Tiếng anh lớp 6 chương trình mới là nơi học sinh bắt đầu được làm quen với tiếng anh theo chương trình mới được chuẩn hoá bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo

Theo các công văn mới nhất của bộ giáo dục, các em học sinh lớp 6 sẽ học tiếng anh theo chương trình mới. việc thay đổi sách giáo khoa phù hợp cho các kiến thức mới, cũng như cải cách sách phù hợp cho thời kỳ đất nước hội nhập.

Xem thêm: tiếng anh cho người bắt đầu

Download Now: Trọn bộ Ebook ngữ pháp FREE

Sơ lược các chương:

  •         Unit 1: My new school.

  •         Unit 2: My home.

  •         Unit 3: My friends.

  •         Unit 4: My neighbourhood.

  •         Unit 5: Natural wonders of the world.

  •         Unit 6: Our Tet holiday.

  •         Unit 7: Television

  •         Unit 8: Sports and games.

  •         Unit 9: Cities of the world.

  •         Unit 10: Our houses in the future.

  •         Unit 11: Our greener world.

  •         Unit 12: Robots.

Qua từng chủ đề khác nhau sẽ tạo cho các em học sinh cảm thấy hứng thú với các chủ đề mới lạ với nội dung hấp dẫn.

Lợi ích của việc tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 6

Nếu các em muốn học thật sự tốt môn tiếng anh thì từ vựng chính là một phần không thể thiếu. Các em đã thử tưởng tượng khi mình không có nhiều vốn từ, khi đọc các đoạn văn tiếng anh em không thể hiểu thông điệp mà tác giả đang gửi đến, hoặc thậm chí tệ hơn khi giao tiếp sẽ là một rào cản lớn nhất dành cho các em. Chúng ta phải thành thạo từ vựng thì mới có thể hoàn thiện các kỹ năng nghe, đọc và hiểu các đoạn văn bằng tiếng anh. Vì thế, ngay từ bây giờ các em phải nhớ ngay list tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 6.

Từ vựng tiếng anh lớp 6 chương trình mới rất chú trọng tính phong phú và tính phổ biến trong đời sống hiện tại, các em sẽ rất hứng thú vì được áp dụng ngay lập tức các từ vựng vào đời sống, hoặc dễ luyện tập để giao tiếp người nước ngoài. Vì thế việc tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 6 rất quan trọng trong quá trình học tập các em.

Ngoài yếu tố từ vựng tiếng anh lớp 6 chương trình mới thì có một yếu tố khác cũng quan trọng không kém góp phần quan trọng hỗ trợ cho kĩ năng viết, nói, và làm các bài tập liên quan…Chính là ngữ pháp, để học tốt tiếng anh thì các em nhất định phải vững vàng phần ngữ pháp.

Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 6 chương trình mới

UNIT 1. MY NEW SCHOOL (Ngôi trường mới của tôi)

Chương đầu tiên mở ra với việc làm quen với các từ vựng  tiếng anh liên quan đến trường học như các vật dụng ở trường, các dụng cụ học sinh,…

  1. art /aːt/ (n): nghệ thuật

  2. boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú

  3. classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học

  4. equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị

  5. greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính

  6. judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo

  7. swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi

  8. pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n): đồ chuốt bút chì

  9. compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa

  10. school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học

  11. rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy

  12. calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính

  13. pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút

  14. notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở

  15. bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp

  16. ruler /ˈru·lər/ (n): thước

  17. textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa

  18. activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động

  19. creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo

  20. excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích

UNIT 2. MY HOME (Ngôi nhà của tôi)

Sau khi tiếp cận với một loạt các từ vựng tiếng anh về trường lớp ở Unit 1, qua Unit 2 các em sẽ được học cách gọi tên các loại phòng của nhà ở, các vật dụng thiết bị ở nhà,… bằng một loạt các từ vựng phong phú ở dưới đây

  1. town house /ˈtaʊn ˌhaʊs/ (n): nhà phố

  2. country house /ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ (n): nhà ở nông thôn

  3. villa /ˈvɪl.ə/ (n): biệt thự

  4. stilt house /stɪltsˌhaʊs / (n): nhà sàn

  5. apartment /əˈpɑːrt.mənt/ (n): căn hộ

  6. living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ (n): phòng khách

  7. bedroom /ˈbed.ruːm/ /ˈbed.rʊm/ (n): phòng ngủ

  8. kitchen /ˈkɪtʃ·ən/ (n): nhà bếp

  9. bathroom /ˈbæθ.ruːm/ /ˈbæθ.rʊm/ (n): nhà tắm

  10. hall /hɑːl/ (n): phòng lớn

  11. attic /ˈæt̬.ɪk/ (n): gác mái

  12. amp /læmp/ (n): đèn

  13. toilet /ˈtɔɪ·lɪt/ (n): nhà vệ sinh

  14. bed /bed/ (n): giường

  15. cupboard /ˈkʌb·ərd/ (n): tủ chén

  16. -wardrobe /ˈwɔːr.droʊb/ (n): tủ đựng quần áo

  17. fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh

  18. chair /tʃeər/ (n): ghế

  19. air-conditioner /ˈeər kənˌdɪʃ·ə·nər/ (n) máy điều hòa không khí

  20. table /ˈteɪ bəl/ (n): bàn

  21. sofa /ˈsoʊ·fə/ (n): ghế trường kỷ, ghế sô pha

  22. behind /bɪˈhaɪnd/ (pre): ở phía sau, đằng sau

  23. between /bɪˈtwin/ (pre): ở giữa

  24. chest of drawers /ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/ (n): ngăn kéo tủ

  25. crazy /ˈkreɪ.zi/ (adj): kì dị, lạ thường

  26. department store /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/ (n): cửa hàng bách hóa

  27. dishwasher /ˈdɪʃˌwɑʃ·ər/ (n) máy rửa bát (chén) đĩa

  28. furniture /ˈfɜr nɪ tʃər/ (n): đồ đạc trong nhà, đồ gỗ

  29. in front of /ɪn ‘frʌnt ʌv/ (pre): ở phía trước, đằng trước

  30. messy /ˈmes.i/ (adj): lộn xộn, bừa bộn

  31. microwave /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ (n): lò vi sóng

  32. move /muːv/ (v): di chuyển, chuyển nhà

  33. next to /’nɛkst tu/ (pre): kế bèn, ở cạnh

  34. under /ˈʌn dər/ (pre): ở bên dưới, phía dưới

UNIT 3. MY FRIENDS (Những người bạn của tôi)

Những người bạn là điều không thể thiếu trong cuộc sống, Unit 3 cung cấp cho các em vốn từ vựng để các em có thể miêu tả một cách cơ bản nhất về ngoại hình, tính cách của những người bạn thân yêu của mình

  1. arm /ɑːrm/ (n): cánh tay

  2. ear /ɪər/ (n): tai

  3. eye /ɑɪ/ (n): mắt

  4. leg /leɡ/ (n): chân

  5. nose /noʊz/ (n): mũi

  6. finger /ˈfɪŋ·ɡər/ (n): ngón tay

  7. tall /tɔl/ (a): cao

  8. short /ʃɔrt/ (a) ùn, thấp

  9. big /bɪg/ (a): to

  10. small /smɔl/ (a): nhỏ

  11. – active /ˈæk tɪv/ (adj): hăng hái, năng động

  12. appearance /əˈpɪər·əns/ (n): dáng vẻ, ngoại hình

  13. boring /ˈbɔː.rɪŋ/ (adj): buồn tẻ

  14. confident /ˈkɒn fɪ dənt/ (adj): tự tin, tin tưởng

  15. curious /ˈkjʊər·i·əs/ (adj): tò mò, thích tìm hiểu

  16. gardening /ˈɡɑrd·nɪŋ/ (v): làm vườn

  17. firefighter /ˈfɑɪərˌfɑɪ·t̬ər/ (n): lính cứu hỏa

  18. fireworks /ˈfɑɪərˌwɜrks/ (n): pháo hoa

  19. funny /ˈfʌn i/ (adj): buồn cười, thú vị

  20. generous /ˈdʒen·ə·rəs/ (adj): rộng rãi, hào phóng

  21. patient /ˈpeɪ·ʃənt/ (adj): điềm tĩnh

  22. personality /ˌpɜr·səˈnæl·ɪ·t̬i/ (n): tính cách, cá tính

  23. reliable /rɪˈlɑɪ·ə·bəl/ (adj): đáng tin cậy

  24. serious /ˈsɪr.i.əs/ (adj): nghiêm túc

  25. shy /ʃɑɪ/ (adj): bẽn lẽn, hay xấu hổ

  26. sporty /ˈspɔːr.t̬i/ (adj): dáng thể thao, khỏe mạnh

UNIT 4. MY NEIGHBOURHOOD (Nơi tôi sống)

Unit 4 sẽ giới thiệu cho em một loạt các danh từ chỉ địa điểm cũng như các tính từ để các em có thể miêu tả, diễn đạt nơi sống của mình bằng tiếng anh

  1. statue /ˈstætʃ·u/ (n): tượng

  2. square /skweər/ (n): quảng trường

  3. railway station /ˈreɪl.weɪ ˌsteɪ.ʃən/ (n): nhà ga

  4. cathedral /kəˈθi·drəl/ (n): nhà thờ

  5. memorial /məˈmɔːr.i.əl/ (n): đài tưởng niệm

  6. left /left/ (n, a): trái

  7. right /raɪt/ (n, a): phải

  8. straight /streɪt/ (n, a): thẳng

  9. narrow /ˈner.oʊ/ (a): hẹp

  10. noisy /ˈnɔɪ.zi/ (a): ồn ào

  11. crowded /ˈkraʊ.dɪd/ (a): đông đúc

  12. quiet /ˈkwaɪ ɪt/ (a): yên tĩnh

  13. art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/ (n): phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật

  14. backyard /ˌbækˈjɑːrd/ (n): sân phía sau nhà

  15. cathedral /kəˈθi·drəl/ (n): nhà thờ lớn, thánh đường

  16. convenient /kənˈvin·jənt/ (adj): thuận tiện, thuận lợi

  17. dislike /dɪsˈlɑɪk/ (v): không thích, không ưa, ghét

  18. exciting /ɪkˈsaɪ.t̬ɪŋ/ (adj): thú vị, lý thú, hứng thú

  19. fantastic /fænˈtæs·tɪk/ (adj): tuyệt vời

  20. historic /hɪˈstɔr ɪk/ (adj): cổ, cổ kính

  21. inconvenient /ˌɪn·kənˈvin·jənt/ (adj): bất tiện, phiền phức

  22. incredibly /ɪnˈkred·ə·bli/ (adv): đáng kinh ngạc, đến nỗi không ngờ

  23. modern /ˈmɑd·ərn/ (adj): hiện dại

  24. pagoda /pəˈɡoʊ·də/ (n): ngôi chùa

  25. palace /ˈpæl·əs/ (n): cung điện, dinh, phủ

  26. peaceful /ˈpis·fəl/ (adj): yên tĩnh, bình lặng

  27. polluted /pəˈlut/ (adj): ô nhiễm

  28. suburb /ˈsʌb·ɜrb/ (n): khu vực ngoại ô

  29. temple /ˈtem·pəl/ (n): đền, điện, miếu

  30. terrible /ˈter·ə·bəl/ (adj): tồi tệ

  31. workshop /ˈwɜrkˌʃɑp/ (n) phân xưởng (sản xuất, sửa chữa…)

UNIT 5. NATURAL WONDERS OF THE WORLD (Kỳ quan thiên nhiên thế giới)

Unit 5 sẽ mang đến cho các em vốn từ vựng về du lịch cũng như các cảnh quan trên thế giới

  1. sun cream /ˈsʌn ˌkriːm/ (n): kem chống nắng

  2. scissor /ˈsɪz.ər/ (n): cái kéo

  3. sleeping bag /ˈsli·pɪŋ ˌbæɡ/ (n): túi ngủ

  4. backpack /ˈbækˌpæk/ (n): ba lô

  5. compass /ˈkʌm·pəs/ (n) la bàn

  6. desert /dɪˈzɜrt/ (n) sa mạc

  7. mountain /ˈmɑʊn·tən/ (n): núi

  8. lake /leɪk/ (n): hồ nước

  9. river /ˈrɪv·ər/ (n): sông

  10. forest /ˈfɔr·əst/ (n): rừng

  11. waterfall /ˈwɔ·t̬ərˌfɔl/ (n): thác nước

  12. boat /boʊt/ (n): con thuyền

  13. boot /buːt/ (n): giày ủng

  14. cave /keɪv/ (n): hang động

  15. cuisine /kwɪˈziːn/ (n): kỹ thuật nấu ăn, nghệ thuật ẩm thực

  16. diverse /ˈdɑɪ·vɜrs/ (adj): đa dạng

  17. essential /ɪˈsen·ʃəl/ (adj): rất cần thiết

  18. island /ˈaɪ.lənd/ (n): hòn đảo

  19. rock /rɑk/ (n): hòn đá, phiến đá

  20. thrilling /ˈθrɪl·ɪŋ/ (adj) (gây): hồi hộp

  21. torch /tɔrtʃ/ (n): đèn pin

  22. travel agent’s /ˈtræv·əl eɪ·dʒənt/(n) công ty du lịch

  23. valley /ˈvæl·i/ (n): thung lũng

  24. windsurfing /ˈwɪndˌsɜr·fɪŋ/ (n): môn thể thao lướt ván buồm

  25. wonder /ˈwʌn·dər/ (n): kỳ quan

UNIT 6. OUR TET HOLIDAY (Kỳ nghỉ Tết của chúng tôi)

Kì nghỉ Tết luôn là chủ đề tạo ra nhiều phấn khởi cho các em khi tìm hiểu. Hơn thế nữa, Tết cũng chính là một phần bản sắc văn hoá của người Việt Nam, việc giúp các em tìm hiểu về ngày Tết dân tộc mình qua tiếng anh cũng thật là thú vị

  1. flower /ˈflɑʊ·ər/ (n): hoa

  2. firework /ˈfaɪr.wɝːk/ (n): pháo hoa

  3. lucky money /ˈlʌk i ˈmʌn i/ (n): tiền lì xì

  4. apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɑːt ˈblɑs·əm/ (n): hoa mai

  5. peach blossom /pitʃ ˈblɑs·əm/ (n) hoa đào

  6. make a wish: ước một điều ước

  7. go to a pagoda: đi chùa

  8. decorate /ˈdek·əˌreɪt/ (v): trang trí, trang hoàng

  9. plant trees: trồng cây

  10. watch fireworks: xem pháo hoa

  11. hang a calendar: treo một cuốn lịch

  12. give lucky money: cho tiền lì xì

  13. do the shopping: mua sắm

  14. visit relative: thăm người thân

  15. buy peach blossom: mua hoa đào

  16. clean furniture: lau chùi đồ đạc

  17. calendar /ˈkæl ən dər/ (n): lịch

  18. celebrate /ˈsel·əˌbreɪt/ (v): kỉ niệm

  19. family gathering (n): sum họp gia đình

  20. feather /ˈfeð·ər/ (n): lông (gia cầm)

  21. first-footer /ˈfɜrstˈfʊt/ (n): người xông nhà (đầu năm mới)

  22. remove /rɪˈmuv/ (v): rủ bỏ

  23. wish /wɪʃ/ (n,v): lời ước

UNIT 7. TELEVISION (Truyền hình)

Unit 7 chủ yếu sẽ đưa các em tiếp cận với nguồn từ vựng liên quan đến truyền hình như các thể loại phim, các danh từ chỉ người liên quan đến truyền hình cũng như các danh từ thông dụng trong lĩnh vực này

  1. cartoon /kɑrˈtun/ (n): phim hoạt hình

  2. game show /ˈɡeɪm ˌʃoʊ/ (n): chương trình trò chơi, buổi truyền hình giải trí

  3. film /fɪlm/ (n): phim truyện

  4. comedy /ˈkɑː.mə.di/ (n): hài kịch, phim hài

  5. newsreader /ˈnjuːzˌriː.dər/ (n): người đọc bản tin trên đài, truyền hình

  6. weatherman /ˈweð·ərˌmæn/ (n): người thông báo tin thời tiết trên đài, ti vi

  7. adventure /ədˈven·tʃər/ (n) cuộc phiêu lưu

  8. announce /əˈnɑʊns/ (v): thông báo

  9. audience /ˈɔ·di·əns/ (n): khán giả

  10. character /ˈkær·ək·tər/ (n): nhân vật

  11. clumsy /ˈklʌm·zi/ (adj): vụng về

  12. documentary /ˌdɑk·jəˈmen·tə·ri/ (n): phim tài liệu

  13. educate /ˈedʒ·əˌkeɪt/ (v): giáo dục

  14. educational /ˌedʒ·əˈkeɪ·ʃən·əl/ (adj): mang tính giáo dục

  15. entertain /ˌen·tərˈteɪn/ (v): giải trí

  16. event /ɪˈvent/ (n): sự kiện

  17. fair /feər/ (n): hội chợ, chợ phiên

  18. funny /ˈfʌn i/ (adj): hài hước

  19. main /meɪn/ (adj): chính yếu, chủ đạo

  20. manner /ˈmæn ər/ (n): tác phong, phong cách

  21. musical /ˈmju·zɪ·kəl/ (n): buổi biểu diễn văn nghệ, vở nhạc kịch

  22. national /ˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): thuộc về quốc gia

  23. programme /ˈproʊ.ɡræm/ (n): chương trình

  24. remote control /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/ (n): điều khiển (ti vi) từ xa

  25. reporter /rɪˈpɔr·t̬ər/ (n): phóng viên

  26. schedule /ˈskedʒ.uːl/ (n): chương trình, lịch trình

  27. series /ˈsɪər·iz/ (n): phim dài kỳ trên truyền hình

  28. viewer /ˈvju·ər/ (n): người xem (ti vi)

UNIT 8. SPORTS AND GAMES (Thể thao và trò chơi)

Ở Unit 8, các em sẽ học cách gọi tên những môn thể thao bằng tiếng anh cũng như các tính từ diễn đạt cảm xúc liên quan

  1. badminton /ˈbædˌmɪn·tən/ (n): cầu lông

  2. volleyball /ˈvɑl·iˌbɔl/ (n): bóng chuyền

  3. football /ˈfʊtˌbɔl/ (n): bóng đá

  4. horse race /hɔːrs ˈreɪs/ (n): đua ngựa

  5. basketball /ˈbæs·kɪtˌbɔl/ (n): bóng rổ

  6. baseball /ˈbeɪsˌbɔl/ (n): bóng chày

  7. tennis /ˈten·ɪs/ (n): quần vợt

  8. table tennis /ˈteɪ·bəl ˌten·ɪs/ (n): bóng bàn

  9. regatta /rɪˈɡɑː.t̬ə/ (n): cuộc đua thuyền

  10. gymnastics /dʒɪmˈnæs·tɪks/ (n): thể dục dụng cụ

  11. marathon /ˈmær·əˌθɑn/ (n): cuộc đua ma-ra-tông

  12. pole vault /ˈpoʊl ˌvɔlt/ (n): nhảy sào

  13. athletics /æθˈlet̬·ɪks/ (n): điền kinh

  14. hurdle rate /ˈhɜr·dəl reɪt/ (n): nhảy rào

  15. weightlifting /ˈweɪtˌlɪf·tɪŋ/ (n): cử tạ

  16. swimming /ˈswɪm·ɪŋ/ (n): bơi lội

  17. ice-skating /ˈɑɪs ˌskeɪt/ (n): trượt băng

  18. water-skiing /ˈwɔ·t̬ər ˈskiː.ɪŋ/ (n): lướt ván nước

  19. high jumping /ˈhaɪˌdʒʌmp/ (n): nhảy cao

  20. archery /ˈɑr·tʃə·ri/ (n): bắn cung

  21. windsurfing /ˈwɪndˌsɜr·fɪŋ/ (n): lướt ván buồm

  22. cycling /ˈsaɪ klɪŋ/ (n): đua xe đạp

  23. athlete /ˈæθˌlit/ (n): vận động viên

  24. career /kəˈrɪər/ (n): nghề nghiệp, sự nghiệp

  25. congratulations /kənˌɡrætʃ·əˈleɪ·ʃənz/ (n): xin chúc mừng

  26. elect /ɪˈlekt/ (v): lựa chọn, bầu chọn

  27. equipment /ɪˈkwɪp mənt/ (n): thiết bị, dụng cụ

  28. exhausted /ɪɡˈzɑː.stɪd/ (adj): mệt nhoài, mệt lử

  29. fantastic /fænˈtæs·tɪk/ (adj): tuyệt

  30. fit /fɪt/ (adj): mạnh khỏe

  31. gym /dʒɪm/ (n): trung tâm thể dục

  32. racket /ˈræk·ɪt/ (n): cái vợt (cầu lông…)

  33. skateboard /ˈskeɪt.bɔːrd/: (n, v) ván trượt, trượt ván

  34. ski /ski/ (n, v): trượt tuyết, ván trượt tuyết

  35. skiing /ˈskiː.ɪŋ/ (n): môn trượt tuyết

  36. sports competition /spɔːrts ˌkɒm pɪˈtɪʃ ən/ (n): cuộc đua thể thao

  37. sporty /ˈspɔːr.t̬i/ (adj) khỏe mạnh, dáng thể thao

UNIT 9. CITIES OF THE WORLD (Các thành phố trên thế giới)

Unit 9 giúp các em bước ra ngoài thế giới với một loạt các từ vựng liên quan đến nước ngoài cũng như di sản thế giới

  1. Asia /ˈeɪ.ʒə/ (n): châu Á

  2. Africa /ˈæf.rɪ.kə/ (n): châu Phi

  3. Europe /ˈjʊr.əp/ (n): châu Âu

  4. Holland /ˈhɑː.lənd/ (n): Hà Lan

  5. Australia /ɑːˈstreɪl.jə/ (n): Úc

  6. America /əˈmer.ɪ.kə/ (n): châu Mỹ

  7. Antarctica /ænˈtɑːrk.tɪ.kə/ (n): châu Nam Cực

  8. common /ˈkɒm ən/ (adj): phổ biến, thông dụng

  9. continent /ˈkɑn·tən·ənt/ (n): châu lục

  10. creature /ˈkri·tʃər/ (n): sinh vật, tạo vật

  11. design /dɪˈzɑɪn/ (n, v): thiết kế

  12. journey /ˈdʒɜr·ni/ (n): chuyến đi

  13. landmark /ˈlændˌmɑrk/ (n): danh thắng (trong thành phố)

  14. lovely /ˈlʌv·li/ (adj): đáng yếu

  15. musical /ˈmju·zɪ·kəl/ (n): vở nhạc kịch

  16. palace /ˈpæl·əs/ (n): cung điện

  17. popular /ˈpɑp·jə·lər/ (adj): nổi tiếng, phổ biến

  18. postcard /ˈpoʊstˌkɑrd/ (n): bưu thiếp

  19. symbol /ˈsɪm·bəl/ (n): biểu tượng

  20. tower /ˈtɑʊ·ər/: (n) tháp

  21. UNESCO World Heritage /juːˈnes.koʊ wɜrld ˈher·ə·t̬ɪdʒ/ (n): di sản thế giới được UNESCO công nhận

  22. well-known /ˈwelˈnoʊn/ (adj): nổi tiếng

UNIT 10. OUR HOUSES IN THE FUTURE (Những ngôi nhà trong tương lai của chúng ta)

Ở Unit này, các em học sinh lớp 6 sẽ được học về các từ vựng tiếng anh liên quan đến nhà cửa như các loại nhà. thiết bị gia dụng,…

  1. apartment /əˈpɑrt·mənt/ : căn hộ

  2. condominium /ˌkɑn·dəˈmɪn·i·əm/ (n): chung cư

  3. penthouse /ˈpent·hɑʊs/ (n): tầng trèn cùng của một tòa nhà cao tầng

  4. basement apartment /ˈbeɪs·mənt əˈpɑrt·mənt/ (n): căn hộ tầng hầm

  5. villa /ˈvɪl·ə/ (n): biệt thự

  6. cable television (TV cable) /ˈkeɪ·bəl ˈtel·əˌvɪʒ·ən/ (n): truyền hình cáp

  7. fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh

  8. appliance /əˈplɑɪ·əns/ (n): thiết bị, dụng cụ

  9. automatic /ˌɔ·t̬əˈmæt̬·ɪk/ (adj): tự động

  10. castle /ˈkæs·əl/ (n): lâu đài

  11. comfortable /ˈkʌm·fər·t̬ə·bəl/ (adj): đầy đủ, tiện nghi

  12. helicopter /ˈhel·ɪˌkɑp·tər/ (n): máy bay trực thăng

  13. hi-tech /ˈhɑɪˈtek/ (adj): kỹ thuật cao

  14. look after /lʊk ˈæf tər/ (v): trông nom, chăm sóc

  15. modern /ˈmɑd·ərn/ (adj): hiện đại

  16. motorhome /ˈməʊtəˌhəʊm/ (n): nhà lưu động (có ôtô kéo)

  17. skyscraper /ˈskɑɪˌskreɪ·pər/ (n): nhà chọc trời

  18. smart /smɑːrt/ (adj): thông minh

  19. solar energy /ˌsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi/ (n) năng lượng mặt trời

  20. space /speɪs/ (n) không gian vũ trụ

  21. special /ˈspeʃ·əl/ (adj) đặc biệt

  22. UFO /ˌjuː.efˈoʊ/ viết tắt của từ Unidentified Flying Object (n) vật thể bay, đĩa bay

UNIT 11. OUR GREENER WORLD (Thế giới xanh hơn của chúng ta)

Và đương nhiên giáo dục bảo vệ môi trường là việc luôn cần làm với các em nhỏ. Unit 11 sẽ cho các em tiếp cận với các từ vựng liên quan đến môi trường và hiểu thêm về việc quan trọng của bảo vệ môi trường

  1. air pollution /eər pəˈlu·ʃən/ (n): ô nhiễm không khí

  2. soil pollution /sɔɪl pəˈlu·ʃən/ (n): ô nhiễm đất

  3. deforestation /diːˌfɔːr.əˈsteɪ.ʃən/ (n): nạn phá rừng, sự phá rừng

  4. noise pollution /nɔɪz pəˈlu·ʃən/ (n): ô nhiễm tiếng ồn

  5. water pollution /ˈwɔ·t̬ər pəˈlu·ʃən/ (n): ô nhiễm nước

  6. be in need /bɪ ɪn nid/ (v): cần

  7. cause /kɔz/ (v): gây ra

  8. charity /ˈtʃær·ɪ·t̬i/ (n): từ thiện

  9. disappear /ˌdɪs·əˈpɪər/ (v): biến mất

  10. do a survey /du eɪ ˈsɜr·veɪ/: tiến hành cuộc điều tra

  11. effect /ɪˈfɛkt/ (n): ảnh hưởng

  12. electricity /ɪˌlekˈtrɪs·ət̬·i/ (n): điện

  13. energy /ˈen·ər·dʒi/ (n): năng lượng

  14. environment /ɪnˈvɑɪ·rən·mənt/ (n): môi trường

  15. natural /ˈnætʃ·ər·əl/ (adj): tự nhièn

  16. pollute /pəˈlut/ (v): làm ô nhiễm

  17. pollution /pəˈlu·ʃən/ (n): sự ô nhiễm

  18. recycle /riˈsɑɪ·kəl/ (v): tái chế

  19. recycling bin /ˌriːˈsaɪ.klɪŋ bɪn/ (n): thùng đựng đồ tái chế

  20. reduce /rɪˈdus/ (v): giảm

  21. refillable /ˌriːˈfɪl.ə.bəl/ (adj): có thể bơm, làm đầy lại

  22. reuse /riˈjuz/ (v): tái sử dụng

  23. sea level /ˈsi ˌlev·əl/ (n): mực nước biển

UNIT 12. ROBOT (Người máy)

Unit 12 giúp các em có thể thả trí tưởng tượng mình bay bổng hơn nhờ chủ đề “Robot” đầy thú vị, các em có thể diễn đạt tưởng tượng của mình bằng tiếng anh về các người máy trong tương lai

  1. play football /pleɪ ˈfʊtˌbɔl/ : chơi bóng đá

  2. sing a song /sɪŋ eɪ /sɔŋ/: hát một bài hát

  3. teaching robot /ˈtiː.tʃɪŋ ˈroʊ.bɑːt/: người máy dạy học

  4. worker robot /ˈwɜr·kər ˈroʊ.bɑːt/: người máy công nhân

  5. doctor robot /ˈdɑk·tər/: người máy bác sĩ

  6. home robot /hoʊm ˈroʊ.bɑːt/: người máy gia đình

  7. laundry /ˈlɑːn.dri/ (n): giặt ủi

  8. make the bed /meɪk ðə bed/: dọn giường

  9. cut the hedge /kʌt ðə hedʒ/: cắt tỉa hàng rào

  10. do the dishes /du ðə dɪʃ:ez/: rửa chén

  11. (good/bad) habits /ˈhæb.ɪt/: thói quen (tốt /xấu)

  12. go to the pictures/the movies : đi xem tranh/ đi xem phim

  13. there’s a lot to do : có nhiều việc cần phải làm

  14. go out /ɡoʊ aʊt/: đi ra ngoài, đi chơi

  15. go/come to town: đi ra thành phố

  16. gardening /ˈɡɑːr.dən.ɪŋ/ (n): công việc làm vườn

  17. guard /ɡɑːrd/ (v) canh giữ, canh gác

  18. laundry /ˈlɑːn.dri/ (n): quần áo cần phải giặt

  19. lift /lɪft/ (v): nâng lèn, nhấc lên, giơ lên

  20. minor /ˈmɑɪ·nər/ (adj): nhỏ, không quan trọng

  21. opinion /əˈpɪn yən/ (n): ý kiến, quan điểm

  22. planet /ˈplæn·ɪt/ (n): hành tinh

  23. recognize /ˈrek·əɡˌnɑɪz/ (v): nhận ra

  24. robot /ˈroʊ.bɑːt/ (n): người máy

  25. role /roʊl/ (n): vai trò

  26. space station /speɪs ˌsteɪ·ʃən/ (n): trạm vũ trụ

  27. type /taɪp/ (n): kiểu, loại

  28. water /ˈwɔ·t̬ər/ (v): tưới, tưới nước

Bên cạnh lượng từ vựng sát sao với đời sống thực tế nhưng cũng không kém phần thú vị, thì ngữ pháp tiếng anh lớp 6 chương trình mới chủ yếu đơn giản, nhằm mục đích cho các em làm quen với tiếng anh là chính.

Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6 chương trình mới

Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):

S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe)

S + do/does + V + O (Đối với động từ thường)

         – Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.

         – Cách dùng thì hiện tại đơn:

  • Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

Ex: The sun rises in the East. Tom comes from England.

  • Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

Ex: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning.

       Lưu ý : ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.

  • Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người :

Ex : He plays badminton very well

  • Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

Ex: I am going to the beach next week

Câu hỏi có từ để hỏi

Câu hỏi với từ để hỏi bắt đầu bằng “Wh” bao gồm:

What : gì, cái gì

Which : nào, cái nào

Who   : ai

Whom : ai

Whose: của ai

Why   : tại sao, vì sao

Where : đâu, ở đâu

When : khi nào, bao giờ

Cấu trúc một câu hỏi có từ để hỏi: Từ để hỏi + Trợ động từ + Chủ ngữ + …

Ex: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

Complete English – Chinh phục tiếng Anh giao tiếp toàn diện

Xem thêm Cuốn sách “Complete English” – Giải pháp tự học tại nhà giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng anh chỉ sau 3 tháng. Ngoài ra bạn có thể tham khảo các khóa học hiện nay của Jaxtina tại đây!

Nhiều bạn vẫn cho rằng tiếng anh chính là môn khó nhằn nhất. Nhưng thật ra, nếu các em xem học tiếng anh chính là một cuộc hành trình du ngoạn, các em sẽ cảm nhận đầy đủ sự thú vị hơn nữa. Nhưng muốn học tốt nhất nhất định phải học thuộc tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 6 chương trình mới, cùng với tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6.

Trên đây là những Từ vựng tiếng Anh lớp 6 phổ biến nhất mà các bạn học sinh cần ghi nhớ. Hi vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn.

 

Dành cho bạn:

Bạn đang tìm một trung tâm tiếng Anh uy tín và đảm bảo chất lượng giảng dạy? Jaxtina English Center – lựa chọn đúng nhất dành riêng cho bạn!

    Bạn đang tìm một trung tâm tiếng Anh uy tín và đảm bảo chất lượng giảng dạy? Jaxtina English Center – lựa chọn đúng nhất dành riêng cho bạn!

    4.9/5 – (1279 bình chọn)