Đối tượng
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Thí sinh miền Bắc
22,60 (A00)
26,50 (C00)
22,40 (D01)
– A00: 25,90
– C00:
+ Xét tuyển HSG bậc THPT: 26,50
+ Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT: 28,50
– D01: 24,30
– A00: 25,05
– C00:
+ Xét tuyển HSG bậc THPT: 27,00
+ Xét tuyển từ KQ thi THPT: 28,50
– D01: 25,40
– A00: Xét tuyển từ KQ thi THPT:26,00
– C00:
+ Xét tuyển HSG bậc THPT: 26,50
+ Xét tuyển từ KQ thi THPT: 28,50
– D01: Xét tuyển từ KQ thi THPT: 24,15
Thí sinh miền Nam
20,75 (A00)
24,91 (C00)
21,35 (D01)
– A00: 24,65
– C00: 27
– D01: 23,25
– A00: 23,00
– C00: Xét tuyển KQ thi THPT: 27,00
– D01: 23,10
– Xét thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT:
+ A00: 24,13
+ C00: 26,77
– A00: Xét tuyển từ KQ thi THPT: 25,25
– C00: Xét tuyển KQ thi THPT: 26,50
– D01: Xét tuyển từ KQ thi THPT: 22,10