Đặt Tên Con Gái Năm 2022 ❤️ Ý Nghĩa & Tương Lai Tốt Đẹp

Nếu các bạn đã hoặc đang có kế hoạch sinh con gái vào năm 2022 và vẫn chưa biết đặt tên gì cho con thật hay và ý nghĩa. Hãy để bài viết gợi ý cho bạn tên con gái năm 2022 hợp với tính cách và tướng số của em bé nhé. 

Tử vi và tính cách của bé gái sinh năm 2022

Tử vi bé gái sinh năm 2022

Năm 2022 là năm Nhâm Dần, những bé gái sinh vào năm này thuộc mệnh Kim, cung Khảm – Đông Tứ Trạch. Bởi vì là mệnh Kim nên tương sinh với người có mệnh Thủy và Thổ. Ngược lại sẽ tương khắc và chế ngự với mệnh Hỏa và mệnh Mộc. Các bé sinh vào năm Nhâm Dần sẽ cần kết giao với càng nhiều người mệnh Thuỷ hoặc Thổ càng tốt, giúp tốt cho việc tăng trưởng sự nghiệp sau này .
Màu sắc thích hợp với những bé là màu xanh, màu xanh lá, màu xanh rêu, màu lục, nên sử dụng những vật phẩm có màu thuộc hành Mộc ( tương sinh ) để gặp nhiều suôn sẻ. Hoặc những vật phẩm có màu xanh biển sẫm và màu đen thuộc hành Thủy ( cùng hành ) để đem lại nhiều vận lộc. Bé gái sinh năm 2022 không nên sử dụng hoặc tương quan nhiều tới màu đỏ, màu mận chín, màu hồng, màu tím thuộc hành Hỏa bởi đây là màu khắc chế .

Số hợp mệnh: 1, 4, 6, 7 

Số khắc mệnh : 8, 2, 5 .
Tuổi hợp làm ăn : Thìn, Thân, Tuất .
Tuổi hợp làm chồng : Mùi, Hợi, Sửu .
Tuổi kỵ : Nhâm Tý, Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Canh Tý và Giáp Ngọ .

Tính cách của bé gái tuổi Nhâm Dần

tên con gái năm 2022, tên con gái, tên con gái hay và ý nghĩa, ý nghĩa tên con gái, tên con gái đẹp năm 2021, đặt tên con gái năm 2022Khác với những người cầm tinh con hổ khác, các bé gái Nhâm Dần yêu thích sự nhẹ nhàng và yên tĩnh, cư xử rất hiền hòa với mọi người. Nên lựa chọn đặt tên con gái ý nghĩa năm 2022 để các bé đặc biệt khôn khéo trong cách ăn nói giúp dễ được lòng mọi người xung quanh.

Về đường công danh sự nghiệp sự nghiệp, bé gái Nhâm Dần sẽ có sự tăng trưởng tỏa nắng rực rỡ và tài lộc sung túc hơn những “ con hổ ” khác. Tuy sự nghiệp vững vàng nhưng những người tuổi Nhâm Dần cần phải nỗ lực hơn những con giáp khác, phải luôn bình tâm, không lỗ mãng vội hành sự để tránh được thất thoát không đáng có .
Nhìn chung thì những bé gái sinh vào năm 2022 có số mệnh rất tốt, nhỉnh hơn so với những bạn tuổi Dần khác. Nếu tuổi của cha mẹ hợp mệnh con và biết cách đặt tên con gái thì cuộc sống bé sẽ đạt thành công xuất sắc bùng cháy rực rỡ .

Bố mẹ tuổi gì hợp mệnh sinh con gái năm 2022?

tên con gái năm 2022, tên con gái, tên con gái hay và ý nghĩa, ý nghĩa tên con gái, tên con gái đẹp năm 2021, đặt tên con gái năm 2022Các bé gái sinh năm 2022 là tuổi hổ và có mệnh Kim (Bạch kim) hợp với bố mẹ có mệnh Thổ. Mặt khác theo ngũ hành, “Thổ sinh Kim” sẽ có vượng khí cực tốt. Hoặc mệnh Thủy cũng khá hợp với bé gái sinh năm Nhâm Dần này.

Tuổi cha mẹ tương sinh : Giáp Thìn, Nhâm Dần, Mậu Thân, Canh Tuất .
Tuổi cha mẹ tương khắc và chế ngự : Nhâm Tý, Mậu Ngọ, Ất Tỵ, Bính Ngọ, Canh Tý, Giáp Ngọ .

Những điều cần nhớ khi đặt tên cho con gái

– Không đặt những cái tên tên hoàn toàn có thể gây xâm phạm đến quyền và quyền lợi hợp pháp của người khác .
– Không đặt tên con bạn trùng với tên những người đã khuất trong dòng họ hoặc những người thân trong gia đình trong nhà .
– Không đặt những cái tên có ý nghĩa dễ gây sự hiểu nhầm hay khó nghe hoặc có ý nghĩa không rõ ràng .
– Tên của con phải bằng tiếng Việt, không có ký tự và chữ số .
– Hạn chế dùng những từ đồng âm .
– Đối với con gái thì tên gọi phải bộc lộ được sự nhẹ nhàng và không quá nam tính mạnh mẽ .
– Không đặt cho con những cái tên mang ý nghĩa rủi ro xấu hay thô tục .

Gợi ý cách đặt tên cho bé gái sinh năm 2022

tên con gái năm 2022, tên con gái, tên con gái hay và ý nghĩa, ý nghĩa tên con gái, tên con gái đẹp năm 2021, đặt tên con gái năm 2022

Đặt tên dựa theo bộ thủ tốt

Khi đặt tên cho bé tuổi Dần, cha mẹ nên dùng những chữ thuộc bộ chữ Quân, Đại, Vương để làm gốc, có hàm ý về sự oai phong, lẫm liệt của chúa sơn lâm. Tuy nhiên so với bé gái thì nên tránh dùng chữ Vương trong bộ này bởi chữ Vương thường là sự gánh vác, lo toan. Do đó, nếu dùng cho bé gái sẽ vô tình khiến cuộc sống của bé trở nên nặng nề, không an phận .

  • Những tên gọi cho bé gái thuộc bộ này như :Ngọc,Linh,Châu,Cầm,Trân,Đoan,Chương,Ái,Thiên
  • Các tên thuộc bộ Mão, Đông như :Đông,Liễu… sẽ mang lại cho người tuổi Dần mang tên đó nhiều như mong muốn và có quý nhân phù trợ .
  • Các chữ thuộc bộ Nhục, Nguyệt, Tâm dùng để làm gốc như :Nguyệt,Thanh,Hằng,Huệ, Bằng,Tâm,Tuệ… giúp bộc lộ mong ước có một đời sống no đủ và tâm hồn đa dạng và phong phú .
  • Dần, Ngọ và Tuất là tam hợp, nên nếu dùng những chữ thuộc bộ Mã, Khuyển làm gốc sẽ giúp tạo ra mối liên hệ tương hỗ nhau. Những chữ như :Nhiên,Vi, … rất hay được dùng để đặt tên cho những bé thuộc tuổi Dần .

Đặt tên dựa theo tứ trụ

tên con gái năm 2022, tên con gái, tên con gái hay và ý nghĩa, ý nghĩa tên con gái, tên con gái đẹp năm 2021, đặt tên con gái năm 2022Tức là căn cứ vào ngày, giờ, tháng và năm sinh của bé để quy thành Ngũ hành, nếu bé còn thiếu hành gì thì có thể chọn tên hành đó để bổ sung cho hành bị thiếu trong tứ trụ giúp cho vận số của em bé được tốt hơn.

Đặt tên dựa theo mong ước của bố mẹ

Tên gọi của con cũng chính là cách cha mẹ gửi gắm mong ước của mình. Nếu bạn muốn tương lai con mình lớn lên sẽ trở thành người như thế nào thì chọn cái tên ý nghĩa như thế và hay để đặt cho con .

– Thông minh: Chi, Minh, Lâm

– Xinh đẹp, dịu dàng hay đoan trang: Đan, Dịu, Cát Tiên, Xinh, Tuệ Lâm, Diệu, Châu Sa, Nguyệt Ánh, Bích Ngọc,

– Có phẩm hạnh tốt đẹp, thùy mị, nết na: Dung, Hạnh, Hiền, Gia Linh, Mỹ, Nhẫn, Tuệ Mẫn, Hiền Nhi, Tâm Thảo,

– Xinh đẹp, giỏi giang: Lâm Vy, Ngọc Diệp, Hương Mai, Linh Chi, Vân Khánh, Lý Lan, Anh Đào,…

– Có nghị lực phi thường: Đan Vy, Bảo Vy, Tuệ Nhi, Uyên Thư, Tường Vy, Minh Nguyệt, Kim Anh, Trang Đài, Bảo Kim, Châu Anh,

Những cái tên cần tránh cho bé gái sinh năm 2022 

Các bố mẹ cũng cần phải biết và tránh các bộ thủ tương khắc với tuổi dần tránh trường hợp tên mang hàm nghĩa xấu gây ảnh hưởng đến vận mệnh của bé về sau.tên con gái năm 2022, tên con gái, tên con gái hay và ý nghĩa, ý nghĩa tên con gái, tên con gái đẹp năm 2021, đặt tên con gái năm 2022

  • Tuổi Dần xung với tuổi Thân vì thế bạn nên tránh những từ thuộc bộ Thân, bộ Viên như :Thân, Viện, Viên, Viễn,
  • Ngoài ra, tuổi Dần còn tương khắc và chế ngự với tuổi Tỵ, vì thế nên tránh những tên thuộc bộ Quai xước như :Liên, Tiến, Hoàn, Na, Thiên, Diên, Hồng, Thục, Đình, Xuyên, Điệp, Dung, …
  • Hổ chính là “ chúa tể của rừng xanh ”, nếu bị thả xuống đồng cỏ hay ruộng xanh thì hổ sẽ mất đi thế lực của mình và trở nên yếu ớt, dễ mắc bẫy. Do vậy bạn nên tránh những chữ có chứa bộ Thảo, bộ Điền như :Bình, Cúc, Lệ, Như, Thanh, Dung, Vi, Hoa, Vân, Phương, Chi, Anh, Phạm, Hà, Trà, …
  • Theo ý niệm xưa, hổ nhe nanh là tín hiệu sắp có điều không lành. Để cuộc sống của bé tránh gặp vận xui và nguy hiểm thì nên bỏ lỡ những chữ thuộc bộ Khẩu như :Như, Hòa, Viên, Thương, Đường, Viên, Đài, Khả, Hậu, Cát, …
  • Hổ là loài động vật hoang dã quen tung hoành, nếu bị giam giữ trong nhà thì sẽ bị mất hết uy phong do đó bạn cũng nên tránh những chữ thuộc bộ Môn như :Nhàn, Lan
  • Khi đặt tên cho bé gái tuổi Dần, cần tránh dùng tên có bộ Nhân, bộ Sách bởi nó mang ý nghĩa bị kìm hãm, ví dụ như : Nhân, Kim, Kiều, Tiên, Đại, Hà, Ý, …
  • Hổ luôn tranh đấu với rồng, vì thế, nên bỏ những tên có chứa bộ chữ Long, Thìn, Bối như :Trinh, Nhan
  • Ngoài ra, cần tránh những từ như :Tiểu, Thiếu… hàm ý chỉ sự nhỏ bé, yếu ớt, làm kiềm hãm sức mạnh của hổ .

Gợi ý đặt tên con gái sinh năm 2022 theo họ ý nghĩa và hợp phong thủy

I.Top 100 tên đẹp cho bé gái họ Nguyễn

  1. Nguyễn Bảo Châu : viên ngọc trai quý giá
  2. Nguyễn Bảo Mỹ Yến : chim yến xinh đẹp, đỏm dáng
  3. Nguyễn Bảo Ngọc : viên ngọc quý của cha mẹ
  4. Nguyễn Bảo Nhật Lệ : dòng sông đẹp dịu dàng êm ả
  5. Nguyễn Bảo Quyên : xinh đẹp, sang trọng và quý phái, sang trọng và quý phái
  6. Nguyễn Bảo Vy : vi diệu và quý hóa
  7. Nguyễn Cát Tường : luôn gặp như mong muốn
  8. Nguyễn Cẩm Yến : con chim yến xinh đẹp
  9. Nguyễn Diễm Kiều : kiều diễm, duyên dáng và đáng yêu
  10. Nguyễn Diễm My : vẻ đẹp kiều diễm và có sức mê hoặc
  11. Nguyễn Diễm Phương : sự đẹp tươi, kiều diễm, lại trong sáng và tươi mát
  12. Nguyễn Diệp Chi : cao sang, sang chảnh, cành vàng lá ngọc
  13. Nguyễn Đan Diên Vỹ : hoa diên vỹ
  14. Nguyễn Đông Vy : là hoa mùa đông
  15. Nguyễn Gia Bảo : gia tài quý giá của cha mẹ
  16. Nguyễn Gia Hân : hân hoan, vui tươi và suôn sẻ, niềm hạnh phúc
  17. Nguyễn Gia Hoàng Xuân : xuân huy hoàng
  18. Nguyễn Gia Linh : C tinh anh, nhanh gọn, vui tươi đáng yêu
  19. Nguyễn Hải Yến : con chim biển quả cảm
  20. Nguyễn Hạnh Dung : xinh đẹp và đức hạnh
  21. Nguyễn Hiền Nhi : đáng yêu và hiền lành
  22. Nguyễn Hoàng Lệ Băng : vẻ đẹp của khối băng
  23. Nguyễn Hoàng Ngọc Bích : viên ngọc xanh quý báu, đáng trân trọng
  24. Nguyễn Hoàng Thanh Xuân : lưu giữ mãi ký ức đẹp tuổi thanh xuân
  25. Nguyễn Hoàng Tuyền Lâm : hồ nước nổi tiếng ở Thành phố Đà Lạt
  26. Nguyễn Hồ Xuân xanh : xuân tươi tắn
  27. Nguyễn Hồng Nhung : bông hồng đỏ thắm, rực rỡ tỏa nắng và kiêu ngạo
  28. Nguyễn Huyền Trang : nghiêm trang, huyền diệu
  29. Nguyễn Hướng Dương : hướng về mặt trời
  30. Nguyễn Hương Giang : sông Hương
  31. Nguyễn Khánh Giang : dòng sông hân hoan vui tươi
  32. Nguyễn Khánh Ngọc : sự như mong muốn và sự quý giá
  33. Nguyễn Kiến Bạch Vân : đám mây trắng trôi trên trời xanh thẳm
  34. Nguyễn Kiến Hạ Băng : tuyết rơi trắng xóa xua tan cái nóng của trời hè
  35. Nguyễn Kiều Hồng Liên : sen hồng
  36. Nguyễn Kiều Mai Lan : tích hợp vẻ đẹp đài các của hoa mai và hoa lan
  37. Nguyễn Kim Chi : kiều diễm, sang trọng và quý phái
  38. Nguyễn Kim Liên : bông sen vàng, sang chảnh, thuần khiết
  39. Nguyễn Kim Ngân : “ gia tài ” quý của cha mẹ
  40. Nguyễn Kim Oanh : giọng nói “ oanh vàng ”, vẻ đẹp sang chảnh
  41. Nguyễn Lan Chi : cỏ lan, hoa lau
  42. Nguyễn Lan Hương : nhẹ nhàng, êm ả dịu dàng, nữ tính
  43. Nguyễn Lâm Giang : dòng sông hiền hòa
  44. Nguyễn Mai Anh : xuất sắc ưu tú, đường đời thuận tiện
  45. Nguyễn Minh Châu : viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch
  46. Nguyễn Mỵ Châu : viên ngọc trai trong sáng
  47. Nguyễn Mỹ Duyên : xinh đẹp, duyên dáng, êm ả dịu dàng
  48. Nguyễn Mỹ Lệ : vẻ đẹp tuyệt vời, sang chảnh đài các
  49. Nguyễn Mỹ Tâm : Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái
  50. Nguyễn Mỹ Yến : chim yến xinh đẹp
  51. Nguyễn Ngọc Anh : viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời
  52. Nguyễn Ngọc Ánh : viên ngọc trong sáng
  53. Nguyễn Ngọc Bích : viên ngọc trong xanh, thuần khiết
  54. Nguyễn Ngọc Diệp : xinh đẹp, duyên dáng, sang trọng và quý phái
  55. Nguyễn Ngọc Lan : Cành lan ngọc ngà
  56. Nguyễn Ngọc Quỳnh : viên ngọc quý giá của cha mẹ
  57. Nguyễn Ngọc Sương : hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu
  58. Nguyễn Ngọc Yến : loài chim quý báu
  59. Nguyễn Nguyệt Ánh : ánh trăng êm ả dịu dàng, trong sáng
  60. Nguyễn Nguyệt Minh : ánh trăng sáng, dịu dàng êm ả và đẹp tươi
  61. Nguyễn Nhã An : suôn sẻ, phong phú vinh quang
  62. Nguyễn Nhã Kỳ : nhân ái, êm ả dịu dàng, đáng yêu
  63. Nguyễn Nhã Vy : loài hoa nhỏ bé, xinh đẹp và thanh tao
  64. Nguyễn Nhật Chi : Mặt trời êm dịu, tỏa ánh hào quang
  65. Nguyễn Nhật Dạ : sống tịnh tâm, yên vui
  66. Nguyễn Nhật Hoa : bông hoa mặt trời rạng rỡ, xinh đẹp
  67. Nguyễn Nhật Mai : ánh nắng ban mai dịu dàng êm ả ấm cúng
  68. Nguyễn Như Kiều : kiêu ngạo như những viên ngọc như ý
  69. Nguyễn Như Linh : đáng yêu, vui tươi của cô bé
  70. Nguyễn Như Ý : niềm mong mỏi của cha mẹ
  71. Nguyễn Phương Thảo : “ Cỏ thơm ” tinh xảo và đáng yêu
  72. Nguyễn Quỳnh Hương : lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng
  73. Nguyễn Quỳnh Trâm : loài hoa
  74. Nguyễn Thanh Hà : niềm hạnh phúc, bình lặng, như mong muốn
  75. Nguyễn Thanh Mai : tình yêu xinh xắn, trong sáng và gắn bó
  76. Nguyễn Thị Bảo Châu : hạt ngọc quý của cha mẹ
  77. Nguyễn Thị Bích Thủy : hiền hòa như dòng nước trong xanh
  78. Nguyễn Thị Đinh Hương : hoa vừa đẹp vừa thơm
  79. Nguyễn Thị Lam Giang : Dòng sông xanh hiền hòa
  80. Nguyễn Thị Liên Chi : cành sen mong manh đẹp thanh khiết
  81. Nguyễn Thị Ngọc Lan : hoa lan ngọc ngà của cha mẹ
  82. Nguyễn Thị Ngọc Sương : hạt sương nhỏ, đẹp lộng lẫy và trong sáng
  83. Nguyễn Thị Nguyệt Minh : vầng trăng sáng rất êm ả dịu dàng và xinh xắn
  84. Nguyễn Thị Nhã Uyên : sự thanh nhã, lại thâm thúy và đầy trí tuệ
  85. Nguyễn Thị Tâm An : an yên, nhẹ nhàng
  86. Nguyễn Thị Thanh Mẫn : sáng suốt với sự mưu trí hiếm có
  87. Nguyễn Thị Thanh Trúc : sự tươi tắn, giàu sức sống như cây trúc xanh, trong sáng và can đảm và mạnh mẽ
  88. Nguyễn Thị Thục Trinh : trong trắng, ngây thơ, hiền lành
  89. Nguyễn Thị Tịnh Yên : luôn bình yên
  90. Nguyễn Thiên Kim : “ cô con gái ngàn vàng ”
  91. Nguyễn Thu Nguyệt : ánh trăng sáng và tròn đầy, vẻ đẹp dịu dàng êm ả
  92. Nguyễn Thúy An : bình an, niềm hạnh phúc
  93. Nguyễn Thùy Anh : thùy mị, tinh anh
  94. Nguyễn Thùy Chi : hiền lành, thùy mị
  95. Nguyễn Thùy Vân : áng mây lãng trôi
  96. Nguyễn Tú Anh : xinh đẹp và tinh anh
  97. Nguyễn Tuệ Mẫn : tinh tế, mưu trí, sáng suốt
  98. Nguyễn Tùng Chi : mềm mỏng nhưng vẫn cứng rắn
  99. Nguyễn Vân Khánh : điềm mừng đến với mái ấm gia đình
  100. Nguyễn Cát Tiên : suôn sẻ .

II.Top 100 tên đẹp cho bé gái họ Phạm

tên con gái năm 2022, tên con gái, tên con gái hay và ý nghĩa, ý nghĩa tên con gái, tên con gái đẹp năm 2021, đặt tên con gái năm 2022

  1. Phạm Ái Linh : Tình yêu nhiệm màu
  2. Phạm An Hạ : mùa hè bình yên
  3. Phạm An Nhàn : Cuộc sống nhàn nhã
  4. Phạm An Nhiên : thư thái, không ưu tư
  5. Phạm Ánh Hoa : sắc màu của hoa
  6. Phạm Ánh Hồng : ánh sáng hồng
  7. Phạm Ánh Nguyệt : ánh sáng của trăng
  8. Phạm Ấu Lăng : cỏ ấu dưới nước
  9. Phạm Bạch Kim : vàng trắng
  10. Phạm Bạch Liên : sen trắng
  11. Phạm Bạch Mai : hoa mai trắng
  12. Phạm Ban Mai : bình minh
  13. Phạm Bảo Bình : bức bình phong quý
  14. Phạm Bảo Châu : hạt ngọc quý
  15. Phạm Bảo Hà : sông lớn, hoa sen quý
  16. Phạm Bảo Lan : hoa lan quý
  17. Phạm Bảo Ngọc : ngọc quý
  18. Phạm Bích Lam : viên ngọc màu lam
  19. Phạm Bích Ngân : dòng sông màu xanh
  20. Phạm Bích Ngọc : ngọc xanh
  21. Phạm Bình Minh : buổi sáng sớm
  22. Phạm Chi Mai : cành mai
  23. Phạm Dạ Nguyệt : ánh trăng
  24. Phạm Di Nhiên : cái tự nhiên còn để lại
  25. Phạm Diễm Quỳnh : đoá hoa quỳnh
  26. Phạm Diệu Hiền : hiền thục, nết na
  27. Phạm Diệu Huyền : điều tốt đẹp, diệu kỳ
  28. Phạm Duy Mỹ : chú trọng vào cái đẹp
  29. Phạm Đan Quỳnh : đóa quỳnh màu đỏ
  30. Phạm Đinh Hương : một loài hoa thơm
  31. Phạm Đông Nghi : dung mạo uy nghiêm
  32. Phạm Đức Hạnh : người sống đức hạnh
  33. Phạm Gia Linh : sự rất thiêng của mái ấm gia đình
  34. Phạm Gia Nhi : bé cưng của mái ấm gia đình
  35. Phạm Hạ Băng : tuyết giữa ngày hè
  36. Phạm Hạ Giang : sông ở hạ lưu
  37. Phạm Thành Phố Hải Dương : đại dương bát ngát
  38. Phạm Hải Miên : giấc ngủ của biển
  39. Phạm Hải Phương : mừi hương của biển
  40. Phạm Hạnh Dung : xinh đẹp, đức hạnh
  41. Phạm Hạnh Nhơn : đức hạnh
  42. Phạm Hằng Nga : chị Hằng
  43. Phạm Hiền Chung : hiền hậu, chung thủy
  44. Phạm Hiền Hòa : hiền dịu, hòa đồng
  45. Phạm Hiền Nhi : bé ngoan của mái ấm gia đình
  46. Phạm Hiểu Lam : màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
  47. Phạm Hoạ Mi : chim họa mi
  48. Phạm Hoài Phương : nhớ về phương xa
  49. Phạm Hoàng Hà : sông vàng
  50. Phạm Hoàng Kim : sáng chói, rạng rỡ
  51. Phạm Hoàng Lan : hoa lan vàng
  52. Phạm Hoàng Nguyên : rạng rỡ, tinh khôi
  53. Phạm Hoàng Oanh : chim oanh vàng
  54. Phạm Hồng Đăng : ngọn đèn ánh đỏ
  55. Phạm Hồng Giang : dòng sông đỏ
  56. Phạm Hồng Liên : sen hồng
  57. Phạm Hồng Mai : hoa mai đỏ
  58. Phạm Hồng Nhạn : tin tốt đẹp từ phương xa
  59. Phạm Huyền Anh : tinh anh, huyền diệu
  60. Phạm Huyền Diệu : điều kỳ lạ
  61. Phạm Hương Chi : cành thơm
  62. Phạm Hướng Dương : hướng về ánh mặt trời
  63. Phạm Hương Giang : dòng sông Hương
  64. Phạm Hương Ly : hương thơm điệu đàng
  65. Phạm Khải Ca : khúc hát khải hoàn
  66. Phạm Khánh Giang : dòng sông vui tươi
  67. Phạm Khánh Ngọc : viên ngọc đẹp
  68. Phạm Khánh Quỳnh : nụ quỳnh
  69. Phạm Kiều Dung : vẻ đẹp yêu kiều
  70. Phạm Kim Đan : thuốc để tu luyện thành tiên
  71. Phạm Kim Hoa : hoa bằng vàng
  72. Phạm Kim Khuyên : cái vòng bằng vàng
  73. Phạm Kim Ngân : vàng bạc
  74. Phạm Kim Ngọc : ngọc và vàng
  75. Phạm Kim Oanh : chim oanh vàng
  76. Phạm Kim Quyên : chim quyên vàng
  77. Phạm Kỳ Diệu : điều kỳ diệu
  78. Phạm Lam Giang : sông xanh hiền hòa
  79. Phạm Lan Chi : cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
  80. Phạm Lâm Oanh : chim oanh của rừng
  81. Phạm Lệ Băng : một khối băng đẹp
  82. Phạm Lệ Giang : dòng sông xinh đẹp
  83. Phạm Lệ Quyên : chim quyên đẹp
  84. Phạm Lê Quỳnh : đóa hoa thơm
  85. Phạm Liên Chi : cành sen
  86. Phạm Liên Hương : sen thơm
  87. Phạm Linh Chi : thảo dược quý và hiếm
  88. Phạm Linh Hà : dòng sông rất thiêng
  89. Phạm Linh Lan : tên một loài hoa
  90. Phạm Lưu Ly : một loài hoa đẹp
  91. Phạm Ly Châu : viên ngọc quý
  92. Phạm Mai Chi : cành mai
  93. Phạm Mai Hạ : hoa mai nở mùa hạ
  94. Phạm Mai Hiền : đoá mai dịu dàng êm ả
  95. Phạm Mai Khôi : ngọc tốt
  96. Phạm Mai Lan : hoa mai và hoa lan
  97. Phạm Minh Châu : viên ngọc sáng
  98. Phạm Minh Đan : màu đỏ lấp lánh lung linh
  99. Phạm Minh Ngọc : ngọc sáng
  100. Phạm Minh Nguyệt : trăng sáng

III. Top 100 tên đẹp cho bé gái họ Hoàng

tên con gái năm 2022, tên con gái, tên con gái hay và ý nghĩa, ý nghĩa tên con gái, tên con gái đẹp năm 2021, đặt tên con gái năm 2022

  1. Hoàng Ái Khanh : được yêu thương
  2. Hoàng Anh Thư : nữ anh hùng
  3. Hoàng Bạch Liên : búp sen trắng toả hương thơm ngát
  4. Hoàng Bảo Châu : viên ngọc trai quý giá
  5. Hoàng Bảo Ngọc : viên ngọc quý của cha mẹ
  6. Hoàng Bảo Quyên : xinh đẹp, sang chảnh, sang trọng và quý phái
  7. Hoàng Bích Thủy : Dòng nước trong xanh, hiền hòa
  8. Hoàng Cát Tường : niềm vui, điềm lành cho cha mẹ
  9. Hoàng Chi Lan : quý trọng tình bạn
  10. Hoàng Dạ Hương : êm ả dịu dàng, nhã nhặn nở trong đêm
  11. Hoàng Dạ Thi : Vầng thơ đêm
  12. Hoàng Diễm Kiều : đẹp lộng lẫy như công chúa
  13. Hoàng Diễm My : vẻ đẹp kiều diễm có sức mê hoặc vô cùng
  14. Hoàng Diễm Phương : sự đẹp tươi, kiều diễm, trong sáng, tươi mát
  15. Hoàng Diễm Quỳnh : kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng và đáng yêu
  16. Hoàng Diệu Anh : khôn khéo, được mọi người thương mến
  17. Hoàng Ðoan Trang : sự xinh xắn mà kín kẽ, nhẹ nhàng, đầy nữ tính
  18. Hoàng Đại Ngọc : Viên ngọc lớn quý giá
  19. Hoàng Đoan Trang : cô gái nết na, thùy mị
  20. Hoàng Gia Bảo : gia tài quý giá của cha mẹ, mái ấm gia đình
  21. Hoàng Gia Hân : hân hoan, vui tươi, như mong muốn, niềm hạnh phúc suốt cuộc sống
  22. Hoàng Gia Linh : sự tinh anh, nhanh gọn và vui tươi đáng yêu
  23. Hoàng Hà Mi : Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông
  24. Hoàng Hải Yến : Con chim biển quả cảm
  25. Hoàng Hạnh San : Tiết hạnh thắm đỏ như son
  26. Hoàng Hiền Ly : duyên dáng
  27. Hoàng Hiền Nhi : đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ
  28. Hoàng Hiền Thục : sự hiền lành, giỏi giang, đảm đang, duyên dáng
  29. Hoàng Hiếu Hạnh : hiếu thảo, đức hạnh vẹn toàn
  30. Hoàng Hồng Khuê : Cánh cửa chốn khuê những
  31. Hoàng Hồng Nhung : bông hồng đỏ thắm, bùng cháy rực rỡ và kiêu ngạo
  32. Hoàng Hương Thảo : cỏ thơm êm ả dịu dàng, mềm mịn và mượt mà
  33. Hoàng Khánh Ngọc : sự suôn sẻ, lại cũng có sự quý giá
  34. Hoàng Kim Chi : “ Cành vàng lá ngọc ”
  35. Hoàng Kim Khánh : tặng phẩm quý giá do vua ban
  36. Hoàng Kim Liên : sự sang trọng và quý phái, thuần khiết
  37. Hoàng Kim Ngân : “ gia tài ” lớn của cha mẹ
  38. Hoàng Kim Oanh : giọng nói “ oanh vàng ”, vẻ đẹp sang chảnh
  39. Hoàng Lan Hương : Nhẹ nhàng, êm ả dịu dàng, dịu dàng êm ả, đáng yêu
  40. Hoàng Lâm Tuyền : thanh tao, tĩnh mịch như rừng cây, suối nước
  41. Hoàng Linh Đan : Con nai con nhỏ xinh
  42. Hoàng Minh Châu : viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch
  43. Hoàng Minh Khuê : vì sao luôn tỏa sáng
  44. Hoàng Minh Tuệ : Trí tuệ sáng suốt
  45. Hoàng Mộ Miên : Loài hoa quý, thanh cao
  46. Hoàng Mỹ Duyên : Đẹp đẽ và duyên dáng
  47. Hoàng Mỹ Lệ : vẻ đẹp tuyệt vời, sang chảnh đài các
  48. Hoàng Mỹ Tâm : xinh đẹp, tấm lòng nhân ái bát ngát
  49. Hoàng Nghi Dung : nhã nhặn và phúc hậu
  50. Hoàng Ngọc Anh : viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời của cha mẹ
  51. Hoàng Ngọc Bích : viên ngọc trong xanh, thuần khuyết
  52. Hoàng Ngọc Diệp : Chiếc lá ngọc ngà và kiêu ngạo
  53. Hoàng Ngọc Điệp : sự xinh đẹp, duyên dáng, sang chảnh của cô con gái yêu
  54. Hoàng Ngọc Hoa : bông hoa bằng ngọc, đẹp tươi, sang chảnh, sang trọng và quý phái
  55. Hoàng Ngọc Khuê : loại ngọc trong sáng, thuần khiết
  56. Hoàng Ngọc Lan : Cành lan ngọc ngà
  57. Hoàng Ngọc Liên : Đoá sen bằng ngọc kiêu sang
  58. Hoàng Ngọc Quỳnh : viên ngọc quý giá của cha mẹ
  59. Hoàng Ngọc Sương : hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu
  60. Hoàng Ngọc Trâm : Cây trâm bằng ngọc đầy nữ tính
  61. Hoàng Nguyệt Ánh : ánh trăng êm ả dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng
  62. Hoàng Nguyệt Cát : Hạnh phúc tròn đầy
  63. Hoàng Nguyệt Minh : ánh trăng sáng, dịu nhẹ và đẹp tươi
  64. Hoàng Nhã Uyên : sự thanh nhã, lại thâm thúy đầy trí tuệ
  65. Hoàng Như Ý : niềm mong mỏi bao lâu nay của cha mẹ
  66. Hoàng Phương Thảo : tinh xảo và đáng yêu
  67. Hoàng Phượng Vũ : Điệu múa chim phượng hoàng
  68. Hoàng Quế Chi : Cành cây quế thơm quý
  69. Hoàng Quỳnh Anh : mưu trí, duyên dáng như đóa quỳnh
  70. Hoàng Quỳnh Hương : nàng tiên nhỏ êm ả dịu dàng, e ấp
  71. Hoàng Quỳnh Hương : lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng
  72. Hoàng Song Thư : tiểu thư tài sắc vẹn toàn
  73. Hoàng Thái Hòa : đem lại thái bình cho muôn người
  74. Hoàng Thanh Hà : thuần khiết, êm đềm, luôn niềm hạnh phúc, bình lặng, suôn sẻ
  75. Hoàng Thanh Mai : tình yêu xinh xắn, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là hình tượng của nữ giới
  76. Hoàng Thanh Tâm : luôn trong sáng
  77. Hoàng Thanh Trúc : sự trong sáng, tươi tắn, đầy sức sống
  78. Hoàng Thanh Vân : áng mây trong xanh xinh xắn
  79. Hoàng Thiên Di : Cánh chim trời phương Bắc
  80. Hoàng Thiên Hà : thiên hà so với cha mẹ
  81. Hoàng Thiên Hương : xinh đẹp, điệu đàng như làn hương trời
  82. Hoàng Thiên Kim : gia tài quý giá nhất của cha mẹ
  83. Hoàng Thu Giang : Dòng sông mùa thu êm ả dịu dàng
  84. Hoàng Thu Nguyệt : Tỏa sáng như vầng trăng
  85. Hoàng Thu Nguyệt : một vẻ đẹp dịu dàng êm ả
  86. Hoàng Thục Đoan : hiền hòa đoan trang
  87. Hoàng Thục Quyên : cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu
  88. Hoàng Thục Trinh : sự trong sáng, hiền lành
  89. Hoàng Thủy Tiên : loài hoa đẹp
  90. Hoàng Thương Nga : loài chim quý dịu dàng êm ả, nhân từ
  91. Hoàng Tịnh Yên : Cuộc đời luôn bình yên thanh thản
  92. Hoàng Trâm Anh : quyền quý và cao sang, cao sang trong xã hội
  93. Hoàng Trân Châu : chuỗi ngọc trai quý của cha mẹ
  94. Hoàng Trúc Chi : mảnh mai, duyên dáng
  95. Hoàng Tú Sâm : có tấm lòng nhân hậu
  96. Hoàng Tuệ Mẫn : tinh tế, mưu trí, sáng suốt
  97. Hoàng Uyển Nhã : thanh tao, phong nhã
  98. Hoàng Vân Khánh : Tiếng chuông mây thánh thót
  99. Hoàng Xuyễn Chi : thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh
  100. Hoàng Yến Oanh : hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày

IV.Top 100 tên đẹp cho bé gái họ Bùi

tên con gái năm 2022, tên con gái, tên con gái hay và ý nghĩa, ý nghĩa tên con gái, tên con gái đẹp năm 2021, đặt tên con gái năm 2022

  1. Bùi Ái Linh : Tình yêu nhiệm màu
  2. Bùi An Hạ : mùa hè bình yên
  3. Bùi An Khê : địa điểm ở miền Trung
  4. Bùi An Nhàn : Cuộc sống nhàn nhã
  5. Bùi An Nhiên : thư thái, không ưu tư
  6. Bùi Ánh Hoa : sắc màu của hoa
  7. Bùi Ánh Hồng : ánh sáng hồng
  8. Bùi Ấu Lăng : cỏ ấu dưới nước
  9. Bùi Bạch Kim : vàng trắng
  10. Bùi Bạch Liên : sen trắng
  11. Bùi Bạch Mai : hoa mai trắng
  12. Bùi Ban Mai : bình minh
  13. Bùi Bảo Bình : bức bình phong quý
  14. Bùi Bảo Châu : hạt ngọc quý
  15. Bùi Bảo Lan : hoa lan quý
  16. Bùi Bích Lam : viên ngọc màu lam
  17. Bùi Chi Mai : cành mai
  18. Bùi Dạ Nguyệt : ánh trăng
  19. Bùi Di Nhiên : cái tự nhiên còn để lại
  20. Bùi Diễm Quỳnh : đoá hoa quỳnh
  21. Bùi Diệu Hiền : hiền thục, nết na
  22. Bùi Diệu Huyền : điều tốt đẹp, diệu kỳ
  23. Bùi Đan Quỳnh : đóa quỳnh màu đỏ
  24. Bùi Đinh Hương : một loài hoa thơm
  25. Bùi Đức Hạnh : người sống đức hạnh
  26. Bùi Gia Linh : sự rất thiêng của mái ấm gia đình
  27. Bùi Gia Nhi : bé cưng của mái ấm gia đình
  28. Bùi Giao Hưởng : bản hòa tấu
  29. Bùi Hạ Băng : tuyết giữa ngày hè
  30. Bùi Hạc Cúc : tên một loài hoa
  31. Bùi Hải Phương : mừi hương của biển
  32. Bùi Hạnh Nhơn : đức hạnh
  33. Bùi Hiền Chung : hiền hậu, chung thủy
  34. Bùi Hiền Hòa : hiền dịu, hòa đồng
  35. Bùi Hiền Nhi : bé ngoan của mái ấm gia đình
  36. Bùi Hiểu Lam : ngôi chùa buổi sớm
  37. Bùi Hoài An : đời sống của con sẽ mãi bình an
  38. Bùi Hoài Phương : nhớ về phương xa
  39. Bùi Hoàng Kim : sáng chói, rạng rỡ
  40. Bùi Hoàng Lan : hoa lan vàng
  41. Bùi Hoàng Oanh : chim oanh vàng
  42. Bùi Hồng Mai : hoa mai đỏ
  43. Bùi Hồng Nhạn : tin tốt đẹp từ phương xa
  44. Bùi Huyền Anh : tinh anh, huyền diệu
  45. Bùi Hương Chi : cành thơm
  46. Bùi Hương Ly : hương thơm điệu đàng
  47. Bùi Khánh Quỳnh : nụ quỳnh
  48. Bùi Kim Hoa : hoa bằng vàng
  49. Bùi Kim Khuyên : cái vòng bằng vàng
  50. Bùi Kim Ngọc : ngọc và vàng
  51. Bùi Kim Oanh : chim oanh vàng
  52. Bùi Kim Quyên : chim quyên vàng
  53. Bùi Lan Chi : cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
  54. Bùi Lan Hương : một loài hoa thơm
  55. Bùi Lâm Oanh : chim oanh của rừng
  56. Bùi Lệ Băng : một khối băng đẹp
  57. Bùi Lệ Quyên : chim quyên đẹp
  58. Bùi Lê Quỳnh : đóa hoa thơm
  59. Bùi Liên Hương : sen thơm
  60. Bùi Linh Chi : thảo dược quý và hiếm
  61. Bùi Linh Lan : tên một loài hoa
  62. Bùi Mai Chi : cành mai
  63. Bùi Mai Hạ : hoa mai nở mùa hạ
  64. Bùi Mai Hiền : đoá mai dịu dàng êm ả
  65. Bùi Mai Khôi : ngọc tốt
  66. Bùi Mai Lan : hoa mai và hoa lan
  67. Bùi Minh Châu : viên ngọc sáng
  68. Bùi Minh Nguyệt : trăng sáng
  69. Bùi Minh Phương : thơm tho, sáng sủa
  70. Bùi Mỹ Hoàn : vẻ đẹp hoàn mỹ
  71. Bùi Mỹ Nhân : người đẹp
  72. Bùi Ngọc Bích : viên ngọc quý màu xanh
  73. Bùi Ngọc Huyền : viên ngọc đen
  74. Bùi Ngọc Khuê : danh gia vọng tộc
  75. Bùi Ngọc Lan : hoa ngọc lan
  76. Bùi Ngọc Quỳnh : đóa quỳnh màu ngọc
  77. Bùi Nguyệt Quế : một loài hoa
  78. Bùi Nhật Hạ : ánh nắng mùa hạ
  79. Bùi Nhật Lệ : tên một dòng sông
  80. Bùi Nhật Mai : hoa mai ban ngày
  81. Bùi Nhật Phương : hoa của mặt trời
  82. Bùi Phi Nhạn : cánh nhạn bay
  83. Bùi Phong Lan : hoa phong lan
  84. Bùi Phương Chi : cành hoa thơm
  85. Bùi Phượng Nhi : chim phượng nhỏ
  86. Bùi Phương Phương : vừa xinh vừa thơm
  87. Bùi Quỳnh Chi : cành hoa quỳnh
  88. Bùi Quỳnh Hương : một loài hoa thơm
  89. Bùi Quỳnh Lam : loại ngọc màu xanh sẫm
  90. Bùi Song Kê : hai dòng suối
  91. Bùi Song Lam : màu xanh sóng đôi
  92. Bùi Song Oanh : hai con chim oanh
  93. Bùi Tâm Hằng : luôn giữ được lòng mình
  94. Bùi Thanh Hằng : trăng xanh
  95. Bùi Thanh Hương : hương thơm trong sáng
  96. Bùi Thanh Mai : quả mơ xanh
  97. Bùi Thanh Mẫn : sự sáng suốt của trí tuệ
  98. Bùi Thanh Phương : vừa thơm tho, trong sáng
  99. Bùi Thảo Linh : sự rất linh của cây xanh
  100. Bùi Thảo Nhi : người con hiếu thảo

V.Top 100 tên đẹp cho bé gái họ Trương

tên con gái năm 2022, tên con gái, tên con gái hay và ý nghĩa, ý nghĩa tên con gái, tên con gái đẹp năm 2021, đặt tên con gái năm 2022

  1. Trương Ánh Diệp : đời sống sung túc, vui tươi
  2. Trương Anh Đào : loài hoa mùa xuân
  3. Trương Anh Thư : tài năng, khí chất
  4. Trương Bảo Ngọc : viên ngọc quý của cha mẹ
  5. Trương Bảo Trâm : bảo vật của cha mẹ
  6. Trương Bích Hà : êm đềm, nhẹ nhàng như dòng sông
  7. Trương Bích Liên : đằm thắm
  8. Trương Cát Cát : nhỏ bé, thích tự do
  9. Trương Diễm My : kiều diễm và có sức mê hoặc vô cùng
  10. Trương Diễm Thư : nhỏ bé, đáng yêu
  11. Trương Đài Trang : đài các, xinh đẹp
  12. Trương Gia Linh : sự tinh anh, nhanh gọn và vui tươi đáng yêu của bé đó
  13. Trương Hạ Băng : Tên đẹp bé gái
  14. Trương Hà Giang : luôn nhẹ nhàng, êm đềm
  15. Trương Hải Đường : loài hoa mùa xuân
  16. Trương Hải Yến : chim yến
  17. Trương Hoàng Linh: tự tin, năng động, vui vẻ

  18. Trương Hồng Yến : loài chim mùa xuân
  19. Trương Huyền Anh : Sáng sủa, mưu trí, dung mạo xinh đẹp
  20. Trương Hương Xuân : hương thơm mùa xuân
  21. Trương Khả Hân : đáng yêu và dễ thương
  22. Trương Khánh Ngọc : sự như mong muốn, lại cũng có sự quý giá
  23. Trương Khánh Vy : năng động, tích cực
  24. Trương Kiều Dung : yêu kiều, lộng lẫy
  25. Trương Kim Ngân : “ gia tài ” lớn của cha mẹ
  26. Trương Lạc Lạc : sáng sủa và yêu đời
  27. Trương Linh Đan : cục cưng
  28. Trương Linh Lan : xinh đẹp như hoa linh lan
  29. Trương Linh Nga : đẹp, nghị lực, vui tươi
  30. Trương Linh Trang : tràn trề nguồn năng lượng
  31. Trương Mai Hạ : Sớm mùa hạ, ấm cúng
  32. Trương Mai Lan : cành lan quý, đẹp, thanh cao
  33. Trương Mai Lan : xinh xắn như đóa lan
  34. Trương Minh Anh : mưu trí, giỏi giang, nhanh gọn
  35. Trương Minh Châu : Bảo vật
  36. Trương Minh Ngọc : mưu trí, xinh đẹp và đậm cá tính
  37. Trương Minh Nguyệt : Ánh trăng rằm xinh xắn
  38. Trương Minh Nguyệt : tỏa sáng như ánh trăng
  39. Trương Minh Xuân : mùa xuân tươi đẹp
  40. Trương Mỹ Tâm : xinh đẹp, thánh thiện
  41. Trương Ngọc Bích : chân thiện mỹ
  42. Trương Ngọc Diệp : xinh xắn, thành công xuất sắc
  43. Trương Ngọc Hân : hân hoan, vui tươi
  44. Trương Ngọc Mai : trong sáng như hạt sương mai
  45. Trương Ngọc Mơ : giấc mơ ngọt ngào
  46. Trương Ngọc Nga : xinh đẹp
  47. Trương Ngọc Quỳnh : Đóa quỳnh xinh
  48. Trương Ngọc Thảo : hiếu thảo, ngoan hiền
  49. Trương Ngọc Yến : loài chim
  50. Trương Nguyệt Ánh : ánh sáng, niềm hạnh phúc của cuộc sống cha mẹ
  51. Trương Nguyệt Cát : suôn sẻ, cát tường
  52. Trương Nguyệt Mai : tên loài hoa
  53. Trương Nguyệt Minh : ánh trăng sáng, dịu dàng êm ả và xinh xắn
  54. Trương Nhã Phương : ý nghĩa
  55. Trương Nhã Uyên : đẹp
  56. Trương Nhật Hạ : Ngày hạ con sinh sinh ra
  57. Trương Nhật Linh : sáng sủa, yêu đời
  58. Trương Nhật Linh : năng động, yêu đời
  59. Trương Như Ý : vui tươi, niềm hạnh phúc
  60. Trương Phương Anh : mưu trí, cá tính
  61. Trương Phương Chi : cực đẹp
  62. Trương Phương Thảo : hiếu thảo với cha mẹ
  63. Trương Quế Chi : tên đẹp cho bé gái
  64. Trương Quỳnh Anh : đậm cá tính, xinh đẹp, tài năng
  65. Trương Quỳnh Hương : Hương đóa quỳnh tỏa
  66. Trương Thạch Thảo : hoa thạch thảo, rạng rỡ
  67. Trương Thanh Mai : tình yêu xinh xắn, trong sáng và gắn bó
  68. Trương Thanh Nhàn : đời sống an nhàn
  69. Trương Thanh Trúc : gặp được niềm hạnh phúc của đời mình, như đôi thanh mai trúc mã
  70. Trương Thanh Vân : áng mây trên trời, luôn tự do, sáng sủa
  71. Trương TX Thanh Xuân : mãi trẻ, mãi vui, con cũng chính là thanh xuân của cha mẹ
  72. Trương Thanh Yến : loài chim
  73. Trương Thảo Chi : Thứ quý giá, máu thịt của cha mẹ
  74. Trương Thiên Di : Tên lạ hay cho bé gái không trùng lặp
  75. Trương Thiên Hà : xinh đẹp, lấp lánh lung linh như giải thiên hà
  76. Trương Thiên Hương : thanh cao, sang trọng và quý phái
  77. Trương Thiên Lam : Màu xanh của trời
  78. Trương Thu Giang : Sông thu
  79. Trương Thu Nguyệt : Trăng thu tròn đầy nhất, một vẻ đẹp êm ả dịu dàng
  80. Trương Thu Thủy : Dòng nước mùa thu
  81. Trương Thục Đoan : Hiền thục, đoan trang
  82. Trương Thúy An : đời sống bình an, vui tươi
  83. Trương Thùy Anh : Thùy mị, mưu trí
  84. Trương Thùy Chi : hiền lành, máu thịt của cha mẹ
  85. Trương Thủy Tiên : loài hoa
  86. Trương Tiểu Vi : công chúa nhỏ bé của cha mẹ
  87. Trương Trâm Anh : đời sống an nhàn
  88. Trương Trúc Quỳnh : loài hoa
  89. Trương Tú Anh : Xinh đẹp, mưu trí
  90. Trương Tú Linh : vì sao, vì tinh tú của cha mẹ
  91. Trương Tú Uyên : mưu trí, học rộng, xinh đẹp
  92. Trương Tuệ An : trí tuệ, sáng sủa
  93. Trương Tuệ Anh : trí tuệ, mưu trí, tinh tế
  94. Trương Tuệ Lâm : trí tuệ, sự mưu trí, ham học hỏi
  95. Trương Tuệ Mẫn : tinh tế, mưu trí, sáng suốt
  96. Trương Tuyết Băng : Lạnh giá như mùa đông
  97. Trương Tuyết Hạ : bông tuyết mùa hè, người đặc biệt quan trọng, xinh đẹp
  98. Trương Yến Chi : luôn vui tươi, sáng sủa
  99. Trương Yên Đan : Bình yên
  100. Trương Yến Oanh : hồn nhiên, sáng sủa, không lo âu

VI.Top 100 tên đẹp cho bé gái họ Đỗ

tên con gái năm 2022, tên con gái, tên con gái hay và ý nghĩa, ý nghĩa tên con gái, tên con gái đẹp năm 2021, đặt tên con gái năm 2022

  1. Đỗ An Hạ : mùa hè bình yên
  2. Đỗ An Khê : địa điểm ở miền Trung
  3. Đỗ An Nhàn : Cuộc sống thư thả
  4. Đỗ An Nhiên : thư thái, không ưu tư
  5. Đỗ Ánh Hoa : sắc màu của hoa
  6. Đỗ Ánh Hồng : ánh sáng hồng
  7. Đỗ Ánh Nguyệt : ánh sáng của trăng
  8. Đỗ Bạch Kim : vàng trắng
  9. Đỗ Bảo Hà : sông lớn, hoa sen quý
  10. Đỗ Bảo Lan : hoa lan quý
  11. Đỗ Bích Lam : viên ngọc màu lam
  12. Đỗ Bích Ngọc : ngọc xanh
  13. Đỗ Dạ Nguyệt : ánh trăng
  14. Đỗ Di Nhiên : cái tự nhiên còn để lại
  15. Đỗ Diễm Quỳnh : đoá hoa quỳnh
  16. Đỗ Diệu Hiền : hiền thục, nết na
  17. Đỗ Diệu Huyền : điều tốt đẹp, diệu kỳ
  18. Đỗ Đan Quỳnh : đóa quỳnh màu đỏ
  19. Đỗ Đinh Hương : một loài hoa thơm
  20. Đỗ Đức Hạnh : người sống đức hạnh
  21. Đỗ Gia Nhi : bé cưng của mái ấm gia đình
  22. Đỗ Giao Hưởng : bản hòa tấu
  23. Đỗ Hải Phương : mừi hương của biển
  24. Đỗ Hạnh Nhơn : đức hạnh
  25. Đỗ Hiền Hòa : hiền dịu, hòa đồng
  26. Đỗ Hiền Nhi : bé ngoan của mái ấm gia đình
  27. Đỗ Hiểu Lam : màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
  28. Đỗ Hoài Phương : nhớ về phương xa
  29. Đỗ Hoàng Hà : sông vàng
  30. Đỗ Hoàng Kim : sáng chói, rạng rỡ
  31. Đỗ Hoàng Lan : hoa lan vàng
  32. Đỗ Hoàng Nguyên : rạng rỡ, tinh khôi
  33. Đỗ Hoàng Oanh : chim oanh vàng
  34. Đỗ Hồng Nhạn : tin tốt đẹp từ phương xa
  35. Đỗ Khánh Giang : dòng sông vui tươi. dat ten cho con
  36. Đỗ Khánh Ngọc : viên ngọc đẹp
  37. Đỗ Khánh Quỳnh : nụ quỳnh
  38. Đỗ Kim Hoa : hoa bằng vàng
  39. Đỗ Kim Khuyên : cái vòng bằng vàng
  40. Đỗ Kim Ngọc : ngọc và vàng
  41. Đỗ Kim Oanh : chim oanh vàng
  42. Đỗ Kim Quyên : chim quyên vàng
  43. Đỗ Lam Giang : sông xanh hiền hòa
  44. Đỗ Lâm Oanh : chim oanh của rừng
  45. Đỗ Lệ Giang : dòng sông xinh đẹp
  46. Đỗ Lệ Quyên : chim quyên đẹp
  47. Đỗ Lê Quỳnh : đóa hoa thơm
  48. Đỗ Liên Hương : sen thơm
  49. Đỗ Linh Hà : dòng sông rất thiêng
  50. Đỗ Mai Hạ : hoa mai nở mùa hạ
  51. Đỗ Mai Hiền : đoá mai êm ả dịu dàng
  52. Đỗ Mai Khôi : ngọc tốt
  53. Đỗ Minh Ngọc : ngọc sáng
  54. Đỗ Minh Nguyệt : trăng sáng
  55. Đỗ Minh Phương : thơm tho, sáng sủa
  56. Đỗ Mỹ Hoàn : vẻ đẹp hoàn mỹ
  57. Đỗ Mỹ Nhân : người đẹp
  58. Đỗ Ngân Hà : dải ngân hà
  59. Đỗ Ngọc Hà : dòng sông ngọc
  60. Đỗ Ngọc Huyền : viên ngọc đen
  61. Đỗ Ngọc Khuê : danh gia vọng tộc
  62. Đỗ Ngọc Quỳnh : đóa quỳnh màu ngọc
  63. Đỗ Nguyệt Quế : một loài hoa
  64. Đỗ Nhật Hạ : ánh nắng mùa hạ
  65. Đỗ Nhật Phương : hoa của mặt trời
  66. Đỗ Phi Nhạn : cánh nhạn bay
  67. Đỗ Phượng Nhi : chim phượng nhỏ
  68. Đỗ Phương Phương : vừa xinh vừa thơm
  69. Đỗ Quỳnh Hương : một loài hoa thơm
  70. Đỗ Quỳnh Lam : loại ngọc màu xanh sẫm
  71. Đỗ Song Kê : hai dòng suối
  72. Đỗ Song Lam : màu xanh sóng đôi
  73. Đỗ Song Oanh : hai con chim oanh.sinh con năm
  74. Đỗ Tâm Hằng : luôn giữ được lòng mình
  75. Đỗ Thanh Hằng : trăng xanh
  76. Đỗ Thanh Hương : hương thơm trong sáng
  77. Đỗ Thanh Phương : vừa thơm tho, vừa trong sáng
  78. Đỗ Thảo Nguyên : đồng cỏ xanh
  79. Đỗ Thảo Nhi : người con hiếu thảo
  80. Đỗ Thi Ngôn : lời thơ đẹp
  81. Đỗ Thiên Kim : nghìn lạng vàng
  82. Đỗ Thiên Lam : màu lam của trời
  83. Đỗ Thu Hằng : ánh trăng mùa thu
  84. Đỗ Thu Nhiên : mùa thu thư thái
  85. Đỗ Thu Phong : gió mùa thu
  86. Đỗ Thục Khuê : tên một loại ngọc
  87. Đỗ Thủy Nguyệt : trăng soi đáy nước
  88. Đỗ Tố Quyên : Loài chim quyên trắng
  89. Đỗ Trúc Quân : nữ hoàng của cây trúc
  90. Đỗ Tuệ Nhi : cô gái thông tuệ
  91. Đỗ Uyển Khanh : một cái tên xinh xinh
  92. Đỗ Uyên Nhi : bé xinh đẹp
  93. Đỗ Vành Khuyên : tên loài chim
  94. Đỗ Vân Hà : mây trắng, ráng đỏ
  95. Đỗ Vân Phi : mây bay
  96. Đỗ Vân Phương : vẻ đẹp của mây
  97. Đỗ Việt Hà : sông nước Nước Ta
  98. Đỗ Vy Lam : ngôi chùa nhỏ
  99. Đỗ Ý Nhi : nhỏ bé, đáng yêu
  100. Đỗ Yến Nhi : ngọn khói nhỏ .

VII. Top 100 tên đẹp cho bé gái họ Trần

tên con gái năm 2022, tên con gái, tên con gái hay và ý nghĩa, ý nghĩa tên con gái, tên con gái đẹp năm 2021, đặt tên con gái năm 2022

  1. Trần Ái Linh : Tình yêu nhiệm màu
  2. Trần Ánh Hoa : sắc màu của hoa
  3. Trần Bạch Cúc : Đóa cúc trắng tinh khiết
  4. Trần Bạch Liên : sen trắng
  5. Trần Bảo Bình : bức bình phong quý
  6. Trần Bảo Châu : hạt ngọc quý
  7. Trần Bảo Hà : sông lớn, hoa sen quý
  8. Trần Bảo Quyên : Con chim quý và hiếm
  9. Trần Dã Thảo : Hồn nhiên như cỏ
  10. Trần Diễm Thảo : Loài cỏ xinh đẹp
  11. Trần Diệp Vy : Cây lá xinh đẹp
  12. Trần Diệu Hiền : hiền thục, nết na
  13. Trần Diệu Huyền : điều tốt đẹp, diệu kỳ
  14. Trần Đức Hạnh : người sống đức hạnh
  15. Trần Gia Bảo : Gia sản quý giá nhất của cha mẹ, của mái ấm gia đình
  16. Trần Gia Hân : Mang đến niềm hân hoan, vui tươi và cả sự như mong muốn
  17. Trần Gia Linh : Sự tinh anh, nhanh gọn và linh động
  18. Trần Giao Hưởng : bản hòa tấu
  19. Trần Hạ Băng : tuyết giữa ngày hè
  20. Trần Hạ Giang : sông ở hạ lưu
  21. Trần Hạc Cúc : tên một loài hoa
  22. Trần Thành Phố Hải Dương : đại dương bát ngát
  23. Trần Hạnh Dung : xinh đẹp, đức hạnh
  24. Trần Hiền Chung : hiền hậu, chung thủy
  25. Trần Hiền Mai : Bông hoa mai hiền dịu
  26. Trần Hiểu Lam : màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
  27. Trần Hoài An : đời sống của con sẽ mãi bình an
  28. Trần Hoàng Lan : hoa lan vàng
  29. Trần Hoàng Miên : Cây thảo miên vàng
  30. Trần Hồng Đăng : ngọn đèn ánh đỏ
  31. Trần Hồng Giang : dòng sông đỏ
  32. Trần Huyền Anh : tinh anh, huyền diệu
  33. Trần Huyền Diệu : điều kỳ lạ
  34. Trần Khải Ca : khúc hát khải hoàn
  35. Trần Khánh Giang : dòng sông vui tươi
  36. Trần Khánh Vi : Đoá tường vi sang chảnh
  37. Trần Kiều Hải Ngân : Vẻ đẹp của biển bạc thơ mộng
  38. Trần Kiều Mai : Đóa hoa mai kiều diễm
  39. Trần Kiều Nguyệt Anh : Cô gái xinh đẹp, rực rỡ tỏa nắng như ánh trăng
  40. Trần Kiều Thanh Tú : Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát
  41. Trần Kiều Vân Giang : Dòng sông mây xinh đẹp
  42. Trần Kim Đan : thuốc để tu luyện thành tiên
  43. Trần Kim Liên : Bông sen vàng cao quý, tượng trưng cho sự sang chảnh, thuần khiết
  44. Trần Kỳ Diệu : điều kỳ diệu
  45. Trần Lam Giang : sông xanh hiền hòa
  46. Trần Lan Chi : cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
  47. Trần Lan Hương : Nhẹ nhàng, dịu dàng êm ả, dịu dàng êm ả, đáng yêu
  48. Trần Lệ Giang : dòng sông xinh đẹp
  49. Trần Liên Chi : cành sen
  50. Trần Liên Hương : Đoá hoa sen cao quý
  51. Trần Linh Chi : thảo dược quý và hiếm
  52. Trần Linh Lan : tên một loài hoa
  53. Trần Ly Châu : viên ngọc quý
  54. Trần Mai Chi : cành mai
  55. Trần Mai Hiền : đoá mai êm ả dịu dàng
  56. Trần Minh Châu : viên ngọc sáng. Trí tuệ sáng suốt, tinh tế
  57. Trần Minh Đan : màu đỏ lấp lánh lung linh
  58. Trần Mỹ Duyên : Đẹp đẽ và duyên dáng
  59. Trần Mỹ Hoàn : vẻ đẹp hoàn mỹ
  60. Trần Mỹ Lệ : Gợi lên một vẻ đẹp tuyệt vời, sang chảnh đài các
  61. Trần Ngân Hà : dải ngân hà
  62. Trần Ngọc Anh : Viên ngọc sáng quý giá
  63. Trần Ngọc Bích : viên ngọc quý màu xanh
  64. Trần Ngọc Diệp : Xinh đẹp, duyên dáng và nữ tính
  65. Trần Ngọc Hoa : Bông hoa bằng ngọc, xinh xắn, sang chảnh và sang trọng và quý phái
  66. Trần Ngọc Huyền : viên ngọc đen
  67. Trần Ngọc Lan : Cành lan ngọc ngà của cha mẹ
  68. Trần Ngọc Minh Khuê : Ngôi sao tri thức trên khung trời
  69. Trần Ngọc Quỳnh : Đóa quỳnh màu xinh đẹp
  70. Trần Ngọc Tường Lam : Viên ngọc xanh mang điềm lành
  71. Trần Nguyễn Phương Thảo : Cô gái hiếu thảo
  72. Trần Nguyệt Cát : kỷ niệm về ngày mồng một của tháng
  73. Trần Nhật Dạ : ngày đêm
  74. Trần Nhật Lệ : tên một dòng sông
  75. Trần Phong Lan : hoa phong lan
  76. Trần Phương Bảo Hân : Cô gái vui tươi khiến ai cũng yêu quý
  77. Trần Phương Chi : cành hoa thơm
  78. Trần Phương Khánh Huyền : cô gái xinh xắn, vui tươi
  79. Trần Phương Mỹ Anh : cô gái xinh đẹp, mưu trí, xuất sắc ưu tú
  80. Trần Phương Nhã Đan : Cô gái xinh nhã nhặn và chân thành
  81. Trần Phương Tuệ Anh : Cô gái xinh đẹp mưu trí
  82. Trần Quỳnh Chi : cành hoa quỳnh
  83. Trần Quỳnh Dao : cây quỳnh, cành dao
  84. Trần Quỳnh Hương : gợi lên sự lãng mạn, thuần khiết và duyên dáng
  85. Trần Quỳnh Lam : loại ngọc màu xanh sẫm
  86. Trần Thanh Hà : Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm
  87. Trần Thanh Hương : hương thơm trong sáng
  88. Trần Thảo Chi : Cành cỏ thơm, tỏa hương thơm ngát cho đời
  89. Trần Thảo Linh : sự rất linh của cây xanh
  90. Trần Thu Hằng : ánh trăng mùa thu
  91. Trần Thùy Anh : con sẽ thùy mị, tinh anh
  92. Trần Thùy Dương : cây thùy dương
  93. Trần Thủy Linh : sự rất thiêng của nước
  94. Trần Trúc Đào : tên một loài hoaĐặt tên hay cho bé gái họ Trần phần 6
  95. Trần Trúc Linh : cây trúc rất thiêng
  96. Trần Tú Anh : xinh đẹp, tinh anh
  97. Trần Tuyết Lan : lan trên tuyết
  98. Trần Tường Lan Chi : Cô gái kiều diễm như cây lan
  99. Trần Tường Trâm Anh : Cô gái xuất thân từ dòng dõi cao quý
  100. Trần Vân Hà : mây trắng, ráng đỏ .

VIII. Top 100 tên đẹp cho bé gái họ Đinh

tên con gái năm 2022, tên con gái, tên con gái hay và ý nghĩa, ý nghĩa tên con gái, tên con gái đẹp năm 2021, đặt tên con gái năm 2022

  1. Đinh Ái Ngọc : dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na
  2. Đinh An Châu : viên ngọc bình an
  3. Đinh Ánh Ngọc : mưu trí, tinh anh và xinh đẹp
  4. Đinh Anh Thảo : tên loài hoa
  5. Đinh Anh Thư : xinh đẹp, tài năng, can đảm và mạnh mẽ và có tính quyết đoán
  6. Đinh Ánh Tuyết : xinh đẹp, can đảm và mạnh mẽ, tự tin
  7. Đinh Bảo Ái : tâm hồn lương thiện, bao dung và nhân hậu
  8. Đinh Bảo Anh : bảo vật quý giá nhất của cha mẹ
  9. Đinh Bảo Châm : bảo vật so với cha mẹ, xinh đẹp và thanh cao
  10. Đinh Bảo Châu : con là viên ngọc trai quý giá
  11. Đinh Bảo Ngọc : người con gái xinh đẹp kiêu ngạo, là viên ngọc quý giá của cha mẹ
  12. Đinh Bảo Thanh : Con là bảo vật, niềm tự hào của cha mẹ
  13. Đinh Cát Anh : cha mẹ mong như mong muốn luôn mỉm cười với con
  14. Đinh Cát Hạ : Mùa hè, mùa hạ
  15. Đinh Cẩm Anh : ở con có một nét đẹp vừa bùng cháy rực rỡ, mưu trí
  16. Đinh Cẩm Nhung : cô gái xinh xắn, đầy sang chảnh và sang chảnh
  17. Đinh Cẩm Tú : Cô gái đẹp, đậm cá tính, tinh tế
  18. Đinh Diễm Châu : con là hạt ngọc tuyệt đẹp của cha mẹ
  19. Đinh Diễm Hạnh : Đức hạnh, vị tha
  20. Đinh Đan Bích : đời sống êm đẹp, phẳng phiu là điều cha mẹ muốn mang đến cho con
  21. Đinh Đan Thu : sắc thu đan nhau
  22. Đinh Đoan Trang : Cô gái can đảm và mạnh mẽ nhưng kín kẽ, thùy mị, đoan trang, ngoan hiền
  23. Đinh Giáng Ngọc : Cô gái xinh đẹp, trong trắng, thuần khiết
  24. Đinh Hà Anh : cha mẹ mong con duyên dáng, dịu dàng êm ả như làn nước trên dòng sông và cũng không kém phần mưu trí
  25. Đinh Hải Bích : bổ mẹ mong ước đời sống sung sướng, niềm hạnh phúc đến với con
  26. Đinh Hải Miên : giấc ngủ của biển
  27. Đinh Hải Yến : Cô gái xinh đẹp, tự do, luôn sáng sủa
  28. Đinh Hằng Nga : chị Hằng, người được nhiều người yêu dấu
  29. Đinh Hoài An : đời sống của con sẽ mãi bình an
  30. Đinh Hoài Phương : cô gái êm ả dịu dàng, nhẹ nhàng, dám đương đầu với khó khăn vất vả
  31. Đinh Hồng Điệp : Cánh bướm xinh đẹp
  32. Đinh Hồng Ngọc : Con là viên hồng ngọc quý giá, với nét đẹp sang trọng và quý phái, sáng ngời
  33. Đinh Huyền Anh : bộc lộ sự mưu trí, mưu trí
  34. Đinh Huyền Diệu : điều kỳ lạ
  35. Đinh Hương Chi : cành thơm
  36. Đinh Hướng Dương : hướng về mặt trời
  37. Đinh Hương Giang : tên 1 Dòng sông
  38. Đinh Hương Tràm : Cô gái can đảm và mạnh mẽ, dám đương đầu với khó khăn vất vả, gặt hái được nhiều thành công xuất sắc
  39. Đinh Khánh Ngọc : người con gái xinh đẹp rạng ngời và luôn suôn sẻ, niềm hạnh phúc
  40. Đinh Kim Ngọc : Người con gái xinh đẹp rạng ngời
  41. Đinh Khánh Thủy : nước đầu nguồn
  42. Đinh Kiều Châm : người con gái dịu dàng êm ả, yêu kiều, thục nữ, là bảo vật quý giá ở đời
  43. Đinh Kiều Oanh : Người con gái dáng điệu đáng yêu, như loài chim oanh tuyệt mỹ
  44. Đinh Kim Bích : Hy vọng con như hòn ngọc quý, càng mãi dũa càng tỏa sáng và có tâm tính êm ả dịu dàng, tâm hồn trong sáng
  45. Đinh Kim Đan : tên một loài thuốc quý và hiếm
  46. Đinh Kim Ngọc : người con gái quý giá như vàng ngọc
  47. Đinh Kim Phượng : cha mẹ mong ước con sẽ có được đời sống giàu sang và sung túc
  48. Đinh Lệ Quyên : Cô gái đẹp, năng lực, cá tính
  49. Đinh Lệ Thu : mùa thu đẹp
  50. Đinh Mai Châu : tên con vừa toát lên dáng điệu thanh tú của người phụ nữ đẹp, vừa bộc lộ sự sang trọng và quý phái, tinh khiết và bùng cháy rực rỡ nơi tâm hồn
  51. Đinh Mai Ngọc : người con gái xinh đẹp, như mong muốn và mưu trí
  52. Đinh Minh Tâm : Cô gái có tâm hồn trong sáng, nhân hậu, hùng vĩ
  53. Đinh Mộc Miên : cô gái nhẹ nhàng, xinh đẹp, êm ả dịu dàng, được nhiều người che chở

    54. Đinh Mỹ Dung : cô gái đẹp, thùy mị, có kĩ năng

  54. Đinh Mỹ Lệ : Cô gái đẹp, bộc lộ sự đài các, cao sang, được nhiều người ngưỡng mộ
  55. Đinh Mỹ Ngọc : Người con gái xinh đẹp mỹ lệ
  56. Đinh Ngân Hà : tên 1 dòng sông
  57. Đinh Ngọc Bích : những bé gái xinh ra xinh đẹp, rực rỡ tỏa nắng và tỏa sáng như viên ngọc
  58. Đinh Ngọc Hân : Đức hạnh, dịu hiền
  59. Đinh Ngọc Khuê : người con gái trong sáng, thuần khiết
  60. Đinh Ngọc Mai : hoa mai bằng ngọc
  61. Đinh Nguyên Cát : niềm hạnh phúc của con sẽ đầy như ánh trăng trên khung trời cao
  62. Đinh Nguyệt Ánh : Cô gái như vầng trăng luôn soi sáng êm ả dịu dàng
  63. Đinh Nhã Uyên : cha mẹ kỳ vọng con là cô gái duyên dáng, xinh đẹp, mưu trí
  64. Đinh Nhật Hạ : Con tựa như ánh nắng mùa hạ, luôn tỏa nắng rực rỡ, tự tin
  65. Đinh Như Hoa : Đẹp như hoa
  66. Đinh Phương Khuê : Ngôi sao khuê, tiểu thư đài các
  67. Đinh Phương Liên : Cô gái nhỏ, êm ả dịu dàng nhưng kĩ năng
  68. Đinh Phương Linh : Cô gái luôn yêu đời, vui tươi, gặp nhiều suôn sẻ
  69. Đinh Phương Ngọc : cô gái mưu trí, tự lập
  70. Đinh Phương Thùy : thùy mị, nết na
  71. Đinh Phương Vi : Cô gái nhẹ nhàng, ngọt ngào, hấp dẫn
  72. Đinh Quế Chi : Cô gái tự như cành quế nhỏ bé nhưng quý giá
  73. Đinh Quỳnh Châm : mong con luôn xinh đẹp, sang chảnh và niềm hạnh phúc
  74. Đinh Quỳnh Chi : người con gái xinh đẹp, duyên dáng, nhẹ nhàng
  75. Đinh Quỳnh Nga : Con xinh đẹp và tính tình nhã nhặn, hiền hòa, thuần khiết
  76. Đinh Thanh Thúy : Con sẽ đời sống nhẹ nhàng, vui tươi, niềm hạnh phúc
  77. Đinh Thanh Thủy : trong xanh như nước của hồ
  78. Đinh Thanh Trúc : Cô gái đậm cá tính, sống ngay thật, mưu trí, xinh đẹp
  79. Đinh Thanh Tú : Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát và mưu trí
  80. Đinh Thảo Linh : Cô gái luôn năng động, tràn trề nguồn năng lượng, yêu đời, phát minh sáng tạo
  81. Đinh Thảo My : Người con gái đoan trang có khuôn mặt thanh tú
  82. Đinh Thảo Nhi : cô gái nhỏ, đáng yêu, mưu trí, yêu đời
  83. Đinh Thảo Phương : cô gái can đảm và mạnh mẽ, giỏi giang, tự lập, vượt qua mọi khó khăn vất vả
  84. Đinh Thiện Mỹ : xinh đẹp và nhân ái
  85. Đinh Thiên Nga : chim thiên nga
  86. Đinh Thiên Ngân : Con là bạc quý được trời ban tặng cho cha mẹ
  87. Đinh Thu Hà : Cô gái đẹp, nhẹ nhàng như mùa thu
  88. Đinh Thùy Anh : con là người thùy mị, nết na, mưu trí
  89. Đinh Thùy Dung : Diện mạo xinh đẹp
  90. Đinh Thùy Dương : cây thùy dương
  91. Đinh Thụy Miên : giấc ngủ dài và sâu
  92. Đinh Thủy Tiên : Cô gái xinh đẹp, mưu trí, tinh tế, khôn khéo
  93. Đinh Tố Như : người con gái xinh đẹp, đài các, hiểu biết
  94. Đinh Trúc Linh : cây trúc rất thiêng
  95. Đinh Tú Linh : Cô gái thanh tú, xinh đẹp, mưu trí, nhanh gọn
  96. Đinh Tú Vi : Cô gái đẹp, êm ả dịu dàng, mưu trí
  97. Đinh Tuệ Cát : cha mẹ mong ước con là người mưu trí và gặp nhiều suôn sẻ trong đời sống
  98. Đinh Tuệ Lâm : Con xinh đẹp, mưu trí và dễ gần
  99. Đinh Tuệ Minh : Mong con luôn xinh đẹp, mưu trí và có trí tuệ hơn người

IX.Top 100 tên đẹp cho bé gái họ Lê

tên con gái năm 2022, tên con gái, tên con gái hay và ý nghĩa, ý nghĩa tên con gái, tên con gái đẹp năm 2021, đặt tên con gái năm 2022

  1. Lê Ái Khanh : được mọi người yêu thương
  2. Lê Ái Linh : Tình yêu nhiệm màu
  3. Lê An Khê : địa điểm ở miền Trung
  4. Lê Ánh Hoa : sắc màu của hoa
  5. Lê Bạch Liên : đóa sen trắng tỏa hương thơm ngát cho đời
  6. Lê Bạch Mai : hoa mai trắng
  7. Lê Bảo Bình : bức bình phong quý
  8. Lê Bảo Châu : hạt ngọc quý
  9. Lê Bảo Hà : sông lớn, hoa sen quý
  10. Lê Bảo Lan : hoa lan quý
  11. Lê Bích Lam : viên ngọc màu lam
  12. Lê Bình Minh : buổi sáng sớm
  13. Lê Chi Lan : quý trọng tình bạn mà con có nhé
  14. Lê Chi Mai : cành mai
  15. Lê Dạ Hương : nhã nhặn và êm ả dịu dàng như đóa hoa dạ hương
  16. Lê Diễm Kiều : cô công chúa xinh đẹp
  17. Lê Diệu Anh : con gái khôn khéo của cha mẹ, mọi người sẽ hết mực yêu thương con
  18. Lê Diệu Hiền : hiền thục, nết na
  19. Lê Diệu Huyền : điều tốt đẹp, diệu kỳ
  20. Lê Đinh Hương : một loài hoa thơm
  21. Lê Gia Linh : sự rất thiêng của mái ấm gia đình
  22. Lê Hạ Băng : tuyết giữa ngày hè
  23. Lê Hạ Giang : sông ở hạ lưu
  24. Lê Hà Mi : bộ lông mày đẹp
  25. Lê Hạc Cúc : tên một loài hoa
  26. Lê Thành Phố Hải Dương : đại dương bát ngát
  27. Lê Hải Miên : giấc ngủ của biển
  28. Lê Hạnh Dung : xinh đẹp, đức hạnh
  29. Lê Hiền Chung : hiền hậu, chung thủy
  30. Lê Hiền Hòa : hiền dịu, hòa đồng
  31. Lê Hoạ Mi : chim họa mi
  32. Lê Hoài An : đời sống sẽ mãi bình an
  33. Lê Hoàng Hà : sông vàng
  34. Lê Hoàng Kim : sáng chói, rạng rỡ
  35. Lê Hoàng Lan : hoa lan vàng
  36. Lê Hồng Giang : dòng sông đỏ
  37. Lê Hồng Liên : sen hồng
  38. Lê Hồng Mai : hoa mai đỏ
  39. Lê Hương Chi : cành thơm
  40. Lê Hương Ly : hương thơm điệu đàng
  41. Lê Huyền Anh : tinh anh, huyền diệu
  42. Lê Huyền Diệu : điều kỳ lạ
  43. Lê Khải Ca : khúc hát khải hoàn
  44. Lê Khánh Giang : dòng sông vui tươi
  45. Lê Kim Đan : thuốc để tu luyện thành tiên
  46. Lê Kim Hoa : hoa bằng vàng
  47. Lê Kim Khánh : tặng phẩm quý giá vua ban cho cha mẹ
  48. Lê Lam Giang : sông xanh hiền hòa
  49. Lê Lệ Băng : một khối băng đẹp
  50. Lê Lệ Giang : dòng sông xinh đẹp
  51. Lê Liên Hương : sen thơm
  52. Lê Linh Chi : thảo dược quý và hiếm
  53. Lê Linh Đan : Con nai nhỏ
  54. Lê Linh Lan : tên một loài hoa
  55. Lê Lưu Ly : một loài hoa đẹp
  56. Lê Ly Châu : viên ngọc quý
  57. Lê Mai Chi : cành mai
  58. Lê Mai Hạ : hoa mai nở mùa hạ
  59. Lê Mai Hiền : đoá mai êm ả dịu dàng
  60. Lê Mai Khôi : ngọc tốt
  61. Lê Mai Lan : hoa mai và hoa lan
  62. Lê Minh Châu : viên ngọc sáng
  63. Lê Minh Đan : màu đỏ lấp lánh lung linh
  64. Lê Minh Khuê : vì sao luôn được tỏa sáng
  65. Lê Mộc Miên : loài hoa quý giống như danh tiết của người con gái .
  66. Lê Mỹ Hoàn : vẻ đẹp hoàn mỹ
  67. Lê Ngân Hà : dải ngân hà
  68. Lê Nghi Dung : nét đẹp thanh nhã và phúc hậu
  69. Lê Ngọc Diệp : chiếc lá ngọc ngà, xinh đẹp và kiêu ngạo
  70. Lê Ngọc Hà : dòng sông ngọc
  71. Lê Ngọc Huyền : viên ngọc đen
  72. Lê Ngọc Khuê : danh gia vọng tộc
  73. Lê Ngọc Lan : hoa ngọc lan
  74. Lê Ngọc Mai : hoa mai bằng ngọc
  75. Lê Nguyệt Cát : luôn đong đầy niềm hạnh phúc như ánh trăng ngày mùng một
  76. Lê Nhật Dạ : ngày đêm
  77. Lê Nhật Hạ : ánh nắng mùa hạ
  78. Lê Nhật Mai : hoa mai ban ngày
  79. Lê Phong Lan : hoa phong lan
  80. Lê Phương Chi : cành hoa thơm
  81. Lê Quế Chi : cành quế thơm và rất quý giá
  82. Lê Quỳnh Anh : người mưu trí, duyên dáng và xinh đẹp như đóa quỳnh
  83. Lê Quỳnh Chi : cành hoa quỳnh
  84. Lê Quỳnh Dao : cây quỳnh, cành dao
  85. Lê Quỳnh Lam : loại ngọc màu xanh sẫm
  86. Lê Sơn Ca : con chim hót hay
  87. Lê Thái Hòa : mang thái bình cho mọi người
  88. Lê Thanh Hằng : trăng xanh
  89. Lê Thanh Hương : hương thơm trong sáng
  90. Lê Thanh Mẫn : sự sáng suốt của trí tuệ
  91. Lê Thảo Linh : sự rất thiêng của cây cối
  92. Lê Thiên Di : cánh chim trời phương Bắc
  93. Lê Thiên Giang : dòng sông trên trời
  94. Lê Thiên Hà : ngoài hành tinh so với cha mẹ .
  95. Lê Thiên Hương : cô gái xinh đẹp và điệu đàng như làn hương trời
  96. Lê Thiên Lam : màu lam của trời
  97. Lê Thiên Mỹ : vẻ đẹp của trời
  98. Lê Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái

  99. Lê Thu Giang : Dòng sông thu
  100. Lê Thục Đoan : đoan trang và hiền hòa .

Cuối cùng, đa phần bố mẹ hay e dè với tuổi Dần, bởi quan niệm con gái tuổi Dần thường có số phận bấp bênh, lận đận. Tuy nhiên, nếu đặt tên cho bé gái Nhâm Dần phù hợp thì sẽ còn may mắn hơn so với các con giáp khác. Hãy đọc qua top các tên con gái năm 2022 trong bài viết để giúp các bé hoá giải được số mệnh trong tương lai nhé.