Các mẫu câu có từ ‘kỳ lạ’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Kỳ lạ… công ty kỳ lạ.

Weird … weird company .

2. Hết việc kỳ lạ này đến việc kỳ lạ khác;

With wonder upon wonder;

3. Rất kỳ lạ.

It is weird .

4. Thật kỳ lạ!

So strange !

5. Vâng, kỳ lạ.

Yes, sir, strange .

6. Phải, rất kỳ lạ.

Yes, very strange .

7. Kỳ lạ thật đấy.

It’s so strange .

8. Một ngày dài và kỳ lạ.

It’s been a long, strange day .

9. CÔ LẬP, huyền bí, kỳ lạ.

ISOLATED, mysterious, exotic .

10. Mỗi người đều kỳ lạ, khác biệt.

Each one, unique, different .

11. Bộ não kỳ lạ của chúng ta

Our Incredible Brain

12. Em cảm thấy có chút kỳ lạ.

It’s strange .

13. Quái thú kỳ lạ của chúng ta.

Our strange beast .

14. Nghe có vẻ kỳ lạ phải không?

Sounded strange, right ?

15. Điều này thực sự khá kỳ lạ

This is really pretty weird. ”

16. Tất cả đều chết một cách kỳ lạ.

They all died strange deaths .

17. Có một kiểu khôi hài rất kỳ lạ.

Weird sense of humor .

18. Duyên số thật kỳ lạ, phải không Shredder?

World works in mysterious ways, don’t it, Shredder ?

19. Chú có một yêu cầu hơi kỳ lạ.

Strange request .

20. Cô có một khiếu hài hước kỳ lạ.

You’ve got one fantastic sense of humor .

21. Anh ta cư xử một cách kỳ lạ.

He has started acting strangely .

22. Mọi chuyện im lặng một cách kỳ lạ.

Everything is strangely quiet .

23. Mặt trăng là một vị thần kỳ lạ

The moon is a strange god .

24. Nhưng có một chuyện kỳ lạ sắp xảy ra.

But something unusual happened next .

25. Nhưng kỳ lạ thay, cô ta không già đi.

Mysteriously, she did not age .

26. Chiến thắng kỳ lạ: Cuộc chinh phục Pháp của Hitler.

Strange Victory : Hitler’s conquest of France .

27. Thật kỳ lạ, tôi vẫn lo lắng về tiền bạc”.

Oddly enough, I still worried about money. ”

28. Một chàng trai kỳ lạ, cưỡi một con hươu đỏ.

Riding a red elk ?

29. Khi bạn nghĩ về nó, điều này khá kỳ lạ.

When you think about it, this is pretty weird .

30. Một con thú kỳ lạ đang băng qua khu rừng.

A strange beast is roaming through the woods .

31. Con thú kỳ lạ này tượng trưng cho nước nào?

What does this strange beast represent ?

32. Vở kịch này có điểm xuất phát rất kỳ lạ.

A very strange start for the Ticos .

33. Nó giống như cũ nhưng cũng thật là kỳ lạ.

But it’s the same, but it’s just really weird .

34. Chết là cách thật kỳ lạ để quên đi mọi thứ…

Death has a curious way of reshuffling one’s priorities .

35. Đó là một khí hậu rất kỳ lạ… nóng và ẩm.

It’s a strange climate – hot and humid .

36. Người tôi đầy vết cắt và các vết bầm kỳ lạ.

Thes e weird cuts and bruises all over me .

37. Tôi đang một loại vải kỳ lạ và và khác thường.

I’m seeking an exotic and abnormal kind of fabric .

38. Có gì đó hơi kỳ lạ, bố cháu hơi kỳ cục.

Something strange, him acting off .

39. Jackson, có một vẻ bí hiểm kỳ lạ trên mặt anh.

Jackson, there’s a funny, inscrutable look on your face .

40. Việc đó sẽ tạo ra một sự hôn mê kỳ lạ.

It creates a weird trance .

41. Và họ có 1 cách dọn sạch bãi biển rất kỳ lạ.

And they have a very strange way of cleaning up the beach .

42. Anh không mơ thấy gì kỳ lạ hoặc kiểu kiểu thế à?

have any weird dreams or anything or like .

43. Giờ thì anh vừa yêu cầu em vài chuyện kỳ lạ đấy.

Now, you have asked me some strange things …

44. ” Kỳ lạ thiệt, tôi chỉ bay ngang qua thị trấn đó thôi.

” That’s funny, I was only passing through that town .

45. Nó có ít cỏ dại kỳ lạ hoặc động vật du nhập.

It has few exotic weeds or introduced animals .

46. Có những khoảng trống kỳ lạ trong đoạn mã kỹ thuật số.

See, there’s these weird gaps in the digital code .

47. Kỳ lạ là sau cơn bão cát trời lại trong biết chừng nào.

Odd how clear they always are after a dust storm .

48. Khi tôi là một cô bé Tôi có vài thói quen kỳ lạ.

So when I was a little girl, I had a couple of very strange habits .

49. Một nguồn tài liệu miêu tả nó rất “kỳ lạ và bí ẩn”.

One source describes this monolith as “ enigmatic and fascinating. ”

50. Nhớ lần đầu tiên cậu hôn Ross không, rất kỳ lạ. Mm-hm.

The first time you kissed Ross was weird .

51. Tôi chỉ có thể cố giữ chặt thứ sinh vật kỳ lạ đó.

It was all I could do to hold onto this amazing creature .

52. Có biết cái đèn màu hồng kỳ lạ trên bàn thầy Hibbard không?

You know that weird rose-colored lamp on Mr. Hibbard’s desk ?

53. Thế mà thật kỳ lạ, tôi vẫn còn lo lắng về tiền bạc”.

Oddly enough, I still worried about money. ”

54. Và tôi là người kỳ lạ luôn tự hào về mông của mình.

And I’m kind of strangely proud of my butt .

55. Và vì một lý do kỳ lạ nào đó, con nghĩ tới mẹ.

And for some strange reason, I thought of you .

56. Thiếu niên và phụ nữ bát tuần giống nhau một cách kỳ lạ.

Adolescents and women in their eighth decade are strikingly similar .

57. Các canxi photphat kỳ lạ khác có công thức CaP, CaP3, Ca2P2 và Ca5P8.

Other, more exotic calcium phosphides have the formula CaP, CaP3, Ca2P2, and Ca5P8 .

58. Có kỳ lạ không khi tạo ra một thứ gì đó ghét bỏ anh?

Is it strange to have made something that hates you ?

59. Tai của chúng ta là cơ quan nhỏ, kỳ lạ và dễ hư hại.

Our ears are delicate, small, and wonderful mechanisms .

60. Chú có một mối quan hệ yêu ghét kỳ lạ với những sân thượng.

I have a lov e – hate relationship with rooftops .

61. Không chỉ là sự biến đổi kỳ lạ Của vấn đề hạ nguyên tử.

Not even the mysterious transformation of matter at the subatomic level .

62. Nói thế này thật kỳ lạ, nhưng nó làm chị cảm thấy tốt hơn.

That’s weird to say, but it makes me feel better .

63. Sự liên kết càng khôi hài hoặc kỳ lạ thì càng dễ nhớ hơn.

The more humorous or absurd the association, the better the recall .

64. Đủ thứ kỳ lạ như những gì tìm được tại nhà của ông ta.

Oh, same kinds of weirdness we found at his other place .

65. Có vẻ cô ấy đi hẹn với một gã có sở thích kỳ lạ.

Sounds like she went with a guy with strange tastes .

66. Các bản đồ kỳ lạ trên tường có thể là bản vẽ giải phẫu.

The strange map on the walls Could have been anatomical drawings .

67. Nói ra thì rất kỳ lạ, nhưng việc này khiến em rất yên tâm.

It gives me a sense of relief .

68. Vài người biết Alfred Borden và những cái gút kỳ lạ của anh ta.

Someone who knows Alfred Borden and his repertoire of exotic knots .

69. Nhà vua cuống cuồng muốn biết ý nghĩa của thông điệp kỳ lạ này!

The king was that desperate to have this miraculous message explained !

70. Nó nhẹ nhàng một cách kỳ lạ. chưa hết, nó cũng vô cùng cân đối.

It has an extraordinary lightness and yet, it is also amazing balanced .

71. Thật kỳ lạ khi thấy mấy thứ này hoàn toàn sạch sẽ và bóng loáng.

It’s weird seeing them all so perfect and polished up .

72. MỘT SỐ người nghiên cứu phần Tân Ước đã đi đến kết luận kỳ lạ.

THE conclusions reached by some investigators have been bizarre .

73. Anh đúng là đang ra khơi với một thủy thủ đoàn kỳ lạ, Thuyền trưởng.

You’re shipping’out a strange crew, captain .

74. Khi tôi hỏi Cameron về chuyện đó, trông em ấy bình thản đến kỳ lạ.

When I spoke to cameron about it, she seemed strangely unaffected .

75. Nó rất, rất hiếm hoi mà bạn thực hiện một hạt thực sự kỳ lạ.

It’s very, very rare that you make a really exotic particle .

76. Nhưng chúng là 1 thứ kỳ lạ mà được loại bỏ trong cuộc sống dây.

But there’s a kind of wonder in the stuff that gets edited away in the cords of life .

77. Ông là ở cuối độ tuổi trung niên và mang một nụ cười kỳ lạ.

He is late middle-aged and wears an eerie grin .

78. Cuốn sách chứa đựng những bí mật và kỳ lạ của thị trấn Gravity Falls.

The book contains the secrets and wonders of the town of Gravity Falls .

79. Các hoạt động phục vụ đặc biệt đều không có. Tình hình thật kỳ lạ.

Special forces were not involved in this operation .

80. Nhưng nếu cô ta thấy chúng ta hành động kỳ lạ, mọi thứ sẽ đi tong.

But if she sees us acting weird, it’s gonna blow everything .