Top #10 Đặt Tên Cho Con Gái Giống Trung Quốc Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2022 # Top Trend | https://laodongdongnai.vn
1. Tên Trung Quốc cho bé trai, con trai hay và ý nghĩa nhất
Bạn đang đọc: Top #10 Đặt Tên Cho Con Gái Giống Trung Quốc Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2022 # Top Trend | https://laodongdongnai.vn
Tên
Tiếng Việt
Phiên âm
Chữ Hán
Ý nghĩa tên Trung Quốc
An
/ Yīgè/
一个
Yên bình
Cao Lãng
/ gāo lǎng /
高朗
Khí chất và phong thái tự do
Bách
/ Bǎi /
百
Bách nghệ, mong sự có tài năng
Bình
/ Píng /
平
Yên ổn, Hoà hợp, Giản dị
Bính
/ Bǐng /
柄
Quyền hành, cầm nắm quyền
Hạo Hiên
/ hào xuān /
皓轩
Quang minh lỗi lạc
Gia Ý
/ jiā yì /
嘉懿
Gia và Ý : cùng mang một nghĩa tốt đẹp
Tuấn Lãng
/ jùn lǎng /
俊朗
Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa
Hùng Cường
/ xióng qiáng /
雄强
Mạnh mẽ, khỏe mạnh
Cảnh
/ Jǐng /
景
Ánh sáng mặt trời
Chí
/ Zhì /
志
Ý muốn to lớn can đảm và mạnh mẽ
Chung
/ Zhōng /
终
Toàn vẹn
Vĩ Thành
/ wěi chéng /
伟诚
Vĩ đại, sự chân thành
Bác Văn
/ bó wén /
博文
Giỏi giang, là người học rộng tài cao
Cao Tuấn
/ gāo jùn /
高俊
Người cao siêu, khác người – phi phàm
Kiến Công
/ jiàn gōng /
建功
Kiến công lập nghiệp
Dũng
/ Yǒng /
勇
Mạnh mẽ, kiên cường
Đức
/ Déguó /
德
Đức hạnh, đạo đức
Hào
/ Gōu /
沟
Người có tài xuất chúng
Tuấn Hào
/ jùn háo /
俊豪
Người có năng lực, cùng với trí tuệ kiệt xuất
Tuấn Triết
/ jùn zhé /
俊哲
Người có tài trí hơn người, sáng suốt
Việt Trạch
/ yuè zé /
越泽
nguồn nước to lớn
Tu Kiệt
/ xiū jié /
修杰
Tu : diễn đạt dáng người dong dỏng caoKiệt : người tài năng hay người xuất chúng
Ý Hiên
/ yì xuān /
懿轩
Tốt đẹp, hiên ngang
Anh Kiệt
/ yīng jié /
英杰
Anh tuấn – kiệt xuất
Việt Bân
/ yuè bīn /
越彬
Văn nhã, lịch sự và trang nhã, nho nhã, nhã nhặn
Hào Kiện
/ háo jiàn /
豪健
hí phách, can đảm và mạnh mẽ
Hi Hoa
/ xī huá /
熙华
Vẻ ngoài sáng sủa
Thuần Nhã
/ chún yǎ /
淳雅
Thanh nhã, mộc mạc
Đức Hải
/ dé hǎi /
德海
Công đức to lớn giống với biển cả
Đức Hậu
/ dé hòu /
德厚
Nhân hậu
Đức Huy
/ dé huī /
德辉
Ánh sáng bùng cháy rực rỡ của nhân hậu, nhân đức
Hạc Hiên
/ hè xuān /
鹤轩
Con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang
Lập Thành
/ lì chéng /
立诚
Thành thực, chân thành, trung thực
Minh Thành
/ míng chéng /
明诚
Chân thành, người sáng suốt, tốt bụng
Minh Viễn
/ míng yuǎn /
明远
Nngười có tâm lý thâm thúy, thấu đáo
Lãng Nghệ
/ lǎng yì /
朗诣
Độ lượng, người thông suốt vạn vật
Hiền
/ Xián /
贤
Có năng lực và đức độ
Minh Triết
/ míng zhé /
明哲
Thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời
Khải Trạch
/ kǎi zé /
凯泽
Hòa thuận và vui tươi
Khang Dụ
/ kāng yù /
康裕
Khỏe mạnh, thân hình nở nang
Thanh Di
/ qīng yí /
清怡
Hòa nhã, thanh thản
Thiệu Huy
/ shào huī /
绍辉
Nối tiếp, thừa kế huy hoàng, bùng cháy rực rỡ
Vĩ Kỳ
/ wěi qí /
伟祺
Vĩ đại, suôn sẻ, cát tường
Tân Vinh
/ xīn róng /
新荣
Sự phồn vượng mới trỗi dậy
Di Hòa
/ yí hé /
怡和
Tính tình hòa nhã, vui tươi
Một số tên diễn viên, nhân vật nam nổi tiếng của Trung Quốc: Hà Dĩ Thâm, Ngôn Hy, Tiêu Nại, Dạ Hoa, Dung Chỉ, Đàm Thư Mặc, Tôn Gia Ngộ, Mộ Ngôn, Bạch Tử Họa, Hà Tô Diệp, Mộ Dung Bá Lâm, Lục Lệ Thành, Lương Phi Phàm, Trần Ngộ Bạch, Tiết Thái, Trần Tử Gia, Phong Tức, Trường Tôn Vô Cực, Vân Tranh, Giang Thần, Đường Dịch, Nguyễn Chính Đông, Trình Tranh, Tô Lập, Dung Nham, Long Phi Ly, Dung Viên, Vương Lịch Xuyên, Lục Chi Ngang, Mạnh Ngọc, Phương Hoa, Tiêu Kì Nhiên, Tịch Si Thần.
2. Tên Trung Quốc cho bé gái, con gái hay và ý nghĩa nhất
Tên
Tiếng Việt
Phiên âm
Chữ Hán
Ý nghĩa tên Trung Quốc
Cẩn Mai
/ jǐn méi /
瑾梅
Ngọc đẹp, hoa mai
Thanh Nhã
/ qīng yǎ /
清雅
Thanh tao, nhã nhạn
Hi Văn
/ xī wén /
熙雯
Đám mây xinh đẹp
Di Giai
/ yí jiā /
怡佳
Phóng khoáng, xinh đẹp, từ tốn tự tại, vui tươi .
Giai Kỳ
/ jiā qí /
佳琦
Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý, đẹp .
Phượng
/ Fèng /
凤
Tên một loài chim đẹp, tức chim Phượng
Nga
/ Èluósī /
俄羅斯
Tốt đẹp, mĩ nữ
Hải Quỳnh
/ hǎi qióng /
海琼
Ngọc đẹp
Hâm Đình
/ xīn tíng /
歆婷
Vui vẻ, xinh đẹp
Ngọc Trân
/ yù zhēn /
玉珍
Trân quý như ngọc
Nguyệt Thiền
/ yuè chán /
月婵
Xinh đẹp hơn Điêu Thuyềnêm ả dịu dàng hơn ánh trăng
Nhã Tịnh
/ yǎ jìng /
雅静
Điềm đạm nho nhã, thanh nhã
Như Tuyết
/ rú xuě /
茹雪
Xinh đẹp trong trắngthiện lương như tuyết
Quỳnh
/ Qióng /
琼
Ngọc quý và đẹp
Nhược Vũ
/ ruò yǔ /
若雨
Giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ
Quân Dao
/ jùn yáo /
珺瑶
Ngọc đẹp
Tịnh Hương
/ jìng xiāng /
静香
Điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp
Tịnh Kỳ
/ jìng qí /
静琪
An tĩnh, ngon ngoãnNgười con gái tài hoa
Hân Nghiên
/ xīn yán /
欣妍
Xinh đẹp, vui tươi
Vân
/ Yún /
芸
Cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời
Hi Văn
/ xī wén /
熙雯
Đám mây xinh đẹp
Họa Y
/ huà yī /
婳祎
Thùy mị, xinh đẹp
Kha Nguyệt
/ kē yuè /
珂玥
Ngọc thạch, Ngọc trai thần
Lộ Khiết
/ lù jié /
露洁
Trong trắng tinh khiết .Đơn thuần như giọt sương
Mộng Phạn
/ mèng fàn /
梦梵
Thanh tịnh
Mỹ Lâm
/ měi lín /
美琳
Xinh đẹp, lương thiện, linh động
Mỹ Liên
/ měi lián /
美莲
Xinh đẹp như hoa sen
Ninh Hinh
/ níng xīn /
宁馨
Ấm áp, yên lặng
Nghiên Dương
/ yán yáng /
妍洋
Biển xinh đẹp
Tịnh Thi
/ jìng shī /
婧诗
Người con gái có tài
Tú Ảnh
/ xiù yǐng /
秀影
Thanh tú, xinh đẹp
Tuyết Lệ
/ xuě lì /
雪丽
Đẹp đẽ như tuyết
Tuyết Nhàn
/ xuě xián /
雪娴
Nhã nhặn, thanh tao, hiền thục
Tư Duệ
/ sī ruì /
思睿
Người con gái mưu trí
Thanh Hạm
/ qīng hàn /
清菡
Thanh tao như đóa sen
Thanh Nhã
/ qīng yǎ /
清雅
Nhã nhặn, thanh tao
Thần Phù
/ chén fú /
晨芙
Hoa sen lúc bình minh
Thi Hàm
/ shī hán /
诗涵
Có tài văn chương, có nội hàm
Thi Nhân
/ shī yīn /
诗茵
Nho nhã, lãng mạn
Trinh
/ Zhēn /
贞
Ngay thẳng, không dời đổi
Thi Tịnh
/ shī jìng /
诗婧
Xinh đẹp như thi họa
Thịnh Hàm
/ shèng hán /
晟涵
Ánh sáng rực rỡ tỏa nắng, bao dung
Thụy
/ Ruì /
瑞
Điềm tốt đẹp
Thư Di
/ shū yí /
书怡
Dịu dàng nho nhã, lấy được lòng người
Thường Hi
/ cháng xī /
嫦曦
Dung mạo đẹp như Hằng Nga .Có trí tiến thủ như Thần Hi
Uyển Dư
/ wǎn yú /
婉玗
Xinh đẹp, ôn thuận
Uyển Đình
/ wǎn tíng /
婉婷
Hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa
Vũ Đình
/ yǔ tíng /
雨婷
Thông minh, êm ả dịu dàng, xinh đẹp
Vũ Gia
/ yǔ jiā /
雨嘉
Thuần khiết, xuất sắc ưu tú
Y Na
/ yī nà /
依娜
Phong thái xinh đẹp
Một số tên diễn viên, nhân vật nữ nổi tiếng của Trung Quốc: Lâm Gia Mộc, Mộc Thanh Dao, Ly Tâm, Tần Khả Nhi, Hiểu Đồng, Chu Ngọc, Thiên Y Hữu Phong, Long Tuyết Dao, Lâm Phong, Tô Di, Hứa Hủ, Lạc Tranh, Tần Như Thương, Tạ Tuyền Cơ, Nhan Hoan, Ninh Phi, Vân Khinh, Tang Du, Trầm Nhược Băng, Chung Bảo Khâm, Lăng Ngạo Quân, Đường Mật, Mộ Thiện, Phượng Lan Dạ, Sơ Vũ, Giang Sắt Sắt, Liễu Đình, Lý Lộc, Mạch Đâu, Lí Vị Ương, Hàn Duy Tang, Dư Y, Doãn Bích Giới, Nhan Phá Nguyệt, Diêu Ngạn, Mạnh Tang Du, Vân Phỉ, Tang Tử, Ninh Vũ Nhu, Tô Lạc Tuyết, Bạch Sính Đình, Trác Tình, Lục Phù, Khương Trầm Ngư, Dương Chiêu, Mộc Hàn Hạ, Tô Miên, Vương Huyên, Vân Hề Hề, Hoàng Tử Hà, Trình Ca. Thảo Nhi (người con hiếu thảo), Tuệ Nhi (cô gái thông tuệ), Hiền Nhi (con ngoan của gia đình), Phượng, Nhi (con chim phượng nhỏ), Yên Nhi (làn khói nhỏ mỏng manh), Gia Nhi (bé ngoan của gia đình).
3. Tên Trung Quốc hoàn toàn có thể đặt cho cả con trai và con gái
Âu Thần
Hoắc Khứ Bệnh
Sở Ly
Bạch Tiểu Nhi
Hoắc Triển Bạch
Sở Phi Hoan
Bạch Tử Hoạ
Hứa Chí Quân
Tạ Tranh
Bạch Uyển Nhi
Khả Vi
Tào Tháo
Băng Ngân Tuyết
Khổng Địch
Tần Khoa
Bùi Tranh
La Đông Phong
Tần Mạc
Cố Dạ Bạch
La Kì Kì
Tần Tống
Cố Duật Hành
Lăng Siêu
Tân Tử
Cố Tiểu Bắc
Lâm Ánh Yên
Tề Mặc
Cưu Ma La Thập
Lâm Dật Chu
Tề Minh
Châu Sùng Quang
Lâm Dương
Tịch Si Thần
Chiếm Nam Huyền
Lâm Khải Chính
Tiêu Kì Nhiên
Chương Viễn
Lâm Tĩnh
Tiêu Nại
Dạ Cảnh Lan
Lâu Tập Nguyệt
Tiêu Tuyết
Dạ Hoa
Liễu Thanh Giang
Tô Dược
Dạ Thiên Lăng
Long Phi Ly
Tôn Gia Ngộ
Diệp Băng Băng
Lục Chi Ngang
Tông Chính Vô Ưu
Dung Chỉ
Lục Dữ Giang
Tống Tử Ngôn
Dung Nham
Lục Lệ Thành
Tuyết Linh Tinh
Dung Viên
Lục Vũ Bình
Tư Khấu Tuân Tường
Dư Mặc
Lương Phi Phàm
Thanh thành
Dương Ái Linh
Lương Sinh
Thẩm Ngược Giai
Đàm Thư Mặc
Lưu Giác
Thẩm Trác Hy
Đế hoàng
Lý Mộc Ngư
Thiên Hạ Phi Nguyên
Đông Hoa
Lý Thừa Ngân
Thiên Thi
Đổng Trác
Mạc Thiệu Khiêm
Thiên Uyển Lộ
Đường Ái Linh
Mạnh Giác
Thủy Thiên Quân
Đường Bích Vân
Minh Nhị
Trang Nghị
Đường Dịch
Mộ Ngôn
Trầm Mông
Đường Thần Duệ
Mộc Ngân Nhi
Trần Hiếu Chính
Giang Hàn
Nạp Lan Thuật
Trần Ngộ Bạch
Hà Dĩ Thâm
Ninh Dịch
Trần Tầm
Hạ Giang
Ngọc Hoa
Triệu Y Vân
Hạ Lan Du
Ngô vương Phù Sai
Trình An Nhã
Hạ Mộc
Ngôn Hy
Trình Thiên Hữu
thành phố Hà Tĩnh Hy
Nguỵ Thư Diệp
Trương Dạng
Hà Tô Diệp
Nhạc Tiểu Mễ
Trương Khởi Linh
Hàn Tiềm
Nhuận Ngọc
Vân Tranh
Hàn Thiên Ngân
Nhược Vân Nhi
Vệ Khanh
Hắc Phong Tức
Phó Tiểu Ti
Vũ Văn Duệ
Hằng Gia
Phong Đằng
Vương Lịch Xuyên
Hiên Viên Ngưng Tịch
Phong Tình Tuyết
Vương Tiểu Băng
Hiên Viên Triệt
Phương Dư Khả
Xi Vưu
Hoàng Thái Cực
Phương Hoa
Y Trân
Xem thêm: Ý nghĩa tên Gia Hân là gì, vận mệnh, tình duyên có suôn sẻ? – Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
— Bài cũ hơn —
Source: https://laodongdongnai.vn
Category: Tin Tức