Từ vựng, thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành nấu ăn – EFC

Nấu ăn là một trong những công việc được nhiều người yêu thích và đam mê nhất hiện nay trên khắp thế giới, vì thế việc chia sẻ các công thức nấu ăn, cách nấu ăn, chế biến trên các diễn đàn quốc tế trở nên rất phổ biến hiện nay. Hiểu được điều đó, anh ngữ EFC đã tổng hợp danh sách các từ vựng tiếng anh chuyên ngành nấu ăn phổ biến và sử dụng nhiều nhất hiện nay. Hy vọng các từ vựng này thực sự hữu ích cho các bạn tìm hiểu về công việc nấu ăn

STT
TỪ VỰNG
PHIÊN ÂM
NGHĨA

1
dishwasher
/ˈdɪʃˌwɒʃ.əʳ/
máy rửa bát

2
steamer
/ˈstiː.məʳ/
rá để hấp

3
frying pan
/fraɪ.ɪŋpæn/
chảo rán

4
colander
/ˈkʌl.ɪn.dəʳ/
cái chao

5
lid
/lɪd/
nắp, vung

6
scouring pad
/skaʊəʳɪŋpæd/
miếng cọ rửa

7
pot
/pɒt/
hũ, vại, nồi to dài

8
canister
/ˈkæn.ɪ.stəʳ/
hộp nhỏ

9
roasting pan
/ˈrəʊ.stɪŋpæn/
chảo nướng (dùng nướng thức ăn trong lò

10
refrigerator
/rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.təʳ/
tủ lạnh

11
ice tray
/aɪstreɪ/
khay đá

12
microwave oven
/ˈmaɪ.krəʊ.weɪvˈʌv.ən/
lò vi sóng

13
rolling pin
/ˈrəʊ.lɪŋpɪn/
trục cán bột

14
counter
/ˈkaʊn.təʳ/
bề mặt chỗ nấu ăn

15
burner
/ˈbɜː.nəʳ/
bếp

16
coffee maker
/ˈkɔfiˈmeɪkə/
máy pha cà phê

17
broiler
/ˈbrɔɪ.ləʳ/
vỉ nướng

18
timer
/ˈkɪtʃ.ənˈtaɪ.məʳ/
đồng hồ để trong bếp

19
jar
/dʒɑːʳ/
vại, bình, lọ

20
food processor
/fuːdˈprəʊ.ses.əʳ/
máy chế biến t hực phẩm

21
dishes
/dɪʃiz/

22
sponge
/spʌndʒ/
bọt biển, xốp

23
cabinet
/ˈkæbɪnət/
tủ có ngăn

24
china
china /’tʃainə/đồsứ
china /’tʃainə/ đồ sứ

25
pan
/pæn/
chảo

26
cooker
/kʊkəʳ/
cái nồi

27
dish drainer
/dɪʃ ˈdreɪn.əʳ/
rá đựng bát

28
can opener
/kæn ˈəʊ.pən.əʳ/
cái mở đồ hộp

29
bottle opener
/ˈbɒt.ļ ˈəʊ.pən.əʳ/
cái mở nắp chai

30
saucepan
/ˈsɔː.spæn/
cái xoong

31
dishwashing liquid
/ˈdɪʃwɔʃɪŋ ˌlɪkwɪd/
nước rửa bát

32
blender
/ˈblen.dəʳ/
máy xay sinh tố

33
casserole dish
/ˈkæs.ər.əʊl dɪʃ/
nồi hầm

34
toaster
/ˈtəʊ.stəʳ/
lò nướng bánh

35
dishtowel
/dɪʃ taʊəl/
khăn lau bát đĩa

36
freezer
/ˈfriː.zəʳ/
ngăn lạnh

37
cabinet
/ˈkæb.ɪ.nət/
tủ nhiều ngăn

38
mixing bowl
/mɪksɪŋ bəʊl/
bát to để trộn

39
cutting board
/ˈkʌt.ɪŋ bɔːd/
thớt

40
teakettle
/tiːket.ļ/
ấm đun nước pha trà

41
stove
/stəʊv/
bếp ga

42
oven
/ˈʌv.ən/
lò hấp