STT |
Thành phố |
Thuộc tỉnh
Vùng
|
Diện tích
(km2)
|
Dân số
(người)
|
Mật độ
(người/m2)
|
Ghi chú |
1 |
Bà Rịa
|
Bà rịa
Vũng Tàu
Đông Nam Bộ
|
91,46
|
205,195
|
2,240
|
Đô thị loại II : năm trước
Thành phố : 2012
H.Chính : 8 phường, 3 xã
|
2 |
Bạc Liêu
|
Bạc Liêu
Tây Nam Bộ
|
175,50
|
240.045
|
1.434
|
Đô thị loại II : năm trước
Thành phố : 2010
Số phường xã : 8 phường, 3 xã
|
3
|
Bảo Lộc
|
Lâm Đồng
Tây Nguyên
|
232,20
|
162.225
|
698
|
Đô thị loại III : 2009
Thành phố : 2010
H.Chính : 6 phường, 5 xã
|
4
|
Bắc Giang
|
Bắc Giang
Đông Bắc Bộ
|
66,77
|
210.000
|
3.140
|
Đô thị loại II : năm trước
Thành phố : 2005
H.Chính : 10 phường, 6 xã
|
5
|
Bắc Kạn
|
Bắc Kạn
Đông Bắc Bộ
|
137,00
|
57.800
|
421
|
Độ thị loại III : 2012
Thành phố : năm ngoái
H.Chính : 8 phường, 2 xã
|
6
|
TP Bắc Ninh
|
TP Bắc Ninh
Đồng bằng
Bắc Bộ
|
82,60
|
213.616
|
2.605
|
Đô thị loại I : 2017
Thành phố : 2006
H.Chính : 16 phường, 3 xã
|
7
|
Bến Tre
|
Bến Tre
Tây Nam Bộ
|
71,12
|
257.350
|
3.625
|
Đô thị loại III : 2007
Thành phố : 2009
H.Chính : 10 phường, 7 xã
|
8
|
Biên Hòa
|
Đồng Nai
Đông Nam Bộ
|
264,08
|
1.251.000
|
4.738
|
Đô thị loại I : năm ngoái
Thành phố : 1976
H.Chính : 23 phường, 7 xã
|
9
|
Buôn
Ma Thuột
|
Đắk Lắk
Tây Nguyên
|
377,18
|
502.170
|
1.132
|
Đô thị loại I : 2010
Thành phố : 1995
H.Chính : 13 phường, 8 xã
|
10
|
Cà Mau
|
Cà Mau
Tây Nam Bộ
|
250,30
|
315.270
|
1.261
|
Đô thị loại II : 2010
Thành phố : 1999
H.Chính : 10 phường, 7 xã
|
11
|
Cam Ranh
|
Khánh Hòa
Nam Trung Bộ
|
316,40
|
125.311
|
396
|
Đô thị loại III : 2009
Thành phố : 2010
H.Chính : 9 phường, 6 xã
|
12
|
Cao Bằng
|
Cao Bằng
Đông Bắc Bộ
|
107,62
|
84.421
|
789
|
Đô thị loại III : 2010
Thành phố : 2012
H.Chính : 8 phường, 3 xã
|
13
|
Cao Lãnh
|
Đồng Tháp
Tây Nam Bộ
|
107,00
|
225.460
|
2.107
|
Đô thị loại III : 2003
Thành phố : 2007
H.Chính : 8 phường, 7 xã
|
14
|
Cẩm Phả
|
Quảng Ninh
Đông Bắc Bộ
|
486,45
|
203.435
|
418
|
Đô thị loại II : năm ngoái
Thành phố : 2012
H.Chính : 13 phường, 3 xã
|
15
|
Châu Đốc
|
An Giang
Tây Nam Bộ
|
105,29
|
161.547
|
1.538
|
Đô thị loại II : năm ngoái
Thành phố : 2013
H.Chính : 5 phường, 2 xã
|
16
|
Đà Lạt
|
Lâm Đồng
Tây Nguyên
|
394,64
|
230.000
|
583
|
Đô thị loại I: 2009 Thành phố: 1893
H.Chính : 12 phường, 4 xã
|
17
|
Điện
Biên Phủ
|
Điện Biên
Tây Bắc Bộ
|
64,27
|
73.000
|
1.140
|
Đô thị loại III : 2003
Thành phố : 2003
H.Chính : 7 phường 2 xã
|
18
|
Đông Hà
|
Quảng Trị
Bắc Trung Bộ
|
73,06
|
93.800
|
1.273
|
Đô thị loại III : 2005
Thành phố : 2009
H.Chính : 9 phường
|
19
|
Đồng Hới
|
Quảng Bình
Bắc Trung Bộ
|
155,71
|
160.325
|
1.034
|
Đô thị loại II : năm trước
Thành phố : 2004
H.Chính : 10 phường, 6 xã
|
20
|
Đồng Xoài
|
Bình Phước
Đông Nam Bộ
|
169,60
|
150.052
|
882
|
Đô thị loại III : năm trước
Thành phố : 2018
H.Chính : 6 phường, 2 xã
|
21
|
Hà Giang
|
Hà Giang
Đông Bắc Bộ
|
135,33
|
71.689
|
531
|
Đô thị loại III : 2009
Thành phố : 2010
H.Chính : 5 phường, 3 xã
|
22
|
Hạ Long
|
Quảng Ninh
Đông Bắc Bộ
|
272,00
|
300.670
|
1.105
|
Đô thị loại I : 2013
Thành phố : 1993
H.Chính : 20 phường
|
23
|
Hà Tiên
|
Kiên Giang
Tây Nam Bộ
|
100,49
|
81.576
|
815
|
Đô thị loại III : 2012
Thành phố : 2018
H.Chính : 5 phường, 2 xã
|
24
|
TP Hà Tĩnh
|
thành phố Hà Tĩnh
Bắc Trung Bộ
|
56,54
|
202.062
|
3.608
|
Đô thị loại III : 2006
Thành phố : 2007
H.Chính : 10 phường, 6 xã
|
25
|
Thành Phố Hải Dương
|
Thành Phố Hải Dương
Đồng Bằng
Bắc Bộ
|
96,68
|
403.893
|
4.207
|
Đô thị loại II : 2009
Thành phố : 1997
H.Chính : 17 phường, 4 xã
|
26
|
Hòa Bình
|
Hòa Bình
Tây Bắc Bộ
|
133,34
|
189.210
|
1.422
|
Đô thị loại III : 2005
Thành phố : 2006
H.Chính : 8 phường, 7 xã
|
27
|
Hội An
|
Quảng Nam
Nam Trung Bộ
|
61,00
|
152.160
|
2.494
|
Đô thị loại III : 2006
Thành phố : 2008
H.Chính : 9 phường, 4 xã
|
28
|
Huế
|
Thừa Thiên
Huế
Bắc Trung Bộ
|
72,00
|
455.320
|
6.322
|
Đô thị loại I : 2005
Thành phố : 1929
H.Chính : 27 phường
|
29
|
Hưng Yên
|
Hưng Yên
Đồng bằng
Bắc Bộ
|
73,42
|
156.275
|
2.140
|
Đô thị loại III : 2007
Thành phố : 2009
H.Chính : 7 phường, 10 xã
|
30
|
Kon Tum
|
Kon Tum
Tây Nguyên
|
433,00
|
160.724
|
371
|
Đô thị loại III : 2005
Thành phố : 2009
H.Chính : 10 phường, 11 xã
|
31
|
Lai Châu
|
Lai Châu
Tây Bắc Bộ
|
70,77
|
52.557
|
750
|
Đô thị loại III : 2013
Thành phố : 2013
H.Chính : 5 phường, 2 xã
|
32
|
Lạng Sơn
|
Lạng Sơn
Đông Bắc Bộ
|
77,70
|
87.278
|
1.133
|
Đô thị loại III : 2000
Thành phố : 2002
H.Chính 5 phường, 3 xã
|
33
|
Lào Cai
|
Lào Cai
Tây Bắc Bộ
|
229,67
|
175.230
|
765
|
Đô thị loại II : năm trước
Thành phố : 2004
H.Chính : 12 phường, 5 xã
|
34
|
Long Xuyên
|
An Giang
Tây Nam Bộ
|
106,87
|
382.140
|
3.605
|
Đô thị loại II : 2009
Thành phố : 1999
H.Chính : 11 phường, 2 xã
|
35
|
Móng Cái
|
Quảng Ninh
Đông Bắc Bộ
|
519,58
|
125.000
|
240
|
Đô thị loại II : 2018
Thành phố : 2008
H.Chính : 8 phường, 9 xã
|
36
|
Mỹ Tho
|
Tiền Giang
Tây Nam Bộ
|
81,55
|
282.000
|
3.481
|
Đô thị loại I : năm nay
Thành phố : 1967
H.Chính : 11 phường, 6 xã
|
37
|
Tỉnh Nam Định
|
Tỉnh Nam Định
Đồng Bằng
Bắc Bộ
|
46,40
|
412.350
|
8.964
|
Đô thị loại I : 2011
Thành phố : 1921
H.Chính : 20 phường 5 xã
|
38
|
Nha Trang
|
Khánh Hòa
Nam Trung Bộ
|
251,00
|
535.000
|
2.131
|
Đô thị loại I : 2009
Thành phố : 1977
H.Chính : 19 phường, 8 xã
|
39
|
Tỉnh Ninh Bình
|
Tỉnh Ninh Bình
Đồng Bằng
Bắc Bộ
|
48,36
|
160.166
|
3.336
|
Đô thị loại II : năm trước
Thành phố : 2007
H.Chính : 11 phường, 3 xã
|
40
|
Phan Rang – Tháp Chàm
|
Ninh Thuận
Nam Trung Bộ
|
79,00
|
172.304
|
2.181
|
Đô thị loại II : năm ngoái
Thành phố : 2007
H.Chính : 15 phường, 1 xã
|
41
|
Phan Thiết
|
Bình Thuận
Nam Trung Bộ
|
206,45
|
276.255
|
1.341
|
Đô thị loại II : 2009
Thành phố : 1999
H.Chính : 14 phường, 4 xã
|
42
|
Phủ Lý
|
Hà Nam
Đồng Bằng
Bắc Bộ
|
87,87
|
139.786
|
1.606
|
Đô thị loại II : 2018
Thành phố : 2008
H.Chính : 11 phường, 10 xã
|
43
|
Phúc Yên
|
Vĩnh Phúc
Đồng bằng
Bắc Bộ
|
120,13
|
155.500
|
1.295
|
Đô thị loại III : 2013
Thành phố : 2018
Đơn vị Hành chính : 8 phường, 2 xã
|
44
|
Pleiku
|
Gia Lai
Tây Nguyên
|
266,62
|
250.972
|
943
|
Đô thị loại II : 2009
Thành phố : 1999
H.Chính : 14 phường, 9 xã
|
45
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
Tỉnh Quảng Ngãi
Nam Trung Bộ
|
160,15
|
263.440
|
1.646
|
Đô thị loại II : năm ngoái
Thành phố : 2005
H.Chính : 14 phường, 9 xã
|
46
|
Quy Nhơn
|
Tỉnh Bình Định
Nam Trung Bộ
|
285,00
|
455.000
|
1.596
|
Đô thị loại I : 2010
Thành phố ; 1986
H.Chính : 16 phường, 5 xã
|
47
|
Rạch Giá
|
Kiên Giang
Tây Nam Bộ
|
105,00
|
403.120
|
3.839
|
Đô thị loại II : năm trước
Thành phố : 2005
H.Chính : 11 phường, 1 xã
|
48
|
Sa Đéc
|
Đồng Tháp
Tây Nam Bộ
|
60,00
|
213.610
|
3.560
|
Đô thị loại II : 2018
Thành phố : 2013
H.Chính : 6 phường, 3 xã
|
49
|
Sầm Sơn
|
Thanh Hóa
Bắc Trung Bộ
|
45,00
|
150.902
|
3.353
|
Đô thị loại III : 2012
Thành phố : 2017
H.Chính : 8 phường, 3 xã
|
50
|
Sóc Trăng
|
Sóc Trăng
Tây Nam Bộ
|
76,15
|
221.430
|
2.913
|
Đô thị loại III : 2005
Thành phố : 2007
H.Chính : 10 phường
|
51
|
Sơn La
|
Sơn La
Tây Bắc Bộ
|
324,93
|
107.480
|
330
|
Đô thị loại III : 2005
Thành phố : 2008
H.Chính : 7 phường, 5 xã
|
52
|
Sông Công
|
Thái Nguyên
Đông Bắc Bộ
|
98,37
|
110.000
|
1.122
|
Đô thị loại III : 2010
Thành phố : năm ngoái
H.Chính : 7 phường, 4 xã
|
53
|
Tam Điệp
|
Tỉnh Ninh Bình
Đồng Bằng
Bắc Bộ
|
104,98
|
104.175
|
992
|
Đô thị loại III : 2012
Thành phố : năm ngoái
H.Chính : 6 phường, 3 xã
|
54
|
Tam Kỳ
|
Quảng Nam
Nam Trung Bộ
|
100,26
|
165.240
|
1.652
|
Đô thị loại II : năm nay
Thành phố : 2006
H.Chính : 9 phường, 4 xã
|
55
|
Tân An
|
Long An
Tây Nam Bộ
|
82,00
|
215.250
|
2.625
|
Đô thị loại III : 2007
Thành phố : 2009
H.Chính : 9 phường, 5 xã
|
56
|
Tây Ninh
|
Tây Ninh
Đông Nam Bộ
|
140,00
|
153.537
|
1.096
|
Đô thị loại III : 2012
Thành phố : 2013
H.Chính : 7 phường, 3 xã
|
57
|
Tỉnh Thái Bình
|
Tỉnh Thái Bình
Đồng Bằng
Bắc Bộ
|
68,00
|
268.167
|
3.943
|
Đô thị loại II : 2013
Thành phố : 2004
H.Chính : 10 phường, 9 xã
|
58
|
Thái Nguyên
|
Thái Nguyên
Đông Bắc Bộ
|
223,00
|
420.000
|
1.883
|
Độ thị loại I : 2010
Thành phố : 1962
H.Chính : 21 phường, 11 xã
|
59
|
Thanh Hóa
|
Thanh Hóa
Bắc Trung Bộ
|
147,00
|
562.140
|
3.824
|
Đô thị loại I : năm trước
Thành phố : 1994
H.Chính : 20 phường, 17 xã
|
60
|
Thủ Dầu Một
|
Tỉnh Bình Dương
Đông Nam Bộ
|
118,67
|
385.000
|
3.262
|
Đô thị loại I : 2017
Thành phố : 2012
H.Chính : 14 phường
|
61
|
Trà Vinh
|
Trà Vinh
Tây Nam Bộ
|
68,00
|
160.310
|
2.357
|
Đô thị loại II : năm nay
Thành phố : 2010
H.Chính : 9 phường, 1 xã
|
62
|
Tuy Hòa
|
Phú Yên
Nam Trung Bộ
|
107,00
|
202.030
|
1.888
|
Đô thị loại II : 2013
Thành phố : 2005
H.Chính : 12 phường, 4 xã
|
63
|
Tuyên Quang
|
Tuyên Quang
Đông Bắc Bộ
|
119,17
|
110.120
|
917
|
Đô thị loại III : 2009
Thành phố : 2010
H.Chính : 7 phường, 6 xã
|
64
|
Uông Bí
|
Quảng Ninh
Đông Bắc Bộ
|
256,30
|
174.678
|
682
|
Đô thị loại II : 2013
Thành phố : 2011
H.Chính : 9 phường, 2 xã
|
65
|
Vị Thanh
|
Hậu Giang
Tây Nam Bộ
|
118,67
|
104.244
|
883
|
Đô thị loại III : 2009
Thành phố : 2010
H.Chính : 5 phường, 4 xã
|
66
|
Việt Trì
|
Phú Thọ
Đông Bắc Bộ
|
111,75
|
315.280
|
2.840
|
Đô thị loại I : 2012
Thành phố : 1962
H.Chính : 13 phường, 10 xã
|
67
|
Vinh
|
Nghệ An
Bắc Trung Bộ
|
105,10
|
545.180
|
5.201
|
Đô thị loại I : 2008
Thành phố : 1963
H.Chính : 16 phường, 9 xã
|
68
|
Vĩnh Long
|
Vĩnh Long
Tây Nam Bộ
|
48,01
|
200.120
|
4.169
|
Đô thị loại III : 2007
Thành phố : 2009
H.Chính : 7 phường, 4 xã
|
69
|
Vĩnh Yên
|
Vĩnh Phúc
Đồng bằng
Sông Hồng
|
50,80
|
175.000
|
3.431
|
Đô thị loại II : năm trước
Thành phố : 2006
H.Chính : 7 phường, 2 xã
|
70
|
Vũng Tàu
|
Bà Rịa
Vũng Tàu
Đông Nam Bộ
|
150,40
|
527.025
|
3.513
|
Đô thị loại I : 2013
Thành phố : 1991
H.Chính : 16 phường, 1 xã
|
71
|
Yên Bái
|
Yên Bái
Tây Bắc Bộ
|
108,15
|
99.850
|
924
|
Đô thị loại III 2001
Thành phố : 2002
H.Chính : 9 phường, 8 xã
|
72 |
Thuận An
|
Tỉnh Bình Dương
Đông Nam Bộ
|
83,71
|
|
|
III
2017
|
73 |
Dĩ An
|
Tỉnh Bình Dương
Đông Nam Bộ
|
60,10
|
|
|
III
2017
|
74 |
Phú Quốc
|
Kiên Giang
Đồng bằng sông Cửu Long
|
589,23
|
|
|
II
2014
|
75 |
Ngã Bảy
|
Hậu Giang
Đồng bằng sông Cửu Long
|
78,07
|
|
|
III
2015
|
76 |
Long Khánh
|
Đồng Nai Đông Nam Bộ
|
191,75 |
|
|
III 2015
|
77 |
Hồng Ngự
|
Đồng Tháp Đồng bằng sông Cửu Long
|
121,84
|
|
|
III 2018
|
78 |
Gia Nghĩa
|
Đắk Nông Tây Nguyên
|
284,11
|
|
|
III 2015
|