Đề cương ôn tập học kì 1 môn Khoa học lớp 4

Ngày đăng : 21/03/2017, 14 : 03

Đề cương ôn tập khoa học lớp HỌC I Câu 1: Thế trình trao đổi chất? Đáp án: Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo chất riêng cho thể thải chất cặn bã môi trường gọi chung trình trao đổi chất Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành bảng sau: Tên quan trực tiếp thực Lấy vào trình trao đổi chất Thải thể người với môi trường bên Thức ăn, nước uống Hô hấp Bài tiết nước tiểu Mồ hôi Đáp án: Tên quan trực tiếp thực Lấy vào trình trao đổi chất Thải thể người với môi trường bên Thức ăn, nước uống …….Tiêu hoá ……Khí ô-xi Hô hấp Bài tiết nước tiểu .Da Câu 3: Nêu điều em nên làm a )Để phòng số bệnh lây qua đường tiêu hóa? b) Để phòng tránh tai nạn đuối nước? Đáp án: a) Phòng số bệnh lây qua đường tiêu hóa: – Giữ vệ sinh ăn uống Phân .Khí các-bô-níc Nước tiểu Mồ hôi – Giữ vệ sinh cá nhân – Giữ vệ sinh môi trường b) Phòng tránh tai nạn đuối nước: – Không chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối – Chấp hành tốt quy định an toàn tham gia phương tiện giao thông đường thủy – Chỉ tập bơi bơi nơi có người lớn phương tiện cứu hộ Câu 4: Nước có vai trò đời sông, sản xuất sinh hoạt? Đáp án: – Nước giúp thể hấp thu chất dinh dưỡng hòa tan lấy từ thức ăn tạo thành chất cho sống sinh vật Nước giúp thải chất thừa, chất độc hại – Nước sử dụng đời sống ngày, sản xuất nông nghiệp, công nghiệp – Nước phục vụ cho vui chơi giải trí bơi, … Câu 5: Dựa vào lượng chất dinh dưỡng chứa loại thức ăn, người ta chia thức ăn thành nhóm? Đó nhóm nào? Đáp án: Dựa vào lượng dinh dưỡng chứa loại thức ăn, người ta chia thức ăn thành nhóm: – Nhóm thức ăn chứa nhiều bột đường – Nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm – Nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo – Nhóm thức ăn chứa nhiều vitamin, chất khoáng Ngoài ra, nhiều loại thưc ăn chứa chất xơ nước Câu 6: Làm để thực vệ sinh an toàn thực phẩm? Đáp án: Để thực vệ sinh an toàn thực phẩm cần: – Chọn thức ăn tươi, sạch, có giá trị dinh dưỡng, màu sắc mùi vị lạ – Dùng nước để rửa thực phẩm, dụng cụ để nấu ăn – Thức ăn nấu chín Nấu xong nên ăn – Thức ăn chưa dùng hết phải bảo quản cách Câu 7: Trong không khí gồm có thành phần nào? Đáp án: – Khí ô- xi khí khí ni-tơ hai thành phần chính, có thành phần khác khí các-bô-níc, nước, bụi, vi khuẩn… Câu 8: Nước có tính chất gì? Đáp án: – Nước chất lỏng, suốt, không màu, không mùi, không vị, hình dạng định; Nước chảy từ cao xuống thấp, chảy lan khắp phía; thấm qua số vật hòa tan số chất Câu 9: Những nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm? Đáp án: – Xả rác phân, nước thải bừa bãi; vỡ ống nước, lũ lụt,… – Sử dụng phân hóa học, thuốc trừ sâu, nước thải nhà máy không qua xử lí, xả thẳng vào sông hồ,… – Khói, bụi khí thải nhà máy, xe cộ,… làm ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước mưa – Vỡ đường ống dẫn dầu, tràn dầu,… làm ô nhiễm nước biển Câu 10: Nối thông tin cột A với thông tin cột B cho thích hợp: A B Thiếu chất đạm Mắt nhìn kém, dẫn đến bị mù lòa Thiếu vi-ta-minA Bị còi xương Thiếu i- ốt Bị suy dinh dưỡng Thiếu vi- ta D Cơ thể phát triển chậm, thông minh, bị bướu cổ Đáp án: Nối thông tin cột A với thông tin cột B cho thích hợp: A B Thiếu chất đạm Mắt nhìn kém, dẫn đến bị mù lòa Thiếu vi-ta-minA Bị còi xương Thiếu i- ốt Bị suy dinh dưỡng Thiếu vi- ta D Cơ thể phát triển chậm, thông minh, bị bướu cổ Trường TH Kim Đồng KIỂM TRA CUỐI HỌC I Lớp : Môn: Khoa học Họ tên : Năm học : 2011-2012 Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê thầy cô: ĐỀ: Câu 1: Thế trình trao đổi chất? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Trong không khí gồm có thành phần nào? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Những nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Nêu điều em nên làm để phòng số bệnh lây qua đường tiêu hóa? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Nối thông tin cột A với thông tin cột B cho thích hợp: A B Thiếu chất đạm Mắt nhìn kém, dẫn đến bị mù lòa Thiếu vi-ta-minA Bị còi xương Thiếu i- ốt Bị suy dinh dưỡng Thiếu vi- ta D Cơ thể phát triển chậm, thông minh, bị bướu cổ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: Câu 1: (2 điểm) – Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo chất riêng cho thể thải chất cặn bã môi trường gọi chung trình trao đổi chất Câu 2: (2 điểm) – Khí ô- xi khí khí ni-tơ hai thành phần chính, có thành phần khác khí các-bô-níc, nước, bụi, vi khuẩn… Câu 3: điểm (có ý, ý chấm 0,5 điểm) – Xả rác phân, nước thải bừa bãi; vỡ ống nước, lũ lụt,… – Sử dụng phân hóa học, thuốc trừ sâu, nước thải nhà máy không qua xử lí, xả thẳng vào sông hồ,… – Khói, bụi khí thải nhà máy, xe cộ,… làm ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước mưa – Vỡ đường ống dẫn dầu, tràn dầu,… làm ô nhiễm nước biển Câu 4: 1,5 điểm (có ý, ý chấm 0,5 điểm) – Giữ vệ sinh ăn uống – Giữ vệ sinh cá nhân – Giữ vệ sinh môi trường Câu 5: điểm (có ý, ý chấm 0,5 điểm) A B Thiếu chất đạm Mắt nhìn kém, dẫn đến bị mù lòa Thiếu vi-ta-minA Bị còi xương Thiếu i- ốt Bị suy dinh dưỡng Thiếu vi- ta D Cơ thể phát triển chậm, thông minh, bị bướu cổ Lưu ý: 0,5 điểm trình bày

– Xem thêm –

Xem thêm: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Khoa học lớp 4, Đề cương ôn tập học kì 1 môn Khoa học lớp 4, Đề cương ôn tập học kì 1 môn Khoa học lớp 4