Thời gian xét duyệt các loại visa Úc của Bộ di trú | Đất Vàng Châu Úc

Loại Visa Tên visa Hồ sơ được xử lý 75% Hồ sơ được xử lý 90% 400 Làm việc tạm thời (Di trú ngắn hạn) (Chuyên gia ngắn hạn) 9 ngày 16 ngày 403 Làm việc tạm thời (Quan hệ quốc tế) (Hiệp định chính phủ) 32 ngày 43 ngày 403 Làm việc tạm thời (Quan hệ quốc tế) (Chi nhánh chính phủ ở nước ngoài) 28 ngày 43 ngày 403 Làm việc tạm thời (Quan hệ quốc tế) (Chương trình lao động theo mùa) 9 ngày 13 ngày 407 Đào tạo 65 ngày 77 ngày 408 Hoạt động tạm thời (Giải trí) 7 ngày 16 ngày 408 Hoạt động tạm thời (Thể thao) 22 ngày 32 ngày 408 Hoạt động tạm thời (Công việc về tôn giáo) 67 ngày 76 ngày 408 Hoạt động tạm thời (Nghiên cứu) 47 ngày 69 ngày 408 Hoạt động tạm thời (Các chương trình đặc biệt) 66 ngày 75 ngày 408 Hoạt động tạm thời (được mời tham dự sự kiện văn hóa – xã hội) 8 ngày 14 ngày 417 Làm việc trong kì nghỉ 14 ngày 34 ngày 457 Làm việc tạm thời (có tay nghề) 86 ngày 6 tháng 461 Quan hệ gia đình công dân New Zealand (Tạm thời) 8 tháng 11 tháng 462 Làm việc và kì nghỉ 7 ngày 19 ngày 476 Sinh viên tốt nghiệp được công nhận có tay nghề 4 tháng 4 tháng 485 Tốt nghiệp tạm thời (Làm việc sau khi tốt nghiệp) 5 tháng 6 tháng 485 Tốt nghiệp tạm thời (Làm việc sau khi hoàn tất chương trình sau đại học) 71 ngày 90 ngày 500 Du học (Ngành ELICOS độc lập) 55 ngày 71 ngày 500 Du học (bậc phổ thông) 55 ngày 86 ngày 500 Du học (Học nghề) 43 ngày 76 ngày 500 Du học (Đại học) 24 ngày 52 ngày 500 Du học (Nghiên cứu sau đại học) 48 ngày 4 tháng 500 Du học (Không có bằng cấp) 29 ngày 46 ngày 500 Du học (Bộ Ngoại giao hoặc Quốc phòng) 15 ngày 35 ngày 590 Giám hộ sinh viên 71 ngày 4 tháng 600 Du lịch (khách du lịch) 20 ngày 30 ngày 600 Du lịch (Bảo lãnh gia đình) 41 ngày 58 ngày 600 Du lịch (Công tác) 6 ngày 15 ngày 600 Du lịch (Nơi đến đã được bảo lãnh) 3 ngày 5 ngày 600 Du lịch (du lịch thường xuyên) 5 ngày 12 ngày 602 Điều trị y tế 25 ngày 56 ngày 651 Du lịch điện tử 1 ngày 3 ngày 771 Quá cảnh 6 ngày 9 ngày 988 Visa phi hành đoàn 4 ngày 6 tháng 100 Đoàn tụ gia đình (vợ/chồng) 15 tháng 23 tháng 101 Con cái 9 tháng 15 tháng 117 Quan hệ mồ côi 22 tháng 26 tháng 143 Bảo lãnh cha mẹ đến Úc (Di cư) 32 tháng 33 tháng 155 Thường trú nhân trở về Úc trong vòng 5 năm 2 ngày 6 ngày 173 Bảo lãnh cha mẹ đến Úc (Tạm thời) 32 tháng 32 tháng 186 Chương trình đề cử bởi doanh nghiệp (con đường nhập cảnh trực tiếp) 9 tháng 11 tháng 186 Chương trình đề cử bởi doanh nghiệp (Chuyển tiếp) 8 tháng 9 tháng 187 Chương trình bảo lãnh di cư khu vực (Con đường nhập cảnh trực tiếp) 11 tháng 12 tháng 187 Chương trình bảo lãnh di cư khu vực (Chuyển tiếp) 8 tháng 9 tháng 188 Đầu tư và đổi mới kinh doanh (Tạm thời) (Đổi mới kinh doanh) 16 tháng 18 tháng 189 Tay nghề – Độc lập 4 tháng 6 tháng 190 Tay nghề – Được đề cử 4 tháng 7 tháng 300 Sắp kết hôn 12 tháng 17 tháng 309 Vợ/ chồng (Tạm thời) 11 tháng 15 tháng 489 Tay nghề vùng miền có bảo lãnh (tạm thời) (Tay nghề – vùng miền GSM) 5 tháng 6 tháng 489 Tay nghề vùng miền có bảo lãnh (tạm thời) (Được đề cử bới chính quyền bang/ vùng lãnh thổ – GSM) 5 tháng 7 tháng 801 Vợ/chồng 16 tháng 20 tháng 802 Con cái 7 tháng 8 tháng 820 Vợ/chồng 18 tháng 20 tháng 864 Bảo lãnh cha mẹ già đến Úc (định cư) 15 tháng 15 tháng 887 Có tay nghề – Vùng miền 7 tháng 10 tháng 892 Chủ doanh nghiệp được bảo lãnh bởi chính quyền bang/ vùng lãnh thổ 15 tháng 17 tháng