Bắt đầu từ lớp 10, các bạn học sinh sẽ phải học những chủ đề khó hơn, và nhiều từ vựng phải ghi nhớ hơn. Tài liệu tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 dưới đây sẽ giúp các bạn ghi nhớ từ vựng theo các chủ đề một cách bài bản và đầy đủ nhất.

Xem thêm: tiếng anh cho người bắt đầu

Download Now: Tài liệu ngữ pháp tiếng Anh

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10

UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF………. Một ngày trong cuộc sống của….

  1. – daily routine /ˈdeɪli ruːˈtiːn/ (n): thói quen hằng ngày, công việc hằng ngày
  2. – bank(n) [bæηk] : bờ
  3. – boil (v) [bɔil]: luộc, đun sôi(nước)
  4. – plough(v) [plau]: cày( ruộng)
  5. – harrow(v) [‘hærou]: bừa(ruộng)
  6. – plot of land(exp): thửa ruộng
  7. – fellow peasant(exp): bạn nông dân
  8. – lead(v) [led]: dẫn, dắt(trâu)
  9. – buffalo(n) [‘bʌfəlou]: con trâu
  10. – field(n) [fi:ld]:đồng ruộng, cánh đồng
  11. – pump(v) [pʌmp]: bơm(nước)
  12. – chat(v) [t∫æt]=talk in a friendly way: nói chuyện phím, tán gẫu
  13. – crop(n) [krɔp]: vụ, mùa
  14. – do the transplanting(exp) [træns’plɑ:ntin]: cấy( lúa)
  15. – be contented with(exp) [kən’tentid]=be satisfied with(exp)[‘sætisfaid]: hàilòng
  16. – go off =ring(v): reo leo, reng len( chuông)
  17. – get ready [get ‘redi]= prepare(v) [pri’peə]: chuẩn bị
  18. – be disappointed with(exp) [disə’pɔint]: thất vọng
  19. – be interested in(exp) [‘intristid] : thích thú, quan tâm
  20. – local tobacco: [‘loukəl tə’bækou] : thuốc lào
  21. – cue(n) [kju:] : sự gợi ý, lời ám chỉ
  22. – alarm(n) [ə’lɑ:m]=alarm clock: đồng hồ báo thức
  23. – break(n) [breik]: sự nghỉ
  24. – take an hour’s rest: nghỉ ngơi 1 tiếng
  25. – take a short rest(exp): nghỉ ngơi ngắn (take-took-taken)
  26. – neighbor(n) [‘neibə]: người láng giềng
  27. – option(n) [‘ɔp∫n]:sự chọn lựa, quyền lựa chọn
  28. – go and see(exp)=visit(v) [‘vizit]: viếng thăm
  29. – occupation(n) [,ɒkjʊ’pei∫n]= job(n) [dʒɔb]: nghề nghiệp, công việc.

UNIT 2:SCHOOL TALKSNhững buổi nói chuyện ở trường

  1. – international(a) :thuộc về quốc tế
  2. – semester(n) : học kỳ
  3. – flat(n) : căn hộ
  4. – narrow(a) : chật chội
  5. – occasion(n) : dịp
  6. – corner shop : cửa hàng ở góc phố
  7. – marital status : tình trạng hôn nhân
  8. – stuck(a): bị tắt, bị kẹt
  9. – occupation(n) : nghề nghiệp
  10. – attitude(n) : thái độ
  11. – applicable(a) : có thể áp dụng
  12. – opinion(n) : ý kiến
  13. – profession(n) :nghề nghiệp
  14. – marvellous(a) :kỳ lạ, kỳ diệu
  15. – nervous(a) : lo lắng
  16. – awful(a) : dễ sợ, khủng khiếp
  17. – improve(v) : cải thiện, cải tiến
  18. – headache(n) : đau đầu
  19. – consider(v) : xem xét
  20. – backache(n) : đau lưng
  21. – threaten(v) : sợ hãi
  22. – toothache(n) : đau răng
  23. – situation(n) : tình huống, hoàn cảnh

UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUNDLí lịch con người

  1. – training(n) [‘treiniη]: đào tạo
  2. – general education: [‘dʒenərəl ,edju:’kei∫n]: giáo dục phổ thông
  3. – strong-willed(a) [‘strɔη’wild]: ý chí mạnh mẽ
  4. – ambitious(a) [æm’bi∫əs] khát vọng lớn
  5. – intelligent(a) [in’telidʒənt]:thông minh
  6. – brilliant(a): [‘briljənt]: sáng láng
  7. – humane(a) [hju:’mein]: nhân đạo
  8. – mature(a) [mə’tjuə]: chín chắn, trưởng thành
  9. – harbour(v)[‘hɑ:bə]:nuôi dưỡng(trong tâm trí)
  10. – background(n) [‘bækgraund]: bối cảnh
  11. – career(n) [kə’riə] :sự nghiệp
  12. – abroad(adv) [ə’brɔ:d]: nước ngòai
  13. – appearance(n) [ə’piərəns]: vẻ bên ngòai
  14. – private tutor(n) [‘praivit ‘tju:tə] :gia sư
  15. – interrupt(v) [,intə’rʌpt]: gián đọan
  16. – primary school: trường tiểu học(từ lớp 1-5)
  17. – realise(v) [‘riəlaiz]: thực hiện
  18. – secondary school(n): Trường trung học(từ lớp6-12)
  19. – schoolwork(n): công việc ở trường
  20. – a degree [di’gri:] in Physics: bằng cử nhân ngành vật Lý
  21. – favorite(a) [‘feivərit]: ưa thích
  22. – with flying[‘flaiiη] colours: xuất sắc,hạng ưu
  23. – foreign [‘fɔrin] language: môn ngọai ngữ
  24. – srchitecture(n) [‘ɑ:kitekt∫ə]: kiến trúc
  25. – from then on: từ đó trở đi
  26. – a PhD [,pi: eit∫ ‘di:] : bằng tiến sĩ
  27. – tragic(a) [‘trædʒik]: bi thảm
  28. – take(v) [teik] up: tiếp nhận
  29. – office worker(n)[‘ɔfis ‘wə:k]nhân viên văn phòng
  30. – obtain(v): [əb’tein] giành được, nhận
  31. – professor(n): [prə’fesə] giáo sư
  32. – education(n): [,edju:’kei∫n] sự giáo dục
  33. – to be awarded [ə,wɔ:’did]: được trao giải
  34. – determine(v) [di’tə:min]: xác định
  35. – experience(n) [iks’piəriəns]: điều đã trải qua
  36. – ease(v) [i:z]: giảm nhẹ, vơi bớt
  37. – founding(n) [‘faundliη]: sự thành lập
  38. – humanitarian(a) [hju:,mæni’teəriən]: nhân đạo
  39. – C.V(n): bản sơ yếu lí lịch
  40. – attend(v) [ə’tend]: tham dự, có mặt
  41. – previous(a) [‘pri:viəs]: trước đây
  42. – tourist guide(n): hướng dẫn viên du lịch
  43. – telephonist(n) [ti’lefənist]: ng ười trực điện thoại
  44. – cue(n) [kju:]: gợi ý
  45. – travel agency(n) [‘trævl’eidʒənsi]: văn phòng du lịch
  46. – unemployed (a) [,ʌnim’plɔid] thất nghiệp

UNIT 4 tiếng Anh lớp 10: SPECIAL EDUCATIONGiáo dục đặc biệt

  1. – list(n) [list]: danh sách
  2. – blind (n) [blaind]: mù
  3. – deaf (n) [def]: điếc
  4. – mute (n) [mju:t]: câm
  5. – alphabet (n) [‘ælfəbit]: bảng chữ cái
  6. – work out (v) [wə:k, aut] : tìm ra
  7. – message (n) [‘mesidʒ]: thông điệp
  8. – doubt (n) [daut]: sự nghi ngờ
  9. – special (a) [‘spe∫l]: đặc biệt
  10. – disabled (a) [dis’eibld]: tàn tật
  11. – dumb (a) [dʌm]: câm
  12. – mentally (adv) [‘mentəli]: về mặt tinh thần
  13. – retarded (a) [ri’tɑ:did]: chậm phát triển
  14. – prevent sb from doing sth (exp.) : ngăn cản ai làm gì
  15. – proper (a) [‘prɔpə] : thích đáng
  16. – schooling (n) [‘sku:liη] : sự giáo dục ở nhà trường
  17. – opposition (n) [,ɔpə’zi∫n]: sự phản đối
  18. – gradually (adv) [‘grædʒuəli]: từ từ
  19. – arrive (v) [ə’raiv]: đến
  20. – make great efforts to do sth [greit , ‘efət] (exp.): nỗ lực rất nhiều để làm gì
  21. – time – comsuming (a) [‘taim kən’sju:miη] : tốn thời gian
  22. – raise (v) [reiz]: nâng, giơ
  23. – open up ( v) [‘oupən, ʌp]: mở ra
  24. – demonstration (n) [,deməns’trei∫n] : sự biểu hiện
  25. – add (v) [æd]: cộng
  26. – subtract (v) [səb’trækt]: trừ
  27. – be proud [praud] of sth (exp.) : tự hào về điều gì đó
  28. – be different [‘difrənt] from sth (exp): không giống cái gì
  29. – Braille (n) [breil]: hệ thống chữ nổi cho người mù
  30. – infer sth to sth (exp.) [in’fə:] : suy ra
  31. – protest (v) [‘proutest]: phản đối

UNIT 5. TECHNOLOGY AND YOU – Công nghệ và bạn

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10

  1. illustration (n) [,iləs’trei∫n]: ví dụ minh họa
  2. central processing [‘prousesiη] unit (CPU) (n): thiết bị xử lí trung tâm
  3. keyboard (n) [‘ki:bɔ:d]: bàn phím
  4. visual display unit (VDU) (n)[‘vi∫uəl, dis’plei, ‘ju:nit]: thiết bị hiển thị
  5. computer screen [skri:n] (n): màn hình máy tính
  6. floppy [‘flɔpi] disk (n): đĩa mềm
  7. speaker (n) [‘spi:kə]: loa
  8. scenic (a) [‘si:nik] : thuộc cảnh vật
  9. scenic beauty [‘bju:ti] (n): danh lam thắng cảnh
  10. miraculous (a) [mi’rækjuləs]: kì lạ
  11. device (n) [di’vais]: thiết bị
  12. appropriate (a) [ə’proupriət]: thích hợp
  13. hardware (n) [‘hɑ:dweə]: phần cứng
  14. software (n) [‘sɔftweə]: phần mềm
  15. be capable of doing (sth)(exp.): có khả năng làm (cái gì)
  16. calculate (v) [‘kælkjuleit]: tính tóan
  17. speed up (v) [‘spi:d’ʌp]: tăng tốc
  18. calculation (n) [,kælkju’lei∫n]: sự tính tóan, phép tính
  19. multiply (n) [‘mʌltiplai]: nhân
  20. divide (v) [di’vaid]: chia
  21. with lightning speed [‘laitniη, spi:d] (exp.): với tốc độ chớp nhóang
  22. perfect (a) [‘pə:fikt]: hòan thiện
  23. accuracy (n) [‘ækjurəsi]: độ chính xác
  24. electronic (a) [,ilek’trɔnik]: thuộc về điện tử
  25. storage (n) [‘stɔ:ridʒ]: sự lưu giữ
  26. data (n) [‘deitə]: dữ liệu
  27. magical (a) [‘mædʒikəl]: kì diệu
  28. typewriter (n) [‘taip,raitə]: máy đánh chữ
  29. memo (n) [‘memou]: bản ghi nhớ
  30. request [ri’kwest] for leave (exp.): đơn xin nghỉ
  31. communicator (n) [kə’mju:nikeitə]: người/ vật truyền tin
  32. interact (v) [,intər’ækt]: tiếp xúc
  33. entertainment (n) [,entə’teinmənt]: sự giải trí
  34. link (v) [liηk]: kết nối
  35. act on (v) [ækt, ɔn]: ảnh hưởng
  36. mysterious (a) [mis’tiəriəs]: bí ẩn
  37. physical (a) [‘fizikl]: thuộc về vật chất
  38. invention (n) [in’ven∫n]: sự phát minh
  39. provide (v) [prə’vaid]: cung cấp
  40. personal (a) [‘pə:sənl]: cá nhân
  41. material (n) [mə’tiəriəl]: tài liệu
  42. 55. search for (v) [sə:t∫, fɔ:]: tìm kiếm
  43. scholarship (n) [‘skɔlə∫ip]: học bổng
  44. surf [sə:f] on the net (exp.): lang thang trên mạng
  45. effective (a) [i’fektiv]: hiệu quả
  46. capable (a) [‘keipəbl]: có năng lực, giỏi
  47. transmit (v) [trænz’mit]: truyền
  48. distance (n) [‘distəns]: khỏang cách
  49. participant (n) [pɑ:’tisipənt]: người tham gia
  50. rank (v) [ræηk]: xếp hạng
  51. foreign language (n) [‘fɔrin, ‘læηgwidʒ]: ngọai ngữ
  52. electric cooker (n) [i’lektrik, ‘kukə]: nồi cơm điện
  53. air-conditioner (n)[‘eəkən’di∫ənə]: máy điều hòa nhiệt độ
  54. in vain (exp.) [in, vein]: vô ích
  55. instruction (n) [in’strʌk∫n]: lời chỉ dẫn
  56. public telephone (n) [‘pʌblik, ‘telifoun]: điện thọai công cộng
  57. make a call [kɔ:l] (exp.) : gọi điện
  58. operate (v) [‘ɔpəreit] :vận hành
  59. receiver (n) [ri’si:və] : ống nghe
  60. dial tone (n) [‘daiəl, toun]: tiếng chuông điện thọai
  61. insert (v) [‘insə:t] : nhét vào
  62. slot (n) [slɔt]: khe, rãnh
  63. press (v) [pres] :nhấn
  64. require (v) [ri’kwaiə]: yêu cầu
  65. emergency (n) [i’mə:dʒensi] :sự khẩn cấp
  66. fire service (n) [‘faiə, ‘sə:vis] :dịch vụ cứu hỏa
  67. ambulance (n) [‘æmbjuləns]: xe cứu thương
  68. remote control (n) [ri’mout,kən’troul]: điều khiển từ xa
  69. adjust (v) [ə’dʒʌst]: điều chỉnh
  70. cord (n) [kɔ:d] : rắc cắm ti vi
  71. plug in (v) [plʌg, in]: cắm vào
  72. dial (v) [‘daiəl]: quay số
  73. make sure [∫uə] of sth/ that (exp.): đảm bảo

UNIT 6. AN EXCURSION – Một chuyến du ngoạn

  1. in the shape [∫eip] of : có hình dáng
  2. lotus (n) [‘loutəs]: hoa sen
  3. picturesque (a) [,pikt∫ə’resk]: đẹp như tranh vẽ
  4. wonder (n) [‘wʌndə]: kỳ quan
  5. altitude (n) [‘æltitju:d]: độ cao
  6. excursion (n) [iks’kə:∫n]: chuyến tham quan, du ngoạn
  7. pine (n) [pain]: cây thông
  8. forest (n) [‘fɔrist]: rừng
  9. waterfall (n) [‘wɔ:təfɔ:l]: thác nước
  10. valley [‘væli] of love : thung lũng tình yêu
  11. come to an end : kết thúc
  12. have a day off [ɔ:f] : có một ngày nghỉ
  13. occasion (n) [ə’keiʒn]: dịp
  14. cave (n) [keiv]: động
  15. formation (n) [fɔ:’mei∫n]: hình thành, kiến tạo
  16. besides (adv) [bi’saidz] : bên cạnh đó, với lại
  17. instead (adv) [in’sted]: thay vào đó
  18. sunshine (n) [‘sʌn∫ain]: ánh nắng ( mặt trời)
  19. get someone’s permission [pə’mi∫n]: xin phép ai đó
  20. stay the night away from home : ở xa nhà một đêm
  21. persuade (v) [pə’sweid]: thuyết phục
  22. destination (n) [,desti’nei∫n]: điểm đến
  23. prefer (v) [pri’fə:(r)] sth to sth else : thích một điều gì hơn một điều gì khác.
  24. anxious (a) [‘æηk∫əs]: nôn nóng
  25. boat [bout] trip : chuyến đi bằng tàu thủy
  26. sundeck (n) [‘sʌndek]: boang tàu
  27. get sunburnt [‘sʌnbə:nt]: bị cháy nắng
  28. car -sickness (n) [kɑ:,’siknis]: say xe
  29. plenty [‘plenti] of : nhiều
  30. by one’s self : một mình
  31. suitable (a) [‘su:təbl] for sb : phù hợp với ai đó
  32. refreshments (n) [ri’fre∫mənts]: bữa ăn nhẹ và đồ uống
  33. occupied (a) [‘ɒkjʊpaied]: đã có người ( sử dụng)
  34. stream (n) [stri:m]: dòng suối
  35. sacred (a) [‘seikrid]: thiêng liêng
  36. surface (n) [‘sə:fis]: bề mặt
  37. associated (a) [ə’sou∫iit]: kết hợp
  38. impressive (a) [im’presiv]: hùng vĩ, gợi cảm
  39. Botanical [bə’tænikəl] garden : Vườn Bách Thảo
  40. glorious (a) [‘glɔ:riəs]: rực rỡ
  41. merrily (adv) [‘merili] :say sưa
  42. spacious (a) [‘spei∫əs] :rỗng rãi
  43. grassland (n) [‘gra:slænd]: bãi cỏ
  44. bring (v) along [ə’lɔη] : mang theo
  45. delicious (a) [di’li∫əs]: ngon lành
  46. sleep [sli:p] (v) soundly : ngủ say
  47. pack (v) [pæk] up: gói ghém
  48. left-overs (n) [‘left’ouvəz]: những thứ còn thừa lại
  49. peaceful (a) [‘pi:sfl]: yên tĩnh
  50. assemble (v) [ə’sembl]: tập hợp lại
  51. confirmation (n) [,kɔnfə’mei∫n]: xác nhận

UNIT 7 trong tiếng Anh lớp 10. THE MASS MEDIA – Phương tiện truyền thông đại chúngTổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10

  1. – mass /mæs/(n) : số nhiều
  2. – medium [‘mi:diəm] (s.n) :phương tiện truyền thông
  3.    + media [‘mi:diə] (pl.n) :
  4. – mass media (n) : phương tiện thông tin đại chúng
  5. – channel [‘t∫ænl] (n) : kênh truyền hình
  6. – Population and Development : [,pɔpju’lei∫n] [di’veləpmənt]: dân số và phát triển
  7. – TV series (n) [‘siəri:z]: phim truyền hình dài tập
  8. – folk songs (n) [fouk]: dân ca
  9. – New headlines (n) [‘hedlain] : điểm tin chính
  10. – weather Forecast (n) [‘fɔ:kæ:st] : dự báo thời tiết
  11. – quiz show [kwiz]: trò chơi truyền hình
  12. – portrait of life (n) [‘pɔ:trit]: chân dung cuộc sống
  13. – documentary (n) [,dɔkju’mentri]: phim tài liệu
  14. – wildlife World (n) [‘waildlaif]: thế giới động vật hoang dã
  15. – around the world : vòng quanh thế giới
  16. – adventure (n) [əd’vent∫ə(r)]: cuộc phiêu lưu
  17. – Road of life : Đường đời
  18. – punishment (n) [‘pʌni∫mənt]: sự trừng phạt
  19. – People’s Army (n) [‘a:mi]: Quân đội nhân dân
  20. – drama (n) [‘dra:mə] : kịch
  21. – culture (n)[‘kʌlt∫ə]: văn hóa
  22. – education (n) [,edju’kei∫n]: sự giáo dục
  23. – comment (n) : [‘kɔment]: lời bình luận
  24. – comedy (n)[‘kɔmidi] : hài kịch
  25. – cartoon (n) [ka:’tu:n]: hoạt hình
  26. – provide (v)[prə’vaid]: cung cấp
  27. – orally (adv) [‘ɔ:rəli]: bằng lời, bằng miệng
  28. – aurally (adv)[‘ɔ:rəli]: bằng tai
  29. – visually (adv)[‘viʒuəli]: bắng mắt
  30. – Deliver (v) [di’livə]: phát biểu, bày tỏ
  31. – feature (n)[‘fi:t∫ə]: điểm đặc trưng
  32. – distinctive (a) [dis’tiηktiv]: đặc biệt
  33. – in common[‘kɔmən]: chung
  34. – advantage (n)[əd’vantidʒ] : sự thuận lợi
  35. – disadvantage (n) [,disəd’va:ntidʒ]: điều bất lợi
  36. – memorable (a)[‘memərəbl]: đáng ghi nhớ
  37. – present (v) [‘preznt]: trình bày
  38. – effective (a)[‘ifektiv] : hữu hiệu
  39. – entertain (v) [,entə’tein]: giải trí
  40. – enjoyable (a) [in’dʒɔiəbl]:vui thích
  41. – increase (v) [in’kri:s]: tăng thêm
  42. – popularity (n)[,pɔpju’lærəti]: sự phổ biễn
  43. – aware ( + of ) (a) [ə’weə]: nhận thấy
  44. – global (a)[‘gləubl]: toàn cầu
  45. – responsibility (n)[ris,pɔnsə’biləti]: trách nhiệm
  46. – passive (a) [‘pæsiv]: thụ động
  47. – brain (n)[brein] : não
  48. – encourage (v) [in’kʌridʒ]: khuyến khích
  49. – violent (a)[‘vaiələnt]: hung tợn, bạo lực
  50. – interfere (v)[,intə’fiə]: can thiệp vào, xen vào
  51. – communication (n)[kə,mju:ni’kei∫n]: sự thông tin
  52. – destroy (v) [dis’trɔi]: phá hủy
  53. – Statue of Liberty (n) [‘stæt∫u:][‘libəti]: tượng nữ thần tự do Mỹ
  54. – quarrel (v)[‘kwɔrəl]: cãi nhau
  55. – cancel (v)[‘kænsəl] : hủy bỏ
  56. – appointment (n) [ə’pɔintmənt]:cuộc họp, cuộc hẹn
  57. – manage (v) [‘mænidʒ]: trông nom , quản lý
  58. – council (n) [‘kaunsl]: hội đồng
  59. – demolish (v)[di’mɔli∫]: phá hủy
  60. – shortage (n) [‘∫ɔ:tidʒ]: sự thiếu hụt

UNIT 8. THE STORY OF MY VILLAGE – Chuyện làng tôi

  1. crop (n) [krɔp]: vụ mùa
  2. produce (v) [prə’dju:s]: làm , sản xuất
  3. harvest (v) [‘hɑ:vist]: thu họach
  4. rice field (n) [‘rais’fi:ld]: cánh đồng lúa
  5. make ends meet (v): kiếm đủ tiền để sống
  6. to be in need of (a) : thiếu cái gì
  7. straw (n) [strɔ:]: rơm
  8. mud (n) [mʌd]: bùn
  9. brick (n) [brik]: gạch
  10. shortage (n) [‘∫ɔ:tidʒ]: túng thiếu
  11. manage [‘mænidʒ] (v) to do sth : giải quyết , xoay sở.
  12. villager (n) [‘vilidʒə]: dân làng
  13. techical high school (n): trường trung học kĩ thuật
  14. result in (v) [ri’zʌlt]: đưa đến, dẫn đến.
  15. introduce (v) [,intrə’dju:s]: giới thiệu
  16. farming method (n) [fɑ:miη, ‘meθəd]: phương pháp canh tác
  17. bumper crop (n): mùa màng bội thu
  18. cash crop (n) [‘kæ∫krɒp]: vụ mùa trồng để bán
  19. export (v) [‘ekspɔ:t]: xuất khẩu
  20. thanks to (conj.): nhờ vào
  21. knowledge (n) [‘nɔlidʒ]: kiến thức
  22. bring home [briη, houm]: mang về
  23. lifestyle (n) [laifstail]: lối sống
  24. better (v) [‘betə]: cải thiện, làm cho tốt hơn.
  25. science (n) [‘saiəns] : khoa học
  26. medical centre (n) [‘medikl,’sentə]: trung tâm y tế
  27. canal (n) [kə’næl]: kênh
  28. lorry (n) [‘lɔri]: xe tải
  29. resurface (v) [,ri:’sə:fis]: trải lại, thảm lại (mặt đường)
  30. muddy (a) [‘mʌdi]: lầy lội
  31. flooded (a) [flʌded]: bị ngập lụt
  32. cart (v) [kɑ:t]: chở bằng xe bò, chở bằng xe ngựa kéo.
  33. loads [‘loudz] of (n): nhiều
  34. suburbs (n) [‘sʌbə:bz]: khu vực ngọai ô
  35. pull down (v) [pul, daun]: phá bỏ
  36. cut down (v) [kʌt, daun]: chặt bỏ
  37. atmosphere (n) [‘ætməsfiə]: bầu không khí
  38. peaceful (a) [‘pi:sfl]: yên tĩnh
  39. enclose (v) [in’klouz]: gửi kèm
  40. entrance (n) [‘entrəns]: lối vào, cổng vào
  41. go straight [streit] ahead (exp.): đi thẳng về phía trước
  42. crossroads (n) [‘krɔsroudz]: giao lộ, bùng binh

UNIT 9. UNDERSEA WORLD – Thế giới dưới biển

  1. undersea [‘ʌndəsi:] (a): dưới mặt biển
  2. ocean [‘əʊ∫n] (n): đại dương, biển
  3. Pacific Ocean [pə’sifik’ou∫n] (n): Thái Bình Dương
  4. Atlantic Ocean [ət’læntik’ou∫n] (n): Đại Tây Dương
  5. Indian Ocean [‘indjən’ou∫n] (n): Ấn Độ Dương
  6. Antarctic [æn’tɑ:ktik](a) (thuộc): Nam Cực
  7. Arctic [‘ɑ:ktik](adj) (thuộc): Bắc Cực
  8. gulf [gʌlf] (n): vịnh.
  9. altogether [,ɔ:ltə’geđə] (adv): hoàn toàn, đầy đủ
  10. percent [pə’sent] (n): phần trăm
  11. surface [‘sə:fis] (n): bề mặt.
  12. beneath[bi’ni:θ] (prep): ở dưới, thấp kém
  13. overcome [,ouvə’kʌm] (v) -overcame- overcome: thắng, chiến thắng
  14. depth [depθ] (n): chiều sâu, bề sâu.
  15. submarine [,sʌbmə’ri:n](n): (hàng hải) tàu ngầm
  16. investigate [in’vestigeit] (v) : khám phá
  17. seabed [‘si:’bed] (n): đáy biển
  18. sample [‘sɑ:mpl] (n): mẫu; vật mẫu
  19. marine [mə’ri:n] (adj) (thuộc): biển; gần biển
  20. satellite [‘sætəlait] (n): vệ tinh
  21. range [reindʒ] (n)loại.
  22. include [in’klu:d] (v): bao gồm, gồm có =to involve
  23. temperature [‘temprət∫ə] (n): (viết tắt: temp) nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..)
  24. population [,pɔpju’lei∫n] (n): dân cư
  25. exist [ig’zist] (v): đã sống; tồn tại
  26. precious [‘pre∫əs] (adj) quý, quý giá, quý báu.
  27. bottom [‘bɔtəm] (n): phần dưới cùng; đáy; đáy biển.
  28. starfish [‘stɑ:fi∫] (n): (số nhiều: starfish) sao biển
  29. shark [∫ɑ:k] (n): cá mập
  30. independently [,indi’pendəntli] (adv): độc lập
  31. current [‘kʌrənt] (n): dòng (nước)
  32. organism [‘ɔ:gənizm] (n): cơ thể; sinh vật
  33. jellyfish [‘dʒelifi∫] (n): con sứa
  1. oversized [‘ouvəsaizd] (adj): quá khổ, ngoại khổ
  2. contribute [kən’tribju:t] (v): đóng góp, góp phần
  3. biodiversity [,baioui dai’və:siti] (n): đa dạng sinh học
  4. maintain [mein’tein] (v): duy trì
  5. at stake: thua, đang lâm nguy, đang bị đe doạ
  6. refer [ri’fə:] to (v): quy, quy vào
  7. balanced [‘bælənst] (adj): cân bằng, ổn định
  8. analyse [‘ænəlaiz] : analyze [‘ænəlaiz] (v): phân tích
  9. experiment [iks’periment] (n): cuộc thí nghiệm; cuộc thử nghiệm

UNIT 10 trong tiếng Anh lớp 10: CONSERVATION – Bảo tồn

  1. protect (v) [prə’tekt]: bảo vệ
  2. leopard (n) [‘lepəd]: con báo
  3. flexible (a) [‘fleksəbl: linh họat, dễ sai khiến
  4. loss (n) [lɔs]: mất
  5. destroy (v) [di’strɔi]: phá hủy
  6. variety (n) [və’raiəti]: sự đa dạng
  7. species (n) [‘spi:∫i:z]: lòai
  8. eliminate (v) [i’limineit]: hủy diệt
  9. medicine (n) [‘medsn; ‘medisn]: thuốc
  10. cancer (n) [‘kænsə]: ung thư
  11. constant (a) [‘kɔnstənt]: thường xuyên
  12. constantly (adv) [‘kɔnstəntli]: liên tục
  13. supply (n) [sə’plai]: nguồn cung cấp
  14. crop (n) [krɔp]: cây trồng
  15. hydroelectric (a) [,haidroui’lektrik]: thủy điện
  16. dam (n) [dæm]: đập ( nước)
  17. play (v) an important [im’pɔ:tənt] part: giữ một vai trò quan trọng
  18. circulation (n) [,sə:kju’lei∫n]: sự tuần hòan
  19. conserve (v) [kən’sə:v]: giữ lại
  20. run [rʌn] off (v): chảy đi mất
  21. take away (v) [‘teik ə’wei]: mang theo
  22. valuable (a) [‘væljuəbl]: quý giá
  23. soil (n) [sɔil]: đất
  24. frequent (a) [‘fri:kwənt]: thường xuyên
  25. flood (n) [flʌd]: lũ,lụt.
  26. damage (n) [‘dæmidʒ]: sự tàn phá, sự thiệt hại
  27. threaten (v) [‘θretn]: đe dọa
  28. polluted (a) [pə’lu:təd]: bị ô nhiễm
  29. disappearance (n) [,disə’piərəns]: sự biến mất
  30. worsen (v) [‘wə:sn]: làm tồi tệ đi
  31. pass [pɑ:s] a law ( exp.): thông qua một đạo luật.
  32. in someone’s defence/ in something‘s defence [di’fens]:để bảo vệ ai đó / để bảo vệ cái gì
  33. in nature‘s defence : để bảo vệ tự nhiên
  34. concern (v) [kən’sə:n]: liên quan đến
  35. power of falling [‘fɔ:liη] water : năng lượng dòng chảy.
  36. electricity (n) [i,lek’trisiti]: điện
  37. remove (v) [ri’mu:v] : hủy đi, bỏ đi
  38. get rid of (exp.): bỏ đi
  39. completely (adv) [kəm’pli:tli]: tòan bộ, hòan tòan
  40. liquid (n) [‘likwid]: chất lỏng
  41. flow [flou] off (v) chảy đi mất
  42. treat (v) [tri:t]: chữ trị
  43. vegetation (n) [,vedʒi’tei∫n]: việc trồng cây
  44. do harm [hɑ:m] to (exp.): gây hại tới
  45. erosion (n) [i’rouʒn]: sự xói mòn
  46. consequence (n) [‘kɔnsikwəns]: hậu qủa, kết quả
  47. planet (n) [‘plænit]: hành tinh
  48. destruction (n) [dis’trʌk∫n]: sự phá hủy
  49. feature (n) [‘fi:t∫ə]: đặc điểm
  50. sensitive (a) [‘sensətiv]: nhạy cảm
  51. imprision (v) [im’prizn]: giam giữ
  52. endangered [in’deindʒəd] species (a): những lòai có nguy cơ bị tuyệt chủng.
  53. reconstruct (v) [‘ri:kən’strʌkt]: tái tạo
  54. breed (v) [bri:d]: nhân giống
  55. policy (n) [‘pɔləsi]: chính sách
  56. at times [‘taimz]: có những lúc
  57. risky (a) [‘riski]: rủi ro
  58. injure (v) [‘indʒə]: làm bị thưong
  59. suffer [‘sʌfə] from (v): đau, đau khổ
  60. dangerous (a) [‘deindʒrəs]: nguy hiểm
  61. develop (v) [di’veləp]: phát triển
  62. disease (n) [di’zi:z]: bệnh tật, tệ nạn.

UNIT 11: NATIONAL PARKS – Công viên quốc gia

  1. national [‘næ∫nəl] park (n): công viên quốc gia
  2. locate (v) [lou’keit]: xác định, nằm ở
  3. establish (v) [is’tæbli∫]: lập, thành lập
  4. rainforest (n) [rein,’fɔrist]: rừng mưa nhiệt đới
  5. butterfly (n) [‘bʌtəflai]: con bướm
  6. cave (n) [keiv]: hang động
  7. hike (v) [haik]: đi bộ đường dài
  8. dependent upon (a)[di’pendənt, ə’pɔn]: phụ thuộc vào
  9. survival (n) [sə’vaivl]: sự sống sót, tồn tại
  10. release (v) [ri’li:s]: phóng thích, thả
  11. orphan (v) [‘ɔ:fən]: ( làm cho ) mồ côi
  12. orphanage (n) [‘ɔ:fənidʒ]: trại mồ côi
  13. abandon (v) [ə’bændən]: bỏ rơi, từ bỏ
  14. take care [keə] of (v): chăm sóc
  15. sub-tropical (a) [sʌb, ‘trɔpikl]: bán nhiệt đới
  16. recognise (v) [‘rekəgnaiz]: nhận ra
  17. habit (n) [‘hæbit]: thói quen
  18. temperate (a) [‘tempərət]: ôn hòa
  19. toxic (a) [‘tɔksik]: độc
  20. chemical (n) [‘kemikl]: chất hóa học
  21. contamination (n) [kən,tæmi’nei∫n]: sự ô nhiễm
  22. organization (n) [,ɔ:gənai’zei∫n]: sự tổ chức
  23. intend (v) [in’tend]: dự định
  24. exist (v) [ig’zist]: tồn tại
  25. pollute (v) [pə’lu:t]: làm ô nhiễm
  26. suitable (a) [‘su:təbl] (for sb/ sth): thích hợp
  27. affect (v) [ə’fekt]: ảnh hưởng đến
  28. disaster (n) [di’zɑ:stə]: tai họa, thảm họa
  29. unfortunately (adv) [ʌn’fɔ:t∫ənitli]: không may
  30. turn out (v) [tə:n, aut]: thành ra, hóa ra
  31. combine (v) kɔm’bain]: kết hợp
  32. get a fine (exp.): bị phạt tiền
  33. raincoat (n) [‘reinkout]: áo mưa
  34. accept (v) [ək’sept]: chấp nhận
  35. refuse (v) [ri’fju:z]: từ chối
  36. invitation (n) [,invi’tei∫n]: lời mời

UNIT 12: MUSIC – Âm nhạc

  1. classical [‘klæsikəl] music (n): nhạc cổ điển
  2. folk [fouk] music (n): nhạc dân gian
  3. rock [rɔk] ‘n’ roll [‘roul](n): nhạc rock and roll
  4. country [‘kʌntri] music (n): nhạc đồng quê
  5. serious (a) [‘siəriəs]: nghiêm túc, đứng đắn, bác học
  6. beat (n) [bi:t]: nhịp (âm nhạc)
  7. human (n) [‘hju:mən]: lòai người
  8. emotion (n) [i’mou∫n]: cảm xúc
  9. especially (adv) [is’pe∫əli]: đặc biệt là
  10. communicate (v) [kə’mju:nikeit]: giao tiếp
  11. express (v) [iks’pres]: thể hiện
  12. anger (n) [‘æηgə]: sự tức giận
  13. integral (a) [‘intigrəl]: gắn liền
  14. set the tone [toun]for (v): tạo nên không khí ( vui, buồn)
  15. joyfulness (n) [‘dʒɔifulnis]: sự vui nhộn
  16. atmosphere (n) [‘ætməsfiə]: bầu không khí
  17. funeral (n) [‘fju:nərəl]: đám tang
  18. solemn (a) [‘sɔləm]: trang nghiêm
  19. mournful (a) [‘mɔ:nful]:  tang thương
  20. lull (v) [lʌl]: ru ngủ
  21. above [ə’bʌv]: all (adv) trên hết
  22. uplift (a)[‘ʌplift]: hưng phấn, bay bổng
  23. delight (v) [di’lait]: làm thích thú, làm say mê
  24.  a billion [‘biljən] -dollar industry [‘indəstri]: ngành công nghiệp tỉ đô ( mang lại lợi nhuận cao)
  25.  fairy tale (n) [‘feəriteil] : chuyện cổ tích
  26. criticise (v) [‘kritisaiz]: chỉ trích
  27. convey (v) [kən’vei]: truyền đạt, biểu lộ, thể  hiện.
  28. serene (a) [si’ri:n]: thanh bình, tĩnh lặng.
  29. cheer [t∫iə] (v): somebody up : làm ai cảm thấy vui vẻ
  30. all the time (adv): mọi lúc
  31. hometown (n) [‘houmwəd]: quê quán
  32. birthplace (n) [‘bə:θpleis]: nơi sinh
  33. music composer [kəm’pouzə] (n): nhà sọan nhạc
  34.  compose (v) [kəm’pouz]: sọan nhạc, sáng tác nhạc
  35.  sweet [swi:t]and gentle [‘dʒentl] (a): ngọt ngào và dịu dàng
  36. rousing (a) [‘rauziη]: hào hứng, sôi nổi
  37. lyrical (a) [‘lirikəl]: trữ tình
  38. of all time (adv) của mọi thời đại
  39. author (n) [‘ɔ:θə] tác giả
  40. national anthem (n) [‘næ∫nəl, ‘ænθəm] quốc ca
  41. rural (a) [‘ruərəl] nông thôn, làng quê
  42. except [ik’sept] for (conj.) trừ, chỉ trừ
  43. appropriate (a) [ə’proupriitli] thích hợp,thích đáng
  44. tune (n) [tju:n] giai điệu
  45. mixture (n) [‘mikst∫ə] sự pha trộn, sự hòa quyện
  46. appreciate (v) [ə’pri:∫ieit] coi trọng, đánh giá cao

UNIT 13: FILMS AND CINEMA – Phim và điện ảnh

  1. action [‘æk∫n] film (n): phim hành động
  2. cartoon (n) [kɑ:’tu:n]: phim hoạt hình
  3. detective [di’tektiv] film (n): phim trinh thám
  4. horror [‘hɔrə] film (n): phim kinh dò
  5. romantic [rou’mæntik] film (n): phim lãng mạn
  6. science fiction [‘saiəns’fik∫n] film (n): phim khoa học viễn tưởng.
  7. silent [‘sailənt] film (n): phim câm.
  8. war [wɔ:] film (n): phim chiến tranh
  9. vivid (a) [‘vivid]: sôi nổi
  10. terrifying [‘terifaing] / frightening (a): khiếp sợ
  11. violent (a) [‘vaiələnt]: bạo lực
  12. disgusting (a) [dis’gʌstiη]: đáng khinh miệt
  13. mournful (a) [‘mɔ:nful]: tang thương
  14. thriller (n) [‘θrilə]: phim giật gân
  15. century (n) [‘sent∫əri]: thế kỉ (100 năm)
  16. sequence (n) [‘si:kwəns]: trình tự, chuỗi
  17. still [stil] picture (n): hình ảnh tĩnh
  18. motion (n) [‘mou∫n]: sự chuyển động
  19. movement (n) [‘mu:vmənt]: sự chuyển động
  20. decade (n) [‘dekeid]: thập kỉ (10 năm)
  21. scene (n) [si:n]: cảnh
  22. position (n) [pə’zi∫n]: vị trí
  23. cast (n) [kɑ:st]: đội ngũ diễn viên
  24. character (n) [‘kæriktə]: nhân vật
  25. part (n) [pɑ:t]: vai diễn( trong phim)
  26. audience (n) [‘ɔ:djəns]: khán giả
  27. film marker (n) [film,’mɑ:kə]: nhà làm phim
  28. spread (v) [spred]: lan rộng
  29. musical cinema (n) [‘mju:zikəl,’sinimə]: phim ca nhạc
  30. discover (v) [dis’kʌvə]: khám phá
  31. tragic [‘trædʒik] (a): bi thảm
  32. sink (v) [siηk]: chìm
  33. luxury (n) [‘lʌk∫əri]: sự sang trọng
  34. liner (n)[‘lainə]: tàu lớn
  35. voyage (n) [‘vɔiidʒ]: chuyến đi du lịch xa trên biển
  36. be based on : được dựa trên
  37. disaster (n) [di’zɑ:stə]: thảm họa
  38. occur (v) [ə’kɜ:(r)]: xảy ra, xuất hiện
  39. generous (a) [‘dʒenərəs]: hào phóng
  40. adventurer (n) [əd’vent∫ərə] người thích phiêu lưu mạo hiểm
  41. be on board [bɔ:d] (exp.) trên tàu
  42. fall in love (with someone) : yêu ai
  43. be engaged [in’geidʒd] (exp.) đã đính hôn
  44. iceberg (n) [‘aisbə:g] tảng băng
  45. the content [‘kɔntent] of the film: nội dung chính của phim.
  46. the setting [‘setiη] of the film : bối cảnh phim
  47. description (n) [dis’krip∫n] sự mô tả
  48. rescue (v) [‘reskju:] cứu nguy

UNIT 14. THE WORLD CUP – Cúp thế giới

  1. champion (n) [‘t∫æmpjən]: nhà vô địch
  2. runner-up (n) [,rʌnər’ʌp]: đội về nhì
  3. tournament (n) [‘tɔ:nəmənt]: vòng đấu, giải đấu
  4. consider (v) [kən’sidə]: đánh giá, coi (là)
  5. popular (a) [‘pɔpjulə]: được ưa thích
  6. sporting event (n) [‘spɔ:tiη,i’vent]: sự kiện thể thao
  7. passionate (a) [‘pæ∫ənət]: say mê
  8. globe (n) [gloub]: toàn cầu
  9. attract (v) [ə’trækt]: thu hút
  10. billion (n) [‘biljən]: 1 tỉ
  11. viewer (n) [‘vju:ə]: người xem
  12. governing body (n) [‘gʌvəniη,’bɔdi]: cơ quan quản lí
  13. set [set] (v) up : thành lập
  14. world championship (n)[wə:ld,t∫æmpjən∫ip]: giải vô địch thế giới.
  15. take (v) part [pɑ:t] in: tham dự
  16. host (n) [houst]: chủ nhà
  17. final (n) [‘fainl]: trận chung kết, vòng chung kết
  18. witness (v) [‘witnis]: chứng kiến
  19. compete (v) [kəm’pi:t]: cạnh tranh
  20. elimination [i,limi’nei∫n] games: các trận đấu loại
  21. finalist (n) [‘fainəlist]: đội vào vòng chung kết
  22. jointly (adv) [‘dʒɔintli]: phối hợp, liên kết
  23. trophy (n) [‘troufi]: cúp
  24. honoured (a) [‘ɔnəd]: vinh dự
  25. title (n) [‘taitl]: danh hiệu
  26. competition (n) [,kɔmpi’ti∫n]: cuộc cạnh tranh, thi đấu
  27. a series [‘siəri:z] of : một loạt
  28. involve (v) [in’vɔlv]: liên quan
  29. prize (n) [praiz]: giải
  30. provide (v) [prə’vaid]: cung cấp
  31. facility (n) [fə’siliti]: thiết bị
  32. FIFA : [‘fi:fə]: liên đoàn bóng đá quốc tế
  33. penalty shoot-out (n) [‘penlti, ‘∫u:t’aut]: cú đá phạt đền
  34. defeat (v) [di’fi:t]: đánh bại
  35. goal –scorer (n) [goul,kɔ:rə]: cầu thủ ghi bàn
  36. ambassasdor (n) [æm’bæsədə]: đại sứ
  37. promote (v) [prə’mout]: thúc đẩy
  38. peace (n) [pi:s]: hòa bình
  39. Championship (n) [‘t∫æmpjən∫ip]: chức vô địch
  40. committee (n) [kə’miti]: ủy ban
  41. announce (v) [ə’nauns]: thông báo
  42. postpone (v) [pə’spoun]: hoãn lại
  43. severe (a) [si’viə]: khắc nghiệt
  44. captain (n) [‘kæptin]: đội trưởng
  45. Communist [‘kɔmjunist] Youth Union : Đoàn thanh niên cộng sản
  46. friendly match (n): trận đấu giao hữu

UNIT 15 trong tiếng Anh lớp 10: CITIES – Các thành phố

1.The Empire [’empaiə] State Building : tòa nhà văn phòng New York.

2.The United Nations Headquarters [‘hed’kwɔ:təz]: trụ sở liên hợp quốc

3.Times Square [‘taimz,skweə] : quảng trường thời đại

4.Central Park: [‘sentrəl, pɑ:k]: công viên trung tâm

5.well-known (a) [‘Wel ‘noun]: nổi tiếng

6.state (n) [steit]: bang

7.at the point [pɔint]: tại nơi, tại điểm

8.mingle [‘miηgl] (v) (with sth): hòa tan

9.harbour (n) [‘hɑ:bə]: cảng

10.metropolitan (a) [,metrə’pɔlitən]: thuộc về thủ đô, đô thị

11.region (n) [‘ri:dʒən]: khu vực

12.population (n) [,pɔpju’lei∫n]: dân số

13.found (v) [faund]: thành lập

14.take over (v) [‘teik’ouvə]: tiếp quản

15.finance (n)  [fai’næns]: tài chính

16.characterise (v)  [‘kæriktəraiz]: nét đặc trưng

17.The Statue of liberty (n): tượng Nữ thần tự do.

18.art gallery (n) [ɑ:t,’gæləri]: phong trưng bày nghệ thuật

19.orginally (adv) [ə’ridʒnəli]: bắt đầu, ban đầu

20.communication (n) [kə,mju:ni’kei∫n]: thông tin liên lạc.

21.national holiday (n) [‘næ∫nəl,’hɔlədi]:  ngày nghỉ lễ cả nước

22.transport (n) [‘trænspɔ:t] : giao thông

23.reserved (a) [ri’zə:vd]: dè dặt, kín đáo.

24.A.D. ( anno domini) : sau công nguyên

25.B.C. ( before christ): trước công nguyên

26.be situated [‘sitjueitid] (a): nằm ở

27.be famous [‘feiməs] for (sth) (a): nổi tiếng bến bởi cái gì

28.historic (a)  [his’tɔrik]: lịch sử

29.cathedral (n) [kə’θi:drəl]: thánh đường, nhà thờ lớn

30.House of Parliament (n): tòa nghị viện

31.ideal (a) [ai’diəl]: lí tưởng

32.get away [ə’wei] from (sth): tránh  xa

UNIT 16 cuối cùng trong tiếng Anh lớp 10: HISTORICAL PLACES – Địa danh lịch sử

  1. historical (a) [his’tɔrikəl]: có liên quan đến lịch sử
  2. Co Loa Citadel [‘sitədl]: thành Cổ Loa
  3. Hoa Lu capital [‘kæpitl]: cố đô Hoa Lư
  4. Den Hung Remains [ri’meinz]: khu di tích đền Hùng
  5. Son La prision [‘prizəm] and museum [mju:’ziəm]: nhà từ và viện bảo tàng Sơn La
  6. Hue imperial [im’piəriəl] city : kinh thành Huế
  7. Cu Chi tunnels [‘tʌnlz]: địa đạo Củ Chi
  8. dynasty (n) [‘dinəsti]: triều đại
  9. cultural (a) [‘kʌlt∫ərəl]: thuộc về văn hóa
  10. representative (n) [repri’zentətiv]: biểu tượng
  11. Confucian (n) [kən’fju:∫n]: đạo nho
  12. behaviour (n) [bi’heivjə]: lối hành xử
  13. establish (v) [is’tæbli∫t]: thành lập
  14. on the grounds [graundz] of : trên khu đất
  15. educate (v) [‘edju:keit]: giáo dục, đào tạo
  16. memorialize (v) [mə’mɔ:riəlaiz]: tôn vinh, tưởng nhớ
  17. brilliant (a) [‘briljənt]: lỗi lạc
  18. scholar (n) [‘skɔlə]: học giả
  19. achievement (n) [ə’t∫i:vmənt]: thành tích
  20. royal (a) [‘rɔiəl]: cung đình, hoàng gia
  21. engrave (v) [in’greiv]: khắc, chạm trổ
  22. stele (n) [‘sti:li]: bia đá ( số nhiều: stelae)
  23. giant (a) [‘dʒaiənt]: to lớn, khổng lồ
  24. tortoise (n) [‘tɔ:təs]: con rùa ( trên cạn)
  25. well-preserved (a) [wel,pri’zə:vd]: được bảo tồn tốt
  26. architecture (n) [‘ɑ:kitekt∫ə]: kiến trúc
  27. banyan [‘bæniən] tree (n): cây đa
  28. feudal (a) [‘fju:dl]: phong kiến
  29. flourish (v) [‘flʌri∫]: hưng thịnh, phát triển mạnh mẽ
  30. pride (n) [praid]: niềm tự hào
  31. talented man [‘tæləntid,mæn]: nhân tài
  32. train (v) [trein]: tập luyện
  33. Ho Chi Minh’s Mausoleum [mɔ:sə’liəm] : lăng chủ tịch Hồ Chí Minh
  34. construction (n) [kən’strʌk∫n]: quá trình xây dựng
  35. late president [‘prezidənt] (n): vị chủ tịch quá cố
  36. cottage (n) [‘kɔtidʒ]: ngôi nhà nhỏ, nhà tranh
  37. maintenance (n) [‘meintinəns]: sự bảo dưỡng, tu sửa
  38. World Cultural Heritage [‘heritidʒ]: di sản văn hóa thế giới
  39. comprise (v) [kəm’praiz]: bao gồm
  40. section (n) [‘sek∫n]: khu vực, phần
  41. the Royal Citadel : Hoàng Thành
  42. the Imperial Enclosure : Nội Cát
  43. the Forbidden Purple City : Tử Cấm Thành
  44. admission fee (n): lệ phí vào cổng
  45. Thong Nhat Conference [‘kɔnfərəns] Hall : Hội trường thống nhất
  46. Reunification [ri:ju:nifi’kei∫n] Hall : Dinh Thống Nhất
  47. Independence Palace [indi’pendəns,’pælis]: Dinh Độc Lập
  48. bombardment (n) [bɔm’bɑ:dmənt]: cuộc oanh tạc bằng bom, sự nổ bom

Bài viết này đã tổng hợp Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 một cách đầy đủ nhất. Chúc các bạn học tốt tiếng Anh.

Dành cho bạn:

Bạn đang tìm một trung tâm tiếng Anh uy tín và đảm bảo chất lượng giảng dạy? Jaxtina English Center – lựa chọn đúng nhất dành riêng cho bạn!

    Bạn đang tìm một trung tâm tiếng Anh uy tín và đảm bảo chất lượng giảng dạy? Jaxtina English Center – lựa chọn đúng nhất dành riêng cho bạn!

    4.2/5 – (5 bình chọn)