Tính giải trí tiếng Anh là gì

Bạn muốn nói về sở thích của bản thân nhưng chỉ quanh quẩn các từ reading books. playing game hay listening to music?

Nội dung chính

  • Từ vựng tiếng Anh về giải trí
  • Từ vựng về chủ đề giải trí tiếng Anh
  • Mẫu câu giao tiếp về các hoạt động giải trí tiếng Anh
  • Video liên quan

Nếu có trong tay một lượng từ vựng tiếng Anh về giải trí thì điều này sẽ giúp ích nhiều cho bạn trong việc giới thiệu sở thích của bản thân đấy!

Step Up trong bài viết này sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Anh giải trí và một số phương pháp ghi nhớ từ vựng giải trí tiếng Anh hiệu quả!

Từ vựng tiếng Anh về giải trí

Giải trí tiếng Anh là gì ? Hay trung tâm giải trí tiếng Anh là gì ? Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề vô cùng phong phú và nhiều mẫu mã. Hãy cùng Hack Não Từ Vựng tò mò trọn bộ từ vựng tiếng Anh về giải trí qua bảng list mà chúng mình đã tinh lọc và tổng hợp dưới đây nhé .

từ vựng tiếng anh về giải trí

Từ vựng tiếng Anh về giải trí

Từ vựng về giải trí tiếng Anh Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
Relaxing rɪˈlæksɪŋ ( Làm cho ai ) Sảng khoái, tự do
Relaxed rɪˈlækst ( Cảm thấy ) Thư giãn, tự do
Relaxation ˌriːlækˈseɪʃən Sự thư giãn giải trí, thời hạn thư giãn giải trí
Spare time / Free time

speətaɪm/friːtaɪm

Thời gian rảnh rỗi
Hobby / Pastime

ˈhɒbi/ˈpɑːstaɪm

Sở thích, hoạt động giải trí yêu quý ( Lúc rảnh rỗi )
Favorite ˈfeɪvərɪt Yêu thích
Popular ˈpɒpjʊlə Phổ biến, được yêu thích
Event ɪˈvɛnta Sự kiện
Live music lɪvˈmjuːzɪk Nhạc sống
Gig / concert

gɪg/kənˈsɜːt

Buổi hòa nhạc
Opera concert ˈɒpərəˈkɒnsə ( ː ) t Buổi hòa nhạc ô-pê-ra
Classical concert ˈklæsɪkəlˈkɒnsə ( ː ) t Buổi hòa nhạc cổ xưa
Music festival ˈmjuːzɪkˈfɛstəvəl Lễ hội âm nhạc
Family entertainment ˈfæmɪliˌɛntəˈteɪnmənt Giải trí mái ấm gia đình
Fun-day fʌn-deɪ Ngày hội
Parade pəˈreɪd Cuộc diễu hành
Carnival ˈkɑːnɪvəl Ngày hội
Funfair / fair, carnival

ˈfʌnfeə/feə,ˈkɑːnɪvəl

Hội chợ, ngày hội
To go on the rides tuːgəʊɒnðəraɪdz Đi xe
Bingo ˈbɪŋgəʊ Một loại game show cờ bạc, giống lô-tô
To bet tuːbɛt Đặt cược
A leisure centre əˈlɛʒəˈsɛntə Trung tâm giải trí
Local / pub

ˈləʊkəl/pʌb

Quán rượu
Darts / pool / a type of snooker

dɑːts/puːl/ətaɪpɒvˈsnuːkə

Trò chơi ném phi tiêu
To go clubbing / night clubs

tuːgəʊˈklʌbɪŋ/naɪtklʌbz

Đến câu lạc bộ đêm
To ) watch TV / Film

tuː)wɒʧˌtiːˈviː/fɪlm

Xem TV / xem phim
kích hoạt movie ˈækʃ ( ə ) nˈmuːvi Phim hành vi
Horror movie ˈhɒrəˈmuːvi Phim kinh dị
Adventure movie ədˈvɛnʧəˈmuːvi Phim phiêu lưu
Comedy ˈkɒmɪdi Phim hài
Documentary ˌdɒkjʊˈmɛntəri Phim tài liệu
Science fiction movie ˈsaɪənsˈfɪkʃənˈmuːvi Phim khoa học viễn tưởng
Drama ˈdrɑːmə Phim tâm ý
American / English / Vietnamese / Chinese / Korean movies

əˈmɛrɪkən/ˈɪŋglɪʃ/ˌvjɛtnəˈmiːz/

ʧaɪˈniːz

/kəˈriːənˈmuːviz

Phim Mỹ / Anh / Nước Ta / Trung Quốc / Nước Hàn .
( To ) read books

(tuː)riːdbʊks

Đọc sách
Comics ˈkɒmɪks Truyện tranh
Horror books ˈhɒrəbʊks Truyện kinh dị
Science fiction book ˈsaɪənsˈfɪkʃənbʊk Sách khoa học viễn tưởng
Cookbook ˈkʊkbʊk Sách nấu ăn
Autobiography ˌɔːtəʊbaɪˈɒgrəfi

Tự truyện

( To ) listen to music

(tuː)ˈlɪsntuːˈmjuːzɪk

Nghe nhạc
Jazz ʤæz Nhạc Jazz
Hip Hop hɪphɒp Nhạc Hip Hop
Rock and Roll rɒkændrəʊl Nhạc Rock
Country music ˈkʌntriˈmjuːzɪk Nhạc đồng quê
Pop music pɒpˈmjuːzɪk Nhạc trẻ
Folk music fəʊkˈmjuːzɪk Nhạc truyền thống lịch sử
( To ) play video games

(tuː)pleɪˈvɪdɪəʊgeɪmz

Chơi điện tử
( To ) play musical instrument ( play piano / guitar

(tuː)pleɪˈmjuːzɪkəlˈɪnstrʊmənt

(pleɪpɪˈænəʊ/ gɪˈtɑː

Chơi nhạc cụ ( chơi đàn piano, đàn ghi-ta )
( To ) cook

(tuː)kʊk

Nấu ăn
( To ) dance

(tuː)dɑːns

Nhảy, múa, khiêu vũ
( To ) surf the Internet ( Facebook / Instagram / Twitter )

(tuː)sɜːfðiˈɪntəˌnɛt

(ˈfeɪsˌbʊk/ ˈɪnstəˌgræm/ˈtwɪtə)

Lướt web ( Facebook / Instagram / Twitter )
( To ) spend time with family

(tuː)spɛndtaɪmwɪðˈfæmɪli

Dành thời hạn cùng mái ấm gia đình
( To ) paint

(tuː)peɪnt

Vẽ tranh
( To ) visit friends / relatives

(tuː)ˈvɪzɪtfrɛndz/ˈrɛlətɪvz

Thăm bè bạn / họ hàng

Tìm hiểu thêm các chủ đề:

  • Từ vựng tiếng Anh về trò chơi

  • Từ vựng tiếng anh về đồ chơi

Từ vựng về chủ đề giải trí tiếng Anh

Một trong những cách học từ vựng hiệu quả là học tiếng Anh theo chủ đề. Chủ đề giải trí, các loại hình thư giãn cũng nằm trong số đó. Một số từ vựng tiếng Anh về các loại hình này có thể kể đến:

giải trí tiếng Anh

Giải trí tiếng Anh

  • Go to the movies: đi xem phim

  • Listen to music: nghe nhạc

  • Read: đọc

  • Write: viết

  • Go for a picnic: đi dã ngoại

  • Go to the cinema: đi xem phim

  • Go fishing: đi câu cá

  • Picnic: dã ngoại

  • Go out with friends: Đi chơi với bạn bè

  • Study something: học môn gì đó

  • Art and crafts: nghệ thuật và thủ công

  • Exercise: tập thể dục

  • Play a sport: chơi thể thao

  • Surf the internet: lướt web

  • Play video games: chơi game

  • Play a musical instrument: chơi nhạc cụ

  • Go to the park: đi công viên

  • Go to cultural locations and events: Đi đến khu sự kiện và văn hóa

  • Cook: nấu nướng

  • Gardening: làm vườn

  • Watch TV: xem tivi

  • (To) do exercise/ workout: tập thể dục

  • (To) play a sport: chơi thể thao

  • Football: bóng đá

  • Volleyball: bóng chuyền

  • Basketball: bóng rổ

  • Badminton: cầu lông

  • Table tennis: bóng bàn

  • Jogging: đi bộ

  • Shuttlecock: đá cầu

  • Swimming: bơi

Mẫu câu giao tiếp về các hoạt động giải trí tiếng Anh

Để hoàn toàn có thể tiếp xúc tốt, bạn cần phải rèn luyện tiếp tục. Tiếng Anh tiếp xúc luôn là thử thách với mỗi người học tiếng Anh vì cần rèn luyện và trau dồi vốn kiến thức và kỹ năng trong thực tiễn rất nhiều. Dưới đây là 1 số ít mẫu câu được vận dụng trong chủ đề từ vựng tiếng Anh về giải trí

giải trí trong tiêng anh

Giải trí trong tiếng Anh

  • What do you do in your space time/ free time: Bạn làm gì vào thời hạn rảnh rỗi ?

  • What do you get up to in your space time?: Bạn thường làm gì vào thời hạn rảnh rỗi ?

  • What are your hobbies?: Sở thích của bạn là gì ?

  • What do you like doing?:

    Bạn thích làm gì ?

  • What do you do for fun?: Bạn thường làm gì để giải trí ?

  • In my free time, I

    In my free time, I usually watch horror film: Trong thời hạn rảnh, tôi thường xem phim kinh dị .

  • When I have free time/spare time, I..

    When I have free time, I go shopping with my close friends: Khi có thời hạn rảnh, tôi đi shopping với hội bạn thân .

  • I like/love (V-ing)

    I love going to cultural locations and events: Tôi thích đi tới những khu văn hóa truyền thống sự kiện .

  • I enjoy + V-ing/Noun: Tôi thích

  • Im interested in + V-ing/ Noun:

    Tôi thấy thú vị với

  • I relax by + V-ing: Tôi thư giãn giải trí bằng

  • What kind of things does she do in her spare time?:

    Cô ấy thường làm gì vào những lúc rảnh rỗi ?

  • Im really into watching foreign films. What about you?

    : Mình rất thích xem các bộ phim nước ngoài. Còn cậu thì sao?

  • I like to do just about anything outdoors. Do you enjoy camping?: Mình thích những hoạt động giải trí ngoài trời. Cậu có thích cắm trại không ?

  • Have you ever been camping in?: Cậu đã khi nào cắm trại ở chưa ?

  • Do you have any photos of any of your camping trips there?: Cậu có bức ảnh về cảnh cắm trại ở đó không ?

Với chủ đề thú vịtừ vựng tiếng Anh về giải trí bạn có thể dễ dàng tiếp thu và thực hành tiếng Anh giao tiếp để nhớ tốt hơn. Cách học từ vựng tiếng Anh là bạn nên kết hợp nhiều cách đọc, học qua viết giấy, sử dụng hình ảnh, âm thanh. Đặc biệt là học theo phương pháp âm thanh tương tự và truyện chêm, đây là cách mà hàng nghìn bạn học viên đang học cùng cuốn sách: Hack Não 1500 từ tiếng Anh. Nạp siêu tốc 1500 từ và cụm từ trong 50 ngày.

Bổ sung vào kho tàng trí nhớ của bạn về vốn từ vựng tiếng Anh thông qua từ vựng tiếng Anh về giải trí phía trên nhé. Tham khảo thêm nhiều chủ đề từ vựng khác trên Hack Não từ vựng và mẹo nhớ các từ vựng hiệu quả.

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Video liên quan