Tiếng anh lớp 7 chương trình mới luôn được xem là chương trình học có vai trò quan trọng nhất, xây dựng những viên gạch đầu tiên cho nền tảng tiếng anh vững chắc của các em sau này
Tiếng anh ở bậc trung học luôn được xem là giai đoạn vỡ lòng nhưng lại vô cùng quan trọng đối với kiến thức nền tảng cũng như ảnh hưởng đến sự yêu thích tiếng anh của các em sau này. Trải qua lớp 6, học sinh được làm quen với Tiếng anh thông qua những mẩu đối thoại cơ bản, từ vựng dễ hiểu và nhớ. Sang tiếng anh lớp 7 chương trình mới, học sinh bắt đầu được tiếp cận với ngữ pháp tiếng anh từ bậc cơ bản cũng như khối từ vựng chuyên sâu hơn. Nào, hãy cùng Jaxtina tổng hợp từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 7 trong bài dưới đây nhé!
Download Now: Trọn bộ Ebook ngữ pháp FREE
Từ vựng tiếng anh lớp 7
UNIT 1. MY HOBBIES
Sở thích của tôi
Ở Unit 1, học sinh sẽ được học cách nói về sở thích của mình nhằm phục vụ cho việc tự giới thiệu bản thân của mình cũng như trau dồi thêm một số từ vựng liên quan đến sở thích con người.
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
a piece of cake (idiom)
/əpi:s əv keɪk/:
dễ ợt
2
arranging flowers
/ə’reɪndʒɪŋ ‘flaʊər/
cắm hoa
3
bird-watching (n)
/ bɜːd wɒtʃɪŋ/
quan sát chim chóc
4
board game (n)
/bɔːd ɡeɪm/
trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)
5
carve (v)
/kɑːv/
chạm, khắc
6
carved (adj)
/kɑːvd/
được chạm, khắc
7
collage (n)
/’kɒlɑːʒ/
một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ
8
eggshell (n)
/eɡʃel/
vỏ trứng
9
fragile (adj)
/’frædʒaɪl/
dễ vỡ
10
gardening (n)
/’ɡɑːdənɪŋ/
làm vườn
11
horse-riding (n)
/hɔːs, ‘raɪdɪŋ/
cưỡi ngựa
12
ice-skating (n)
/aɪs, ‘skeɪtɪŋ/
trượt băng
13
making model
/’meɪkɪŋ, ‘mɒdəl/
làm mô hình
14
making pottery
/’meɪkɪŋ ‘pɒtəri/
nặn đồ gốm
15
melody
/’melədi/
giai điệu
16
monopoly (n)
/mə’nɒpəli/
cờ tỉ phú
17
mountain climbing (n)
/’maʊntɪn, ‘klaɪmɪŋ/
leo núi
18
share (v)
/ʃeər/
chia sẻ
19
skating (n)
/’skeɪtɪŋ/
trượt pa tanh
20
strange (adj)
/streɪndʒ/
lạ
21
surfing (n)
/’sɜːfɪŋ/
lướt sóng
22
unique (adj)
/jʊˈni:k/
độc đáo
UNIT 2: HEALTH
Sức khoẻ
Trong Unit 2, các em sẽ được tiếp cận một loạt từ vựng liên quan đến sức khoẻ cũng như là các vấn đề sức khoẻ. Hãy cùng xem qua nhé!
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
allergy (n)
/’ælədʒi/
dị ứng
2
calorie(n)
/’kæləri/
calo
3
compound (n)
/’kɒmpaʊnd/
ghép, phức
4
concentrate(v)
/’kɒnsəntreɪt/
tập trung
5
conjunction (n)
/kən’dʒʌŋkʃən/
liên từ
6
coordinate (v)
/ kəʊˈɔːdɪneɪt /
kết hợp
7
cough (n)
/kɒf/
ho
8
depression (n)
/dɪˈpreʃən/
chán nản, buồn rầu
9
diet (adj)
/’daɪət/
ăn kiêng
10
essential (n)
/ɪˈsenʃəl/
cần thiết
11
expert (n)
/’ekspɜːt/
chuyên gia
12
independent (v)
/’ɪndɪˈpendənt/
độc lập, không phụ thuộc
13
itchy (adj)
/’ɪtʃi/
ngứa, gây ngứa
14
junk food (n)
/dʒʌŋk fu:d/
đồ ăn nhanh, quà vặt
15
myth (n)
/mɪθ/
việc hoang đường
16
obesity (adj)
/əʊˈbi:sɪti/
béo phì
17
pay attention
/peɪ ə’tenʃən/
chú ý, lưu ý đến
18
put on weight (n)
/pʊt ɒn weɪt/
lên cân
19
sickness (n)
/’sɪknəs/
đau yếu, ốm yếu
20
spot (n)
/spɒt/
mụn nhọt
21
stay in shape
/steɪ ɪn ʃeɪp/
giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh
22
sunburn (n)
/’sʌnbɜːn/
cháy nắng
UNIT 3. COMMUNITY SERVICE
Hoạt động phục vụ cộng đồng
Đến với danh sách từ vựng ở Unit 3, các em học sinh sẽ được làm quen với các từ vựng liên quan đến xã hội, cộng đồng một cách tổng quan nhất.
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
benefit (n)
/’benɪfɪt/
lợi ích
2
blanket (n)
/’blæŋkɪt/
chăn
3
charitable (adj)
/’tʃærɪtəbl/
từ thiện
4
clean up (n, v)
/kli:n ʌp/
dọn sạch
5
community service (n)
/kə’mju:nəti ‘sɜːvɪs/
dịch vụ công cộng
6
disabled people (n)
/dɪˈseɪbld ̩ ‘pi:pl/
người tàn tật
7
donate (v)
/dəʊˈneɪt/
hiến tặng, đóng góp
8
elderly people (n)
/’eldəli ‘pi:pl/
người cao tuổi
9
graffiti
/ɡrə’fi:ti/
hình hoặc chữ vẽ trên tường
10
homeless people
/’həʊmləs ‘pi:pl/
người vô gia cư
11
interview (n, v)
/’ɪntərvju:/
cuộc phỏng vấn, phỏng vấn
12
make a difference
/meɪk ə ‘dɪfərəns/
làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn)
13
mentor (n)
/’mentɔːr/
thầy hướng dẫn
14
mural (n)
/’mjʊərəl/
tranh khổ lớn
15
non-profit organization (n)
/nɒn-‘prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/
tổ chức phi lợi nhuận
16
nursing home
/’nɜːsɪŋ həʊm/
nhà dưỡng lão
17
organisation (n)
/,ɔ:gənai’zeiʃn/
tổ chức
18
service (n)
/’sɜːrvɪs/
dịch vụ
19
shelter (n)
/’ʃeltər/
mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ
20
sort (n)
/sɔ:t/
thứ, loại, hạng
21
street children (n)
/stri:t ‘tʃɪldrən/
trẻ em (lang thang) đường phố
22
to be forced
/tu: bi: fɔːst/
bị ép buộc
23
traffic jam (n)
/”træfɪk dʒæm/
ùn tắc giao thông
24
tutor (n, v)
/’tju:tər/
thầy dạy kèm, dạy kèm
25
volunteer (n, v)
/,vɒlən’tɪər/
người tình nguyện, đi tình nguyện
26
use public transport (bus, tube,…)
dùng các phương tiện giao thông công cộng
UNIT 4: MUSIC AND ARTS
Âm nhạc và các ngành nghệ thuật
Âm nhạc và nghệ thuật là hai điều không thể thiếu trong cuộc sống. Việc tìm hiểu về các từ vựng này sẽ giúp cuộc sống của các em thêm phong phú hơn.
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
anthem (n)
/’ænθəm/
quốc ca
2
atmosphere (n)
/’ætməsfɪər/
không khí, môi trường
3
compose (v)
/kəm’pəʊz/
soạn, biên soạn
4
composer (n)
/kəm’pəʊzər/
nhà soạn nhạc, nhạc sĩ
5
control (v)
/kən’trəʊl/
điều khiển
6
core subject (n)
/kɔːr ‘sʌbdʒekt/
môn học cơ bản
7
country music (n)
/’kʌntri ‘mju:zɪk/
nhạc đồng quê
8
curriculum (n)
/kə’rɪkjʊləm/
chương trình học
9
folk music (n)
/fəʊk ‘mju:zɪk/
nhạc dân gian
10
non-essential (adj)
/nɒn-ɪˈsenʃəl/
không cơ bản
11
opera (n)
/’ɒpərə/
vở nhạc kịch
12
originate (v)
/ə’rɪdʒɪneɪt/
bắt nguồn
13
perform (n)
/pə’fɔːm/
biểu diễn
14
performance (n)
/pə’fɔːməns/
sự trình diễn, buổi biểu diễn
15
photography (n)
/fə’tɒɡrəfi/
nhiếp ảnh
16
puppet (n)
/’pʌpɪt/
con rối
17
rural (adj)
/’rʊərəl/
thuộc nông thôn, thôn quê
18
sculpture (n)
/’skʌlptʃər/
điêu khắc, tác phẩm điêu khắc
19
support (v)
/sə’pɔ:t/
nâng đỡ
20
Tick Tac Toe (n)
/tɪk tæk təʊ/
trò chơi cờ ca-rô
21
water puppetry (n)
/’wɔːtər ‘pʌpɪtrɪ/
múa rối nước
UNIT 5. VIETNAM FOOD AND DRINK
Đồ ăn và thức uống Việt Nam
Qua đến Unit 5, các em sẽ được học cách gọi tên các món ăn, thức uống bằng tên Tiếng Anh. Sẽ thật tuyệt cho các em khi các em giới thiệu ẩm thực Việt Nam bằng tiếng anh đến với bạn bè nước ngoài đó.
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
beat (v)
/bi:t/
khuấy trộn, đánh trộn
2
beef (n)
/bi:f/
thịt bò
3
bitter (adj)
/’bɪtə/
đắng
4
broth (n)
/brɒθ/
nước xuýt
5
delicious (adj)
/dɪˈlɪʃəs/
ngon, thơm ngon
6
eel (n)
/i:l/
con lươn
7
flour (n)
/flaʊə/
bột
8
fold (n)
/fəʊld/
gấp, gập
9
fragrant (adj)
/’freɪɡrənt/
thơm, thơm phức
10
green tea (n)
/,ɡri:n ‘ti:/
chè xanh
11
ham (n)
/hæm/
giăm bông
12
noodles (n)
/’nu:dlz/
mì, mì sợi
13
omelette (n)
/’ɒmlət, ‘ɒmlɪt/
trứng tráng
14
pancake (n)
/’pænkeɪk/
bánh kếp
15
pepper (n)
/’pepər/
hạt tiêu
16
pork (n)
/pɔːk/
thịt lợn
17
pour (v)
/pɔː/
rót, đổ
18
recipe (n)
/’resɪpi/
công thức làm món ăn
19
salt (n)
/’sɔːlt/
muối
20
salty (adj)
/’sɔːlti/
mặn, có nhiều muối
21
sandwich (n)
/’sænwɪdʒ/
bánh xăng-đúych
22
sauce (n)
/sɔːs/
nước xốt
23
sausage (n)
/’sɒsɪdʒ/
xúc xích
24
serve (v)
/sɜːv/
múc/ xới/ gắp ra để ăn
25
shrimp (n)
/ʃrɪmp/
con tôm
26
slice (n)
/slaɪs/
miếng mỏng, lát mỏng
27
soup (n)
/su:p/
súp, canh, cháo
28
sour (adj)
/saʊər/
chua
29
spicy (adj)
/’spaɪsi/
cay, nồng
30
spring rolls (n)
/sprɪŋ rəʊlz/
nem rán
31
sweet (adj)
/swi:t/
ngọt
32
sweet soup (n)
/swi:t su:p/
chè
33
tasty (adj)
/’teɪsti/
đầy hương vị, ngon
34
tofu (n)
/’təʊfu:/
đậu phụ
35
tuna (n)
/’tju:nə/
cá ngừ
36
turmeric (n)
/’tɜːmərɪk/
củ nghệ
37
warm (v)
/wɔːm/
hâm nóng
UNIT 6: THE FIRST UNIVERSITY IN VIETNAM
Trường đại học đầu tiên của Việt Nam
Bên cạnh việc được học về trường đại học đầu tiên vang danh của Việt Nam đó là Quốc Tử Giám, các em còn được biết thêm về các danh từ , động từ của chủ đề di sản, di tích.
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
build (v)
/bɪld/
xây dựng
2
consider (v)
/kən’sɪdər/
coi như
3
consist of (v)
/kən’sist əv/
bao hàm/ gồm
4
construct (v)
/kən’strʌkt/
xây dựng
5
doctor’s stone tablet (n)
/’dɒktərz stəʊn ‘tæblət/
bia tiến sĩ
6
erect (v)
/i´rekt/
xây dựng lên, dựng lên
7
found (v)
/faʊnd/
thành lập
8
grow (v)
/grəʊ/
trồng, mọc
9
Imperial Academy (n)
/ɪm’pɪəriəl ə’kædəmi/
Quốc Tử Giám
10
Khue Van Pavilion (n)
/’pəvɪljən/
Khuê Văn Các
11
locate (v)
/ləʊˈkeɪt/
đóng, đặt, để ở một vị trí
12
pagoda (n)
/pə’ɡəʊdə/
chùa
13
recognise (v)
/’rekəgnaiz/
chấp nhận, thừa nhận
14
regard (v)
/rɪˈɡɑːd/
đánh giá
15
relic (n)
/’relɪk/
di tích
16
site (n)
/saɪt/
địa điểm
17
statue (n)
/’stætʃu:/
tượng
18
surround (v)
/sә’raʊnd/
bao quanh, vây quanh
19
take care of (v)
/teɪ keər əv/
trông nom, chăm sóc
20
Temple of Literature (n)
/’templ əv ‘lɪtərɪtʃə/
Văn Miếu
21
World Heritage (n)
/wɜːld ‘herɪtɪdʒ/
Di sản thế giới
UNIT 7. TRAFFIC
Giao thông
Unit 7 sẽ mở ra cho các em hàng loạt các danh từ liên quan đến chủ đề giao thông như danh từ chỉ các loại phương tiện giao thông và các vật xuất hiện khi tham gia giao thông, các động từ liên quan đến giao thông,…
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
cycle (v)
/saɪkl/
đạp xe
2
traffic jam (n)
/’træfɪk dʒæm/
sự kẹt xe
3
park (v)
/pɑ:k/
đỗ xe
4
pavement (n)
/’peɪvmənt/
vỉa hè (cho người đi bộ)
5
railway station (n)
/’reɪlwei ,steɪ∫n/
nhà ga xe lửa
6
safely (adv)
/’seɪflɪ/
an toàn
7
safety (n)
/’seɪftɪ/
sự an toàn
8
seatbelt (n)
/’si:t’belt/
dây an toàn
9
traffic rule (n)
/’træfIk ru:l/
luật giao thông
10
train (n)
/treɪn/
tàu hỏa
11
roof (n)
/ru:f/
nóc xe, mái nhà
12
illegal (adj)
/ɪ’li:gl/
bất hợp pháp
13
reverse (n)
/rɪˈvɜːs/
quay đầu xe
14
boat (n)
/bəʊt/
con thuyền
15
fly (v)
/flaɪ/
lái máy bay, đi trên máy bay
16
helicopter (n)
/’helɪkɒptər/
máy bay trực thăng
17
triangle (n)
/’traɪæŋɡl/
hình tam giác
18
vehicle (n)
/’viɪkəl/
xe cộ, phương tiện giao thông
19
plane (n)
/pleɪn/
máy bay
20
prohibitive (adj)
/prə’hɪbɪtɪv/
cấm (không được làm)
21
road sign
/rəʊd saɪn/
biển báo giao thông
22
ship (n)
/ʃɪp/
tàu thủy
23
tricycle (n)
/trɑɪsɪkəl/
xe đạp ba bánh
UNIT 8. FILMS
Điện ảnh
Và đương nhiên sẽ không thể thiếu chủ đề về điện ảnh, Unit 8 các em sẽ được học thêm một loạt danh từ chỉ các loại phim cũng như các động từ thể hiện tính chất, cảm xúc nhé.
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
animation (n)
/’ænɪˈmeɪʃən/
phim hoạt hình
2
critic (n)
/’krɪtɪk/
nhà phê bình
3
direct (v)
/dɪˈrekt/
làm đạo diễn (phim, kịch…)
4
disaster (n)
/dɪˈzɑːstə/
thảm hoạ, tai hoạ
5
documentary (n)
/,dɒkjə’mentri/
phim tài liệu
6
entertaining (adj)
/,entə’teɪnɪŋ/
thú vị, làm vui lòng vừa ý
7
gripping (adj)
/’ɡrɪpɪŋ/
hấp dẫn, thú vị
8
hilarious (adj)
/hɪˈleəriəs/
vui nhộn, hài hước
9
horror film (n)
/’hɒrə fɪlm/
phim kinh dị
10
must-see (n)
/’mʌst si:/
bộ phim hấp dẫn cần xem
11
poster (n)
/’pəʊstə/
áp phích quảng cáo
12
recommend (v)
/,rekə’mend/
giới thiệu, tiến cử
13
review (n)
/rɪˈvju:/
bài phê bình
14
scary (adj)
/:skeəri/
làm sợ hãi, rùng rợn
15
science fiction (sci-fi) (n)
/saɪəns fɪkʃən/
phim khoa học viễn tưởng
16
star (v)
/stɑː/
đóng vai chính
17
survey (n)
/’sɜːveɪ/
cuộc khảo sát
18
thriller (n)
/’θrɪlə/
phim kinh dị, giật gân
19
violent (adj)
/’vaɪələnt/
có nhiều cảnh bạo lực
UNIT 9. FESTIVALS AROUND THE WORLD
Các lễ hội trên thế giới
Qua tiếp Unit 9, các em sẽ được tiếp cận những từ vựng nằm ở mức căn bản liên quan đến các lễ hội nổi tiếng trên thế giới.
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
festival (n)
/’festɪvl/
lễ hội
2
fascinating (adj)
/’fæsɪneɪtɪŋ/
thú vị, hấp dẫn
3
religious (adj)
/rɪˈlɪdʒəs/
thuộc về tôn giáo
4
celebrate (v)
/’selɪbreɪt/
tổ chức lễ
5
camp (n,v)
/Kæmp/
trại,cắm trại
6
thanksgiving (n)
/’θæŋksgɪvɪŋ/
lễ tạ ơn
7
stuffing (n)
/’stʌfɪŋ/
nhân nhồi (vào gà)
8
feast (n)
/fi:st/
bữa tiệc
9
turkey (n)
/’tə:ki/
gà tây
10
gravy (n)
/’ɡreɪvi/
nước xốt
11
cranberry (n)
/’kranb(ə)ri/
quả nam việt quất
12
seasonal (adj)
/’si:zənl/
thuộc về mùa
13
steep (adj)
/sti:p/
dốc
UNIT 10. SOURCES OF ENERGY
Các nguồn năng lượng
Ở chủ đề này, các em sẽ chủ yếu làm quen với các từ vựng liên quan đến các nguồn năng lượng trên Trái Đất.
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
always (Adj)
/ ‘ɔːlweɪz /
luôn luôn
2
often (Adj)
/ ‘ɒf(ə)n /
thường
3
sometimes (Adj)
/ ‘sʌm.taɪmz /
thỉnh thoảng
4
never (Adj)
/ ‘nevə /
không bao giờ
5
take a shower (n)
/ teɪk ə ʃaʊə /
tắm vòi tắm hoa sen
6
distance (n)
/ ‘dɪst(ə)ns /
khoảng cách
7
transport (n)
/ trans’pɔrt /
phương tiện giao thông
8
electricity (n)
/,ɪlɛk’trɪsɪti /
điện
9
biogas (n)
/’baiou,gæs/
khí sinh học
10
footprint (n)
/ ‘fʊtprɪnt /
dấu vết, vết chân
11
solar (Adj)
/ ‘soʊlər /
(thuộc về) mặt trời
12
carbon dioxide (n)
/ ‘kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd /
khí CO2
13
negative (Adj)
/ ‘neɡətɪv /
xấu, tiêu cực
14
alternative (Adj)
/ ɔ:l’tə:nətiv /
có thể lựa chọn thay cho vật khác
15
dangerous (Adj)
/ ‘deindʒrəs /
nguy hiểm
16
energy (n)
/ ‘enədʒi /
năng lượng
17
hydro (n)
/ ‘haidrou /
thuộc về nước
18
non-renewable (adj)
/ ,nɔn ri’nju:əbl /
không phục hồi, không tái tạo được
19
plentiful (Adj)
/ ‘plentifl /
phong phú, dồi dào
20
renewable (Adj)
/ ri’nju:əbl /
phục hồi, làm mới lại
21
source (n)
/ sɔ:s /
nguồn
UNIT 11. TRAVELLING IN THE FUTURE
Du lịch trong tương lai
Được đi du lịch chắc hẳn là ước muốn của nhiều em học sinh, còn gì tuyệt hơn khi học thêm cho mình những vốn từ vựng tiếng anh về chủ đề du lịch phải không nào?
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
safety (n)
/’seɪfti/
Sự an toàn
2
pleasant (a)
/’pleznt/
Thoải mái, dễ chịu
3
imaginative (a)
/ɪˈmædʒɪnətɪv/
Tưởng tượng
4
traffic jam (n)
/’træfɪk dʒæm/
Sự kẹt xe
5
crash (n)
/kræʃ/
Va chạm xe, tai nạn xe
6
fuel (n)
/fju:əl/
Nhiên liệu
7
eco-friendly (adj)
/’i:kəu ‘frendli/
thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường
8
float (v)
/fləut/
Nổi
9
flop (v)
/flɔp/
Thất bại
10
hover scooter (n)
/’hɔvə ‘sku:tə/
một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất
11
monowheel (n)
/’mɔnouwi:l/
một loại xe đạp có một bánh
12
pedal (v,n)
/’pedl/
đạp, bàn đạp
13
segway (n)
/’segwei/
một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất
14
metro (n)
/’metrəʊ/
Xe điện ngầm
15
skytrain (n)
/skʌɪ treɪn/
Tàu trên không trong thành phố
16
gridlocked (adj)
/’grɪdlɑːkt/
Giao thông kẹt cứng
17
pollution (n)
/pə’lu:ʃ(ə)n/
Ô nhiễm
18
technology (n)
/tek’nɒlədʒi/
Kỹ thuật
UNIT 12. AN OVERCROWDED WORLD
Một thế giới quá đông đúc
Kết thúc với Unit 12, các em sẽ được học về một trong những vấn nạn lớn đang xảy ra trên thế giới đó là việc gia tăng dân số. Cùng xem qua những từ vựng về chủ đề này để hiểu hơn các em nhé!
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
affect (v)
/ə’fekt/
Tác động, ảnh hưởng
2
block (v)
/blɑ:k/
Gây ùn tắc
3
cheat (v)
/tʃi:t/
Lừa đảo
4
crime (n)
/kraim/
Tội phạm
5
criminal (n)
/’kriminəl/
Kẻ tội phạm
6
density (n)
/’densiti/
Mật độ dân số
7
diverse (adj)
/dai’və:s/
Đa dạng
8
effect (n)
/i’fekt/
Kết quả
9
explosion (n)
/iks’plouƷ ən/
Bùng nổ
10
flea market (n)
/fli:’mɑ:kit/
Chợ trời
11
hunger (n)
/’hʌɳgər/
Sự đói khát
12
major (adj)
/’meiʤər/
Chính, chủ yếu, lớn
13
malnutrition (n)
/,mælnju:’triʃən/
Bệnh suy dinh dưỡng
14
megacity (n)
/’megəsiti/
Thành phố lớn
15
overcrowded (Adj)
/,ouvə’kraudid/
Quá đông đúc
16
poverty (n)
/’pɔvəti/
Sự nghèo đói
17
slum (n)
/slʌm/
Khu ổ chuột
18
slumdog (n)
/slʌmdɔg/
Kẻ sống ở khu ổ chuột
19
space (n)
/speis/
Không gian
20
spacious (Adj)
/’speiʃəs/
Rộng rãi
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 7
Song song với việc trau dồi vốn từ vựng, việc học tốt ngữ pháp cũng là cánh tay đắc lực giúp các em dễ dàng hơn trong việc sử dụng tiếng anh vào trong đời sống thực tế. Sang chương trình tiếng anh mới của lớp 7, các em sẽ được học thêm về thì quá khứ đơn, tương lai đơn cùng các cấu trúc của câu so sánh
SIMPLE PAST (Quá khứ đơn)
Cấu trúc
1.Động từ TOBE
-
Khẳng định: I / He / She / It + was
You / We / They + were
-
Phủ định: S + wasn’t / weren’t
-
Nghi vấn: Was / were + S …?
2.Động từ thường:
-
Khẳng định: S + V2 / V-ed
-
Phủ định: S + didn’t + V1
-
Nghi vấn: Did + S + V1 ….?
Lưu ý: Cách chia động từ thường ở thì quá khứ đơn (Simple Past)
-
Động từ có quy tắc (regular verb) thêm -ed vào sau động từ nguyên mẫu
Ex: Start -> Started
-
Động từ bất quy tắc (irregular verb) được chia theo cột 2 bảng động từ bất quy tắc (Tham khảo 180 động từ bất quy tắc trong tiếng anh)
Ex: Go -> Went
Từ nhận biết: Yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …
Cách dùng
a)Hành động bắt đầu và kết thúc tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ
Ex: Mary went to the Paris last week (Mary đã đến Paris vào tuần vừa rồi)
Yesterday, I met him in the bus station (Hôm qua, tôi gặp anh ấy ở trạm xe buýt)
b)Hành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ
Ex: I always went to the park with my family at the weekend when i was a child. (Tôi luôn luôn đến công viên cùng với gia đình vào cuối tuần khi tôi là một đứa trẻ).
My mother usually carried an umbrella. (Mẹ tôi thường xuyên mang theo dù).
c)Một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ
Ex: She drove into the yard, got out of the card, locked the doors and walked toward the house. (Cô ấy lái xe vào bên trong sân, đi ra ngoài xe, khoá cửa xe và hướng về phía căn nhà).
SIMPLE FUTURE (Tương lai đơn)
Cấu trúc
-
Khẳng định:
S + will / shall + V1
(I will = I’ll)
-
Phủ định:
S + will / shall + not + V1
(won’t / shan’t + V1)
-
Nghi vấn:
Will / Shall + S + V1 …?
Cách dùng
Tương lai đơn dùng diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai
Nhận biết: tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) ….
Ex: He will come back tomorrow (Anh ấy sẽ quay trở lại vào ngày mai)
CÂU SO SÁNH
So sánh hơn:
– Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than ….. I am taller than Tuan.
– Tính từ dài: S + be + more + adj + than ….My school is more beautiful than your school.
So sánh nhất:
– Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est ….. He is the tallest in his class.
– Tính từ dài: S + be + the most + adj …. My school is the most beautiful.
Một số từ so sánh bất quy tắc:
– good / well – better – the best
– bad – worse – the worst
Complete English – Chinh phục tiếng Anh giao tiếp toàn diện
Xem thêm Cuốn sách “Complete English” – Giải pháp tự học tại nhà giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng anh chỉ sau 3 tháng. Ngoài ra bạn có thể tham khảo các khóa học hiện nay của Jaxtina tại đây!
Như vậy, qua bài viết tổng hợp ngữ pháp và từ vựng tiếng anh lớp 7 chương trình mới của Jaxtina, các em học sinh đã có thể hình dung và nắm bắt được tổng quan lộ trình học tiếng anh lớp 7 chương trình mới của mình. Chúc các em sẽ có một năm học thật tốt và đạt nhiều kết quả cao, đặc biệt là môn tiếng anh nhé.
Dành cho bạn:
Bạn đang tìm một trung tâm tiếng Anh uy tín và đảm bảo chất lượng giảng dạy? Jaxtina English Center – lựa chọn đúng nhất dành riêng cho bạn!
Bạn đang tìm một trung tâm tiếng Anh uy tín và đảm bảo chất lượng giảng dạy? Jaxtina English Center – lựa chọn đúng nhất dành riêng cho bạn!
4.2/5 – (83 bình chọn)