 0,1cm

1km = 1000m

1m = 0,001km;

1m = 10dm;

1dm = 0,1m

1m = 10dm = 100cm = 1000mm

Hay có thể viết là: 1m = 101dm = 102cm = 103mm

3. Thể tích:

1lít = 1dm3;

1m3 = 1000 dm3 = 1000 lít;

1lít = 0,001m3;

1m3 = 1000dm3 1dm3 = 0,001m3 ;

1dm3 = 1000cm3; 1cm3 = 0,001dm3;

4. Thời gian:

1h = 60phút = 3600 giây(s);

CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ

  1. Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng: P = 10m
  2. Công thức liên hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng: d = 10D

BẢNG KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ CHẤT RẮN:

Chất rắnD (kg/m³)Chất lỏng, khíD (kg/m³)Chì11300Thủy ngân13600Sắt, thép7800Nước1000Nhôm2700Nước biển1030Đá2600Dầu hỏa, dầu ăn800Gạo1200Xăng700Gỗ tốt800Rượu, cồn790Đồng8900Nước đá900Thiếc (kẽm)7100Không khí129Thủy tinh2500Khí Hidro0.09Vàng19300Nito1.25Bạc10500