lương cao in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Lương cao làm công chúng sửng sốt và báo chí đăng tin rầm rộ.

The high salary shocked the public and was widely reported in the press.

WikiMatrix

Thật là 1 món hời khi kiếm được 1 công việc tốt với mức lương cao.

There’s just a slight catch to a very good job with a very good salary.

OpenSubtitles2018. v3

Lương cao, được ưu đãi cổ phiếu.

Big paycheck, stock options.

OpenSubtitles2018. v3

Hiển nhiên họ xứng đáng được trả lương cao hơn!

Surely they deserved to be paid more!

jw2019

Thế nên, anh André quyết định nghỉ công việc này dù được trả lương cao.

So André decided to quit this well-paying job.

jw2019

Nhiều người từ bỏ công việc lương cao và lao vào Phong trào Quốc Gia.

Lots of people resigned from well – paid jobs and jumped into the National Movement .

QED

Anh Đức* nhớ lại: “Ở nước ngoài, tôi có nhiều trách nhiệm tại chỗ làm và lương cao.

“WORKING abroad, I had a responsible job and made good money,” recalls Eduardo.

jw2019

Các bộ trưởng của Singapore nằm trong số những người được trả lương cao nhất trên thế giới.

Singapore’s ministers are the best paid in the world.

WikiMatrix

Vì tiền lương cao nên tôi nhận lời.

The money was good, so I accepted.

jw2019

Có những đầu tư mới để tạo ra các công việc lương cao.

New investments to create high – paying jobs .

QED

Công việc lương cao là công việc tốt.

If the pay is good, the work is good.

jw2019

Ông trở thành cầu thủ bóng đá được trả lương cao thứ ba ở Đức.

He became the third-highest-paid footballer in Germany.

WikiMatrix

Tôi có công việc lương cao và có thể mua những thứ mà tôi từng mơ ước.

I had a well-paying job and could buy things I previously could only dream of.

jw2019

Nhiều người từ bỏ công việc lương cao và lao vào Phong trào Quốc Gia.

Lots of people resigned from well-paid jobs and jumped into the National Movement.

ted2019

Câu lạc bộ buộc phải để những cầu thủ lương cao như Lopes, Hong hay Kojima ra đi.

It forced the club to release some highly paid players including Lopes, Hong and Kojima.

WikiMatrix

Ví dụ như đội bóng chày chuyên nghiệp trả lương cao nhất là New York Yankees.

For instance, the highestpaid team in professional baseball is New York Yankees.

WikiMatrix

Dễ chịu và lương cao hơn là đơm nút áo.

More pleasant and better paid than sewing on buttons.

OpenSubtitles2018. v3

Cô ấy được trả lương cao và có triển vọng tốt.

Her pay and prospects should be quite good.

OpenSubtitles2018. v3

Ông là một trong các vận động viên được trả lương cao nhất trong lịch sử.

He is one of the highest paid sportsmen in history.

WikiMatrix

Tôi được đề nghị mức lương bằng với Bundy, mức lương cao nhất của MIT.

He offered me the same salary as Bill Bundy�s, the highest salary MIT was able to offer.

Literature

Và với 1 mức lương cao.

And at a very good salary.

OpenSubtitles2018. v3

Chữ này không có ý nói về công việc được trả lương cao.

It does not indicate highly paid jobs.

jw2019

Do đó, các nhà quản lý sẽ cung cấp mức lương cao hơn cho các học viên mới.

Managers would therefore offer higher wages to new trainees.

WikiMatrix

Tiền lương cao hơn bạn mong đợi.

The paycheck will be more than you ever expected.

jw2019

Không phải vậy, tôi có lương cao thế cơ à?

Not at all, I can get that much?

opensubtitles2