việc nhà trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

* Giúp đỡ trong nhà bằng cách làm việc nhà hoặc giúp đỡ một anh em hay chị em.

* Help around the house by doing chores or helping a brother or sister.

LDS

Đó cũng là việc nhà, nếu cô không ngại, thêm cả.. .. đống quần áo cần ủi nữa.

There’s household chores too, if you don’t mind, and… mountains of ironing.

OpenSubtitles2018. v3

Bà ấy gửi tới tòa soạn một rao vặt tìm một người giúp việc nhà.

She put an advertisement for a domestic help in the paper.

tatoeba

Bạn có thể ngạc nhiên khi thấy con ngày càng thích làm việc nhà.

You might be surprised at how enthusiastic he or she becomes about handling chores.

jw2019

Sợi dây là cơ chế giải phóng công việc nhà máy.

The rope is the work release mechanism for the plant.

WikiMatrix

Tôi bắt đầu làm việc nhà.

I began doing tasks around the house.

ted2019

Nhờ chồng giúp việc nhà và luân phiên cho bé bú ban đêm.

Ask your husband to share in nighttime feeding duties and household chores.

jw2019

Điều này khác với việc nhà văn bí ý, đúng không?

This was different than writer’s block, right?

ted2019

Tôi không hề bắt chúng làm việc nhà.

I didn’t make’em do any chores.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu tôi hỏi là cháu làm xong việc nhà chưa, cháu sẽ nói ‘Đừng cằn nhằn con nữa!’.

If I asked her if she had finished her chores, she would say, ‘Stop bugging me!’

jw2019

Đúng là chúng tôi cần giúp việc nhà.

We do need help around the house.

OpenSubtitles2018. v3

Dù là việc nhà, học hành hay đi làm, hãy chú tâm vào những điều mình làm.

Whether you are doing chores, finishing your assigned homework, or engaging in secular work, immerse yourself in what you are doing.

jw2019

Nhờ người khác phụ chăm sóc em bé, làm việc nhà và những việc vặt.

Ask others to help you with child care, household chores, and errands.

jw2019

Suốt ngày mình phải nghe ba mẹ cằn nhằn về trường lớp, việc nhà, hội thánh”.—Trực.

School, home, congregation —they just wouldn’t give me a break.” —James.

jw2019

Chúng tôi cũng cùng nhau làm việc nhà và cùng giải trí”.

We also shared in doing household chores and in recreation.”

jw2019

Xem việc nhà là quan trọng.

Place a priority on chores.

jw2019

Việc nhà

◯ Friends

jw2019

Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là chỉ có người đàn bà mới làm việc nhà.

(Proverbs 31:10, 27) This does not mean, though, that a woman is the only one who can work in the home.

jw2019

Khoảng 140.000 Người Philippines làm việc ở Hồng Kông với những công việc như những người giúp việc nhà.

There are around 140,000 Filipinos in Hong Kong, many of whom work as foreign domestic helpers.

WikiMatrix

Sáng hôm sau, lúc Almanzo bắt đầu đi lo việc nhà, Lucy đang đứng trong sân.

Next morning when Almanzo started to do the chores, Lucy was standing in the yard.

Literature

Nhiều người mẹ không muốn lập nội quy hoặc nhờ con cái làm việc nhà.

Many single parents are reluctant to enforce household rules or to ask their children to help with chores.

jw2019

Rồi đi học, làm thêm, làm việc nhà.

School, part-time job, housework.

OpenSubtitles2018. v3

chắc chắn cậu đang bị ngập trong việc nhà và một mớ các hóa đơn.

I mean, you’re probably already falling behind with the housework and the bills.

OpenSubtitles2018. v3

“Chúng tôi huấn luyện các con làm việc nhà.

“We train our children to do practical chores around the home.

jw2019