tại sao miền bắc trung bộ mùa hạ có khí hậu khô và nóng – Hoc24

Câu 23 : Kiểu khí hậu lục địa khô hạn ở châu Á có đặc thù chung làA. Quanh năm nóng ẩmB. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng khô

C. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩm

D. Mùa đông lạnh có mưa, mùa hạ khô nóngCâu 24 : Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy đa phần từ đâu ?A. Tây Bắc – Đông NamB. Tây sang ĐôngC. Nam lên BắcD. Bắc xuống NamCâu 25 : Cảnh quan tự nhiên phổ cập ở khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa khô làA. Rừng lá kimB. Xavan và cây bụ .C. Hoang mạc và bán hoang mạcD. Rừng và cây bụi lá cứng địa trung hảiCâu 26 : Những trở ngại chính trong việc giao lưu giữ những vùng ở châu Á là doA. Địa hình núi cao hiểm trởB. Hoang mạc to lớnC. Khí hậu lạnh ngắt khắc nghiệtD. Tất cả đều đúngCâu 27 : Rừng lá kim phân bổ đa phần ở khu vựcA. Bắc ÁB. Đông ÁC. Khu vực Đông Nam ÁD. Tây Nam ÁCâu 28 : Quốc gia có đông dân nhất châu ÁA. Trung QuốcB. Nhật BảnC. Ấn ĐộD.Thái LanCâu 29 : Hiện nay nhiều nước ở châu Á, có tỉ lệ ngày càng tăng dân số tự nhiên có xu thế giảm doA. Già hóa dân sốB. Không khuyến khích sinhC. Trọng nam khinh nữD. Chính sách dân số và kế hoạch hóa mái ấm gia đìnhCâu 30 : Chủng Môn-gô-lô-it đa phần phân bổ ởA. Bắc Á, Đông Á, Khu vực Đông Nam ÁB. Đông Á, Nam Á, Tây Nam ÁC. Khu vực Đông Nam Á, Nam Á, Tây Nam ÁD. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á

Câu 31: Đặc điểm nào sau đây không đúngvới Châu Á?

A. Có nhiều chủng tộc lớnB. Tỉ lệ ngày càng tăng tự nhiên cao nhất quốc tếC. Là lục địa có dân số đông nhất quốc tếD. Là lục địa có kinh tế tài chính tăng trưởng nhất quốc tếCâu 32 : Dân số Châu Á Thái Bình Dương chiếm khoảng chừng bao nhiêu Tỷ Lệ dân số quốc tế ?A. 55 %B. 61 %C. 69 %D. 72 %Câu 33 : Dân cư châu Á đa phần thuộc những chủng tộc nào ?A. Môn-gô-lô-ít và Ơ-rô-pê-ô-ítB. Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-ítC. Ơ-rô-pê-ô-ít và Ô-xtra-lô-ítD. Ơ-rô-pê-ô-ít, Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-ít

Câu 34: Quốc gia nào sau đây khôngđược coi là nước công nghiệp mới?

A. Nước HànB. Đài LoanC. Nước TaD. Xin-ga-poCâu 35 : Những nước nào sau đây xuất khẩu lúa gạo nhiều nhất quốc tế ?A. Nga, Mông CổB. Nhật Bản, Ma-lai-xi-aC. Trung Quốc, Ấn ĐộD. Thailand, Nước TaCâu 36 : Những vương quốc nào được xem là con rồng của châu Á ?A. Nhật Bản, Brunây, Trung QuốcB. Nước Hàn, Đài Loan, XingapoC. Miama, Thailand, CampuchiaD. Trung Quốc, Ấn Độ, MalayxiaCâu 37 : Dân cư châu Á tập trung chuyên sâu ở khu vựcA. Nam Á, Đông ÁB. Đông Á, Khu vực Đông Nam ÁC. Khu vực Đông Nam Á, Nam ÁD. Đông Á, Nam Á, Khu vực Đông Nam ÁCâu 38 : Những nơi có tỷ lệ dân số ít ở châu Á là nơi cóA. Có khí hậu mát mẻ khắc nghiệt, địa hình núi, cao nguyênB. Có đất màu mở, tăng trưởng nông nghiệp, nhiều TT công nghiệpC. Có khí hậu nóng khô, thuận tiện tăng trưởng nông nghiệpD. Nơi có địa hình hiểm trở, đi lại thuận tiện, thuận tiện tăng trưởng kinh tế tài chínhCâu 39 : Những nơi có tỷ lệ dân số đông ở châu Á là nơi cóA. Có khí hậu lạnh buốt khắc nghiệt, địa hình núi, cao nguyênB. Có đất màu mở, tăng trưởng nông nghiệp, nhiều TT công nghiệpC. Có khí hậu nóng khô, thuận tiện tăng trưởng nông nghiệpD. Nơi có địa hình hiểm trở, đi lại thuận tiện, thuận tiện tăng trưởng kinh tế tài chínhCâu 40 : Những nước có nền kinh tế tài chính đa phần dựa vào sản xuất nông nghiệp là những nướcA. Kém tăng trưởngB. Chậm tăng trưởngC. Đang tăng trưởngD. Phát triểnCâu 41 : Quốc gia có nền kinh tế tài chính tăng trưởng tổng lực nhất ở châu Á là

A. Trung Quốc

B. Nhật BảnC. Nước HànD. Ấn Độ

Câu 42: Đặc điểm kinh tế – xã hội nào không đúngvới các nước châu Á?

A. Số lượng những vương quốc bần hàn chiếm tỉ lệ rất ítB. Hình thành nhóm những nước công nghiệp mới ( Nics )C. Nhật Bản là vương quốc có nền kinh tế tài chính tăng trưởng nhất châu ÁD. Trình độ tăng trưởng giữa những nước và vùng chủ quyền lãnh thổ không đềuCâu 43 : Khu vực nào sau đây tập trung chuyên sâu những nước có nền kinh tế tài chính tăng trưởng đa phần dựa vào khai thác tài nguyên dầu khí ?A. Tây Nam Á và Trung ÁB. Khu vực Đông Nam Á, Nam ÁC. Khu vực Đông Nam Á và Tây Nam ÁD. Đông Á và Khu vực Đông Nam ÁCâu 44 : Cây lương thực quan trọng nhất ở những nước châu Á làA. NgôB. Lúa gạoC. Lúa mìD. Lúa mạchCâu 45 : Các nước khu vực Tây Nam Á và vùng trong nước có những loại cây xanh đa phầnA. Lúa mì, bông, chà làB. Lúa gạo, ngô, chà làC. Lúa gạo, ngô, chèD. Lúa gạo, lúa mì, cọ dầuCâu 46 : Cây lương thực nào ở châu Á được trồng ở vùng đất cao, khí hậu khô hơn ?A. KêB. Lúa gạoC. Lúa mìD. Lúa mạchCâu 47 : Những nước sản xuất lúa gạo nhiều nhất quốc tế làA. xứ sở của những nụ cười thân thiện, Nước TaB. Trung Quốc, Vương Quốc của nụ cườiC. Ấn Độ, Nước TaD. Trung Quốc, Ấn ĐộCâu 48 : Vật nuôi hầu hết ở những vùng khí hậu khô hạn của châu Á làA. Dê, cừuB. Trâu, bòC. Lợn, gàD. Lợn, vịtCâu 49 : Vật nuôi hầu hết ở vùng khí hậu khí ẩm làA.Trâu, bò, lợn, gà, vịtB. Dê, bò, ngựa, cừuC. Cừu, lợn, gà, vịtD. Lợn, gà, dê, cừuCâu 50 : Nước Ta nằm trong nhóm nước có thu nhậpA. Có thu nhập thấpB. Thu nhập trung bình dướiC. Thu nhập trung bình trênD. Thu nhập cao

Câu 51: Các sông ở Bắc Á thường gây lũ lụt vào mùa nào trong năm?

A. xuân B. hạ C. thu D. đông

Câu 52: Khu vực chịu ảnh ảnh sâu sắc của gió mùa Đông Bắc ở nước ta là:

A. Miền Bắc B. Miền Trung C. Miền Nam D. Miền Tây

Câu 53: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?

A. Môn-gô-lô-ít B. Nê-grô-ít. C. Ô-xtra-lô-ít D. Ơ-rô-pê-ô-ít

Câu 54: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?

A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam ÁB. Bắc Á, Đông Á, Khu vực Đông Nam ÁC. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông ÁD. Khu vực Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á

Câu 55: Các nước có thu nhập cao tập trung chủ yếu ở khu vực nào của châu Á?

A. Tây Nam Á B. Nam Á C. Bắc Á D. Đông Á

Câu 56: Nguồn cung cấp nước chủ yếu cho các con sông ở khu vực Tây Nam Á là:

A. Nước băng tuyết tanB. Nước ngấm trong núiC. Nước mưaD. Nước ngầm

Câu 57 : Kiểu khí hậu cận nhiệt và ôn đới gió mùa phân bố ở khu vực nào?

A. Nam ÁB. Đông ÁC. Khu vực Đông Nam ÁD. Tây Á

Câu 58 : Sông lớn trong vùng thuộc khí hậu lục địa khô hạn là:

A. Hoàng HàB. Ô-biC. Mê CôngD. Xưa đa-ri-a

Câu 59 : Châu Á có những khoáng sản lớn nào dưới đây?

A. Than đá, đồng, khí đốt, sắt, vàng .B. Than đá, dầu mỏ, kim cương, sắt, vàng .C. Than đá, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc .D. Than đá, dầu mỏ, khí đốt, vàng, thiếc .

Câu 60: Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào?

A. Mùa xuân

B. Mùa hạC. Mùa thu

D. Mùa đông

MN giúp e với ạ