Kỹ thuật sửa chữa xe máy yamaha Exciter 135/ phần 2

Ngày đăng: 29/05/2014, 09:24

xe eng Đại tu động cơ tháo động cơ khỏi xe ghichú: Không cần phải tháo động cơ ra khỏi xe nếu muốn tháo các cụm chi tiết sau: 1. Tháo: Yếm cạnh (trái v phải) Yếm tr ớc Tấm ốp giữa (trên v d ới) ốp s ờn (trái v phải) Tham khảo phần ở ch ơng 3 Nhông tr ớc Tham khảo phần ở ch ơng 7. ã ã ã “Tháo yếm xe” “Tháo nhông xích” ã ã Dầu nhớt động cơ Chế ho khí 1. Xả: Dầu nhớt động cơ (Xả hết dầu nhớt ra khỏi các te) Tham khảo phần ở ch ơng 3. 1. Tháo: Cụm chế ho khí Tham khảo phần ở ch ơng 6. ã ã “Thay nhớt động cơ” “Chế ho khí” Hệ thống lm mát 1. Xả: N ớc lm mát Tham khảo phần ở ch ơng 3. 2. Tháo: Cụm két n ớc cụm bơm n ớc Tham khảo phần ở ch ơng 5. ã ã ã “Thay n ớc lm mát “Két n ớc v bơm n ớc” 4-1 4 ã ã ã ã ã ã ã ã ã Đầu xi lanh Xi lanh Piston Ly hợp Cụm khởi động đạp Trục cần số Bơm dầu Cụm phát điện Ly hợp đề ống xả 1. Tháo: Bulông ê cu bắt ống xả 1 ống xả 2 2. Tháo: Bu lông phía d ới 1 Long đen Bu lông bắt phía trên 2 Long đen Êcu ống xả 3 ã ã ã ã ã ã ã ã eng chân phanh 1. Tháo: Lò xo công tắc đèn phanh sau Lò xo kéo chân phanh Phanh hãm Chân phanh 1 ã ã ã ã giá để chân 1. Tháo: Bu lông bắt giá để chân 1 Giá để chân ã ã Cần số ã ã Bulông bắt cần số 1 Cần số 2 Tháo động cơ khỏi xe 4-2 4 4 eng 3. Th¸o: Chôp Bu gi 1· Gi¸ b¾t yÕm c¹nh 1. Th¸o: Bul«ng b¾t gi¸ yÕm xe 1 Gi¸ b¾t yÕm xe 2 · · D©y c¸p vμ c¸c ® êng èng 1. Th¸o: J¾c c¾m ®Ìn b¸o sè 1 J¾c c¾m tõ stator 2 J¾c c¾m cuén kÝch 3 èng thë ®éng c¬ 4 · · · · 2. Th¸o: J¾c c¾m m«t¬ ®Ò· 4. Th¸o: § êng èng hót ch©n kh«ng 1· Th¸o ®éng c¬ khái xe 4-3 eng 5. Tháo: ống thở động cơ 1ã Động cơ 1. Nới lỏng: Êcu treo máy đằng sau, phía d ới 1 Êcutrớcvsau 2 Êcu treo máy đằng tr ớc 3 Êcu treo máy đằng sau, phía trên 4 Ê cu trục cng sau 5 1. Tháo: Ê cu treo máy đằng sau, phía d ới 1 Long đen Bulông treo máy đằng sau, phía d ới 6 Êcutrớcvsau 2 Long đen tr ớc v sau Bu lông tr ớc v sau 7 Ê cu phía tr ớc 3 Long đen Bu lông treo máy phía tr ớc 8 Giá treo trái v phải 9 Ê cu đằng sau, phía trên 4 Long đen Bulông treo máy đằng sau, phía trên 10 Ê cu trục cng sau 3 Long đen Trục cng sau 11 Động cơ ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã Dựng xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe bị đổ. Luý ! Tháo động cơ khỏi xe 4-4 4 4-5 Dựng xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe bị đổ trong khi lắp động cơ lên xe. Luý ! lắp động cơ lên xe eng lắp động cơ lên xe lắp động cơ 1. Lắp: Lắp động cơ lên xe. Trục cng sau 1 Long đen Ê cu trục cng sau Bu long treo máy đằng sau, phía trên 2 Long đen Êcu treo máy đằng sau, phía trên Bu lông treo máy phía tr ớc 3 Long đen Ê cu treo máy phía tr ớc Giá treo máy trái v phải 4 Bu lông tr ớc v sau 5 Long đen tr ớc v sau Êcutrớcvsau Bu lông treo máy đằng sau, phía d ới 6 Long đen Ê cu treo máy đằng sau, phía d ới 2. Xiết tạm thời: Êcutrớcvsau 7 3. Xiết chặt: Ê cu trục cng sau 8 Ê cu treo máy đằng sau, phía trên 9 Ê cu treo máy tr ớc 10 Êcutrớcvsau 7 Ê cu treo máy đằng sau, phía d ới 1 1 ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã 10 Nm (1.0 m.kg) 66 Nm (6.6 m.kg) 72 Nm (7.2 m.kg) 72 Nm (7.2 m.kg) 34 Nm (3.4 m.kg) 34 Nm (3.4 m.kg) 4 ghi chú: Dấu a trên cần số phải trùng với dâu b trên trục số. Giá bắt yếm cạnh 1. Lắp: Giá treo yếm cạnh Bu lông bắt yếm cạnh ã ã lắp động cơ lên xe eng ống xả 1. Lắp: Cổ xả Long đen Êcu bắt cổ xả Bu lông phía trên cổ xả Long đen Bu lông phía d ới cổ xả ã ã ã ã ã ã Chân phanh 1. Lắp: Chân phan Phanh hãm Lò so chân phanh Lò so công tắc phanh sau ã ã ã ã 38 Nm (3.8 m.kg) 2. Lắp: Êcu bắt ống xảã 17 Nm (1.7 m.kg) 15 Nm (1.5 m.kg) 4-6 4 Dây cáp v các đ ờng ống 1. Lắp: Dây mô tơ đề (T135SE) Jắc nối cảm biến báo vị trí số truyền Jắc nối cuộn kích Jắc nối cụm Stato 2. Lắp: Đ ờng ống thông hơi động cơ Đ ờng ống hút chân không Nắp chụp bugi ã ã ã ã ã ã ã 7 Nm (0.7 m.kg) cần số 1. Lắp: Nắp che nhông xích Cần số 1 Bu lông bắt cần số 2 ã ã ã 10 Nm (1.0 m.kg) 18 Nm (1.8 m.kg) mới 4-7 lắp động cơ lên xe eng giá để chân 1. Lắp: Giá để chân Bu lông 1 ã ã 23 Nm (2.3 m.kg) Chế ho khí 1. Lắp: Lắp cụm chế ho khí Tham khảo phần ở ch ơng 6 2. Điều chỉnh: Độ rơ tự do của dây ga Điều chỉnh công tắc đèn phanh sau Tham khảo phần v ở ch ơng 3 ã ã ã “Chế ho khí” “Điều chỉnh độ rơ tự do của dây ga” “Điều chỉnh công tắc đèn phanh sau” dầu nhớt động cơ 1. Đổ dầu nhớt: Đổ dầu nhớt vo trong động cơ Tham khảo phần ở ch ơng 3. ã “Thay dầu nhớt động cơ” Hệ thống lm mát 1. Lắp: Cụm bơm n ớc Kétnớc Tham khảo phần ở ch ơng 5. 2. Đổ n ớc lm mát vo: N ớc lm mát Tham khảo phần ở ch ơng 3. ã ã ã “Két n ớc v Bơm n ớc ” “Thay n ớc lm mát ” 4 Độ rơ tự do của dây ga đo tại mặt bích tay ga 3-7mm đầu xi lanh eng đầu xi lanh Bơmnớc Bugi Nắp đầu xi lanh ắc định vị Bánh răng cam Đầu xi lanh Dẫn h ớng xích cam (phía xả) 1 2 3 4 5 6 7 Bộ căng xích cam ắc định vị Gioăng 8 9 10 4-8 4 phần ở ch ơng 3. Chế ho khí Tham khảo phần ở ch ơng 6. ống xả Tham khảo phần. 2. Xả n ớc lm mát. Hệ thống lm mát Tham khảo phần ở ch ơng 3. ã ã ã ã ã ã ã “Tháo yếm xe” “Chế ho khí” “Tháo động cơ khỏi xe” “Hệ thống lm mát” đầu xi lanh eng 3. Tháo: Bu lông bắt cụm bơm n ớc Cụm bơm n ớc (Cùng gioăng O) ã ã 4. Tháo: Nắp chụp bugi 1 Bugi 2 ã ã 5. Tháo: Bu lông nắp che đầu xi lanh Nắp che đầu xi lanh Gioăng ắc định vị (Cùng gioăng O) ã ã ã ã 4-9 4 9. Tháo: Bulông bắt tấm giữ trục cam 1 Nhông cam 2 Xích cam 3 ã ã ã 8. Tháo: Bulông nắp bộ căng xích cam Bulông bắt bộ căng xích cam Bộ căng xích cam 1 Gioăng ã ã ã ã 6. Căn thẳng: Dấu vạch “I” a trên thân vô lăng điện với dấu cố định b trên nắp lốc máy. ã A. Quay trục khuỷu ng ợc chiều kim đồng hồ. B. Khi piston ở điểmchết trên cuối kỳ nén, căn thẳng dấu vạch”I” c trênnhông cam với dấu cố định d trên thân đầu xilanh. 7. Nới lỏng: Bulông bắt nhông cam 1ã đầu xi lanh eng ghi chú: Khi nới lỏng bulông bắt nhông cam, phải dùng dụng cụ thích hợp 2 (tuýp khẩu) để giữ chống xoay vô lăng điện. ghi chú: Để ngăn ngừa xích cam rơi vo trong cácte, phải dùng dây buộc giữ xích cam. 4-10 4 […]… lanh eng 3 Xiết chặt: ã Bu lông bắt đầu xilanh 22 Nm (2. 2 m.kg) ã Bu lông bắt đầu xilanh 72 Nm (7 .2 m.kg) ã Ê cu bắt động cơ ghi chú: ã Nhỏ một chút nhớt vo phần ren của êcu bắt đầu xilanh ã Xiết chặt các êcu v bu lông bắt đầu xilanh theo trình tự nh mô tả trên hình vẽ, xiết lần l ợt từ hai đến ba lần cho đến khi chặt hẳn 4 Lắp: ã Bánh răng cam 1 ã Xích cam 2 A Quay trục khuỷu theo chiều kim đồng hồ… chú: Vặn bu lông 8 mm 2 vo lỗ ren trên đầu trục cam v kéo trục cam ra 4 Tháo: ã Trục cò xupap ã Cò xupap 4 – 18 trục cam v cò xupap eng kiểm tra trục cam 1 Kiểm tra: ã Bề mặt các vấu cam Biến mu xanh tím/ rỗ/ x ớc đ Thay mới trục cam 2 Đo: ã Kích th ớc vấu cam a v b Ngoi thông số yêu cầu đ Thay mới trục cam Kích th ớc giới hạn của vấu cam Nạp a 29 .613 mm b 25 .043 mm Xả a 29 .9 12 mm b 24 .989 mm 3 Kiểm tra:… (13.83 ~ 15.91 kgf) tại 24 .2 mm 3 Đo: ã Độ nghiêng của lò xo a Ngoi thông số yêu cầu đ Thay mới lò xo xupap Giới hạn độ nghiêng của lò xo Lò xo xupap nạp v xả 2 mm 4 – 28 4 xupap v lò xo xupap eng lắp xupap Trình tự sau đây áp dụng cho các xupap v tất cả những chi tiết liên quan 1 Mi gờ, bavia: ã Tại phần đầu của thân xupap (Dùng đá mi dầu) 2 Bôi trơn: ã Thân xupap 1 ã Phớt xupap 2 (Dùng chất bôi trơn… 0.010 ~ 0.037 mm : 0.08 mm Xả 0. 025 ~ 0.0 52 mm : 0.10 mm 4 – 24 4 xupap v lò xo xupap eng 2 Thay: ã Dẫn h ớng xupap ghi chú: Để tháo v lắp dẫn h ớng xupap đ ợc dễ dng v chính xác, phải nung nóng đầu xilanh lên 1000C trong lò A Dùng dụng cụ chuyên dùng 1 để tháo dẫn h ớng xupap B Lắp dẫn h ớng xupap mới cũng bằng dụng cụ chuyên dùng 1 v 2 C Sau khi lắp dẫn h ớng xupap, dùng dụng… dùng tay ấn nhẹ vo cần đẩy để rút nó lên hết ghi chú: Phải đảm bảo rằng cần đẩy của bộ căng xích cam đ ợc rút lên hết B Lắp gioăng v bộ căng xích cam 2 lên trên thân xilanh ! Luý 4 Luôn thay gioăng mới chú ý: Bôi keo 121 5 lên phần ren của bu lông Keo YAMAHA 121 5 90890 – 85505 C Dùng tôvít nhỏ 1 xoay ng ợc chiều kim đồng hồ (hình vẽ) để cần đẩy đ ợc nhả ra hết, sau đó xiết lại bulông nắp bộ căng xích cam… xéc măng dầu có khe hở quá lớn, thay cả 3 xéc măng Khe hở đầu Xéc măng đỉnh: 0.10 ~ 0 .25 mm Giới hạn>: 0.40 mm Xéc măng thứ 2: 0.10 ~ 0 .25 mm Giới hạn>: 0.40 mm Xéc măng dầu: 0 .20 ~0.70 mm kiểm tra ắc piston 1 Kiểm tra: ã ắc piston Bị biến mu xanh tím/ mòn tạo rãnh đ Thay mới ắc piston v kiểm tra hệ thống bôi trơn 2 Đo: ã Đ ờng kính ắc piston a Ngoi thông số yêu cầu đ Thay mới ắc piston Đ ờng kính ắc… (1.0 m.kg) 12 Lắp: ã Bugi 13 Nm (1.3 m.kg) 13 Lắp: ã Cổ hút ã Bulông bắt cổ hút 10 Nm (1.0 m.kg) 4 – 16 trục cam v cò xupap eng trục cam 1 2 3 4 5 6 Êcu khoá Vít căn chỉnh Tấm chặn trục cam Trục cam Trục cò Cò xupap 4 mới 4 – 17 trục cam v cò xupap eng Tháo cò xupap v trục cam ghi chú: Tháo đầu xilanh ra tr ớc, sau đó mới tháo cò xupap v trục cam 1 Nới lỏng: ã Êcu khoá 1 ã Vít căn chỉnh 2 2 Tháo: ã Tấm… bắt tấm giữ trục cam ã Lắp tấm giữ trục cam, sau đó bẻ quặt các đầu hãm vo bên trong hốc trên đầu xilanh 4 – 21 xupap v lò xo xupap eng xupap v lò xo xupap 1 2 3 4 5 6 7 Móng hãm Tấm chặn phía trên lò xo Lò xo xupap Phớt xupap Tấm chặn phía d ới lò xo Xupap nạp Xupap xả 4 mới mới mới mới 4 – 22 xupap v lò xo xupap eng Tháo xupap ghi chú: Tr ớc khi tháo xupap, phải tháo đầu xilanh, trục cam v cò xupap… Lắp ráp: ã Xupap 1 ã Tấm chặn d ới lò xo 2 ã Phớt xupap 3 ã Lò xo xupap 4 ã Tấm chặn trên lò xo 5 (Lắp vo đầu xilanh) ghi chú: Khi lắp lò xo xupap, l u ý phải h ớng phần lò xo có b ớc lớn a (phía th a) quay lên phía trên b B ớc nhỏ 4 – 29 4 xupap v lò xo xupap eng 4 Lắp ráp: ã Móng hãm 1 ghi chú: Lắp móng hãm bằng cách ép xupap xuống bằng dụng cụ nén lò xo xupap 2 Dụng cụ nén lò xo xupap 90890 – 04019… piston eng xilanh v piston 1 2 3 4 5 6 7 Xilanh Gioăng chân xilanh ắc định vị Xécmăng đỉnh Xécmăng thứ hai Xécmăng dầu Vòng phanh hãm ắc piston 8 ắc piston 9 Piston 4 4 – 31 xilanh v piston eng Tháo xilanh v piston ghi chú: Phải tháo đầu xilanh tr ớc khi tháo xilanh v piston 1 Tháo: ã Xilanh 1 2 Tháo: ã ắc định vị 1 ã Gioăng 2 4 3 Tháo: ã Phanh hãm ắc piston 1 ã ắc piston 2 ã Piston 3 chú ý: Không đ. cơ ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã Dựng xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe bị đổ. Luý ! Tháo động cơ khỏi xe 4-4 4 4-5 Dựng xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe bị đổ trong khi lắp động cơ lên xe. Luý ! lắp động cơ lên xe eng lắp. lốc máy. C. Căn thẳng dấu vạch “I” c trên nhông cam với dấu cố định d trên đầu xilanh. D. Lắp xích cam vo nhông cam, rồi sau đó lắp nhông cam lên trục cam. 22 Nm (2. 2 m.kg) 72 Nm (7 .2. số ã ã Bulông bắt cần số 1 Cần số 2 Tháo động cơ khỏi xe 4 -2 4 4 eng 3. Th¸o: Chôp Bu gi 1· Gi¸ b¾t yÕm c¹nh 1. Th¸o: Bul«ng b¾t gi¸ yÕm xe 1 Gi¸ b¾t yÕm xe 2 · · D©y c¸p vμ c¸c ® êng èng 1.

Kỹ thuật sửa chữa xe máy yamaha Exciter 135 Tháo động cơ khỏieng Đại tu động cơ tháo động cơ khỏighichú: Không cần phải tháo động cơ ra khỏinếu muốn tháo các cụm chi tiết sau: 1. Tháo: Yếm cạnh (trái v phải) Yếm tr ớc Tấm ốp giữa (trên v d ới) ốp s ờn (trái v phải) Tham khảoở ch ơng 3 Nhông tr ớc Tham khảoở ch ơng 7. ã ã ã “Tháo yếm xe” “Tháo nhông xích” ã ã Dầu nhớt động cơ Chế ho khí 1. Xả: Dầu nhớt động cơ (Xả hết dầu nhớt ra khỏi các te) Tham khảoở ch ơng 3. 1. Tháo: Cụm chế ho khí Tham khảoở ch ơng 6. ã ã “Thay nhớt động cơ” “Chế ho khí” Hệ thống lm mát 1. Xả: N ớc lm mát Tham khảoở ch ơng 3.Tháo: Cụm két n ớc cụm bơm n ớc Tham khảoở ch ơng 5. ã ã ã “Thay n ớc lm mát “Két n ớc v bơm n ớc” 4-1 4 ã ã ã ã ã ã ã ã ã Đầu xi lanh Xi lanh Piston Ly hợp Cụm khởi động đạp Trục cần số Bơm dầu Cụm phát điện Ly hợp đề ống xả 1. Tháo: Bulông ê cu bắt ống xả 1 ống xảTháo: Bu lông phía d ới 1 Long đen Bu lông bắt phía trênLong đen Êcu ống xả 3 ã ã ã ã ã ã ã ã eng chân phanh 1. Tháo: Lò xo công tắc đèn phanh sau Lò xo kéo chân phanh Phanh hãm Chân phanh 1 ã ã ã ã giá để chân 1. Tháo: Bu lông bắt giá để chân 1 Giá để chân ã ã Cần số ã ã Bulông bắt cần số 1 Cần sốTháo động cơ khỏi4-2 4 4 eng 3. Th¸o: Chôp Bu gi 1· Gi¸ b¾t yÕm c¹nh 1. Th¸o: Bul«ng b¾t gi¸ yÕm1 Gi¸ b¾t yÕm· · D©y c¸p vμ c¸c ® êng èng 1. Th¸o: J¾c c¾m ®Ìn b¸o sè 1 J¾c c¾m tõ statorJ¾c c¾m cuén kÝch 3 èng thë ®éng c¬ 4 · · · ·Th¸o: J¾c c¾m m«t¬ ®Ò· 4. Th¸o: § êng èng hót ch©n kh«ng 1· Th¸o ®éng c¬ khái4-3 eng 5. Tháo: ống thở động cơ 1ã Động cơ 1. Nới lỏng: Êcu treođằng sau, phía d ới 1 ÊcutrớcvsauÊcu treođằng tr ớc 3 Êcu treođằng sau, phía trên 4 Ê cu trục cng sau 5 1. Tháo: Ê cu treođằng sau, phía d ới 1 Long đen Bulông treođằng sau, phía d ới 6 ÊcutrớcvsauLong đen tr ớc v sau Bu lông tr ớc v sau 7 Ê cu phía tr ớc 3 Long đen Bu lông treophía tr ớc 8 Giá treo trái v phải 9 Ê cu đằng sau, phía trên 4 Long đen Bulông treođằng sau, phía trên 10 Ê cu trục cng sau 3 Long đen Trục cng sau 11 Động cơ ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã Dựngchắc chắn để tránh nguy hiểm dobị đổ. Luý ! Tháo động cơ khỏi4-4 4 4-5 Dựngchắc chắn để tránh nguy hiểm dobị đổ trong khi lắp động cơ lên xe. Luý ! lắp động cơ lêneng lắp động cơ lênlắp động cơ 1. Lắp: Lắp động cơ lên xe. Trục cng sau 1 Long đen Ê cu trục cng sau Bu long treođằng sau, phía trênLong đen Êcu treođằng sau, phía trên Bu lông treophía tr ớc 3 Long đen Ê cu treophía tr ớc Giá treotrái v phải 4 Bu lông tr ớc v sau 5 Long đen tr ớc v sau Êcutrớcvsau Bu lông treođằng sau, phía d ới 6 Long đen Ê cu treođằng sau, phía d ớiXiết tạm thời: Êcutrớcvsau 7 3. Xiết chặt: Ê cu trục cng sau 8 Ê cu treođằng sau, phía trên 9 Ê cu treotr ớc 10 Êcutrớcvsau 7 Ê cu treođằng sau, phía d ới 1 1 ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã 10 Nm (1.0 m.kg) 66 Nm (6.6 m.kg) 72 Nm (7.2 m.kg) 72 Nm (7.2 m.kg) 34 Nm (3.4 m.kg) 34 Nm (3.4 m.kg) 4 ghi chú: Dấu a trên cần số phải trùng với dâu b trên trục số. Giá bắt yếm cạnh 1. Lắp: Giá treo yếm cạnh Bu lông bắt yếm cạnh ã ã lắp động cơ lêneng ống xả 1. Lắp: Cổ xả Long đen Êcu bắt cổ xả Bu lông phía trên cổ xả Long đen Bu lông phía d ới cổ xả ã ã ã ã ã ã Chân phanh 1. Lắp: ChânPhanh hãm Lò so chân phanh Lò so công tắc phanh sau ã ã ã ã 38 Nm (3.8 m.kg)Lắp: Êcu bắt ống xảã 17 Nm (1.7 m.kg) 15 Nm (1.5 m.kg) 4-6 4 Dây cáp v các đ ờng ống 1. Lắp: Dây mô tơ đề (T135SE) Jắc nối cảm biến báo vị trí số truyền Jắc nối cuộn kích Jắc nối cụm StatoLắp: Đ ờng ống thông hơi động cơ Đ ờng ống hút chân không Nắp chụp bugi ã ã ã ã ã ã ã 7 Nm (0.7 m.kg) cần số 1. Lắp: Nắp che nhông xích Cần số 1 Bu lông bắt cần sốã ã ã 10 Nm (1.0 m.kg) 18 Nm (1.8 m.kg) mới 4-7 lắp động cơ lêneng giá để chân 1. Lắp: Giá để chân Bu lông 1 ã ã 23 Nm (2.3 m.kg) Chế ho khí 1. Lắp: Lắp cụm chế ho khí Tham khảoở ch ơng 6Điều chỉnh: Độ rơ tự do của dây ga Điều chỉnh công tắc đèn phanh sau Tham khảov ở ch ơng 3 ã ã ã “Chế ho khí” “Điều chỉnh độ rơ tự do của dây ga” “Điều chỉnh công tắc đèn phanh sau” dầu nhớt động cơ 1. Đổ dầu nhớt: Đổ dầu nhớt vo trong động cơ Tham khảoở ch ơng 3. ã “Thay dầu nhớt động cơ” Hệ thống lm mát 1. Lắp: Cụm bơm n ớc Kétnớc Tham khảoở ch ơng 5.Đổ n ớc lm mát vo: N ớc lm mát Tham khảoở ch ơng 3. ã ã ã “Két n ớc v Bơm n ớc ” “Thay n ớc lm mát ” 4 Độ rơ tự do của dây ga đo tại mặt bích tay ga 3-7mm đầu xi lanh eng đầu xi lanh Bơmnớc Bugi Nắp đầu xi lanh ắc định vị Bánh răng cam Đầu xi lanh Dẫn h ớng xích cam (phía xả) 13 4 5 6 7 Bộ căng xích cam ắc định vị Gioăng 8 9 10 4-8 4 mới mới mới mới mới mới Tháo đầu xilanh 1. Tháo: Yếm cạnh (trái v phải) Yếm tr ớc Tấm ốp giữa (trên v d ới) ốp s ờn (trái v phải) Tham khảoở ch ơng 3. Chế ho khí Tham khảoở ch ơng 6. ống xả Tham khảoXả n ớc lm mát. Hệ thống lm mát Tham khảoở ch ơng 3. ã ã ã ã ã ã ã “Tháo yếm xe” “Chế ho khí” “Tháo động cơ khỏi xe” “Hệ thống lm mát” đầu xi lanh eng 3. Tháo: Bu lông bắt cụm bơm n ớc Cụm bơm n ớc (Cùng gioăng O) ã ã 4. Tháo: Nắp chụp bugi 1 Bugiã ã 5. Tháo: Bu lông nắp che đầu xi lanh Nắp che đầu xi lanh Gioăng ắc định vị (Cùng gioăng O) ã ã ã ã 4-9 4 9. Tháo: Bulông bắt tấm giữ trục cam 1 Nhông camXích cam 3 ã ã ã 8. Tháo: Bulông nắp bộ căng xích cam Bulông bắt bộ căng xích cam Bộ căng xích cam 1 Gioăng ã ã ã ã 6. Căn thẳng: Dấu vạch “I” a trên thân vô lăng điện với dấu cố định b trên nắp lốc máy. ã A. Quay trục khuỷu ng ợc chiều kim đồng hồ. B. Khi piston ở điểmchết trên cuốinén, căn thẳng dấu vạch”I” c trênnhông cam với dấu cố định d trên thân đầu xilanh. 7. Nới lỏng: Bulông bắt nhông cam 1ã đầu xi lanh eng ghi chú: Khi nới lỏng bulông bắt nhông cam, phải dùng dụng cụ thích hợp(tuýp khẩu) để giữ chống xoay vô lăng điện. ghi chú: Để ngăn ngừa xích cam rơi vo trong cácte, phải dùng dây buộc giữ xích cam. 4-10 4 […]… lanh eng 3 Xiết chặt: ã Bu lông bắt đầu xilanh 22 Nm (2.m.kg) ã Bu lông bắt đầu xilanh 72 Nm (7 .2 m.kg) ã Ê cu bắt động cơ ghi chú: ã Nhỏ một chút nhớt voren của êcu bắt đầu xilanh ã Xiết chặt các êcu v bu lông bắt đầu xilanh theo trình tự nh mô tả trên hình vẽ, xiết lần l ợt từ hai đến ba lần cho đến khi chặt hẳn 4 Lắp: ã Bánh răng cam 1 ã Xích camA Quay trục khuỷu theo chiều kim đồng hồ… chú: Vặn bu lông 8 mmvo lỗ ren trên đầu trục cam v kéo trục cam ra 4 Tháo: ã Trục cò xupap ã Cò xupap 4 – 18 trục cam v cò xupap eng kiểm tra trục cam 1 Kiểm tra: ã Bề mặt các vấu cam Biến mu xanh tím/ rỗ/ x ớc đ Thay mới trục camĐo: ã Kích th ớc vấu cam a v b Ngoi thông số yêu cầu đ Thay mới trục cam Kích th ớc giới hạn của vấu cam Nạp a 29 .613 mm b 25 .043 mm Xả a 29 .9 12 mm b 24 .989 mm 3 Kiểm tra:… (13.83 ~ 15.91 kgf) tại 24 .2 mm 3 Đo: ã Độ nghiêng của lò xo a Ngoi thông số yêu cầu đ Thay mới lò xo xupap Giới hạn độ nghiêng của lò xo Lò xo xupap nạp v xảmm 4 – 28 4 xupap v lò xo xupap eng lắp xupap Trình tự sau đây áp dụng cho các xupap v tất cả những chi tiết liên quan 1 Mi gờ, bavia: ã Tạiđầu của thân xupap (Dùng đá mi dầu)Bôi trơn: ã Thân xupap 1 ã Phớt xupap(Dùng chất bôi trơn… 0.010 ~ 0.037 mm : 0.08 mm Xả 0. 025 ~ 0.0 52 mm : 0.10 mm 4 – 24 4 xupap v lò xo xupap engThay: ã Dẫn h ớng xupap ghi chú: Để tháo v lắp dẫn h ớng xupap đ ợc dễ dng v chính xác, phải nung nóng đầu xilanh lên 1000C trong lò A Dùng dụng cụ chuyên dùng 1 để tháo dẫn h ớng xupap B Lắp dẫn h ớng xupap mới cũng bằng dụng cụ chuyên dùng 1 vC Sau khi lắp dẫn h ớng xupap, dùng dụng… dùng tay ấn nhẹ vo cần đẩy để rút nó lên hết ghi chú: Phải đảm bảo rằng cần đẩy của bộ căng xích cam đ ợc rút lên hết B Lắp gioăng v bộ căng xích camlên trên thân xilanh ! Luý 4 Luôn thay gioăng mới chú ý: Bôi keo 121 5 lênren của bu lông Keo121 5 90890 – 85505 C Dùng tôvít nhỏ 1 xoay ng ợc chiều kim đồng hồ (hình vẽ) để cần đẩy đ ợc nhả ra hết, sau đó xiết lại bulông nắp bộ căng xích cam… xéc măng dầu có khe hở quá lớn, thay cả 3 xéc măng Khe hở đầu Xéc măng đỉnh: 0.10 ~ 0 .25 mm Giới hạn>: 0.40 mm Xéc măng thứ 2: 0.10 ~ 0 .25 mm Giới hạn>: 0.40 mm Xéc măng dầu: 0 .20 ~0.70 mm kiểm tra ắc piston 1 Kiểm tra: ã ắc piston Bị biến mu xanh tím/ mòn tạo rãnh đ Thay mới ắc piston v kiểm tra hệ thống bôi trơnĐo: ã Đ ờng kính ắc piston a Ngoi thông số yêu cầu đ Thay mới ắc piston Đ ờng kính ắc… (1.0 m.kg) 12 Lắp: ã Bugi 13 Nm (1.3 m.kg) 13 Lắp: ã Cổ hút ã Bulông bắt cổ hút 10 Nm (1.0 m.kg) 4 – 16 trục cam v cò xupap eng trục cam 13 4 5 6 Êcu khoá Vít căn chỉnh Tấm chặn trục cam Trục cam Trục cò Cò xupap 4 mới 4 – 17 trục cam v cò xupap eng Tháo cò xupap v trục cam ghi chú: Tháo đầu xilanh ra tr ớc, sau đó mới tháo cò xupap v trục cam 1 Nới lỏng: ã Êcu khoá 1 ã Vít căn chỉnhTháo: ã Tấm… bắt tấm giữ trục cam ã Lắp tấm giữ trục cam, sau đó bẻ quặt các đầu hãm vo bên trong hốc trên đầu xilanh 4 – 21 xupap v lò xo xupap eng xupap v lò xo xupap 13 4 5 6 7 Móng hãm Tấm chặn phía trên lò xo Lò xo xupap Phớt xupap Tấm chặn phía d ới lò xo Xupap nạp Xupap xả 4 mới mới mới mới 4 – 22 xupap v lò xo xupap eng Tháo xupap ghi chú: Tr ớc khi tháo xupap, phải tháo đầu xilanh, trục cam v cò xupap… Lắp ráp: ã Xupap 1 ã Tấm chặn d ới lò xoã Phớt xupap 3 ã Lò xo xupap 4 ã Tấm chặn trên lò xo 5 (Lắp vo đầu xilanh) ghi chú: Khi lắp lò xo xupap, l u ý phải h ớnglò xo có b ớc lớn a (phía th a) quay lên phía trên b B ớc nhỏ 4 – 29 4 xupap v lò xo xupap eng 4 Lắp ráp: ã Móng hãm 1 ghi chú: Lắp móng hãm bằng cách ép xupap xuống bằng dụng cụ nén lò xo xupapDụng cụ nén lò xo xupap 90890 – 04019… piston eng xilanh v piston 13 4 5 6 7 Xilanh Gioăng chân xilanh ắc định vị Xécmăng đỉnh Xécmăng thứ hai Xécmăng dầu Vòng phanh hãm ắc piston 8 ắc piston 9 Piston 4 4 – 31 xilanh v piston eng Tháo xilanh v piston ghi chú: Phải tháo đầu xilanh tr ớc khi tháo xilanh v piston 1 Tháo: ã Xilanh 1Tháo: ã ắc định vị 1 ã Gioăng4 3 Tháo: ã Phanh hãm ắc piston 1 ã ắc pistonã Piston 3 chú ý: Không đ. cơ ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã ã Dựng xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe bị đổ. Luý ! Tháo động cơ khỏi xe 4-4 4 4-5 Dựng xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe bị đổ trong khi lắp động cơ lên xe. Luý ! lắp động cơ lên xe eng lắp. lốc máy. C. Căn thẳng dấu vạch “I” c trên nhông cam với dấu cố định d trên đầu xilanh. D. Lắp xích cam vo nhông cam, rồi sau đó lắp nhông cam lên trục cam. 22 Nm (2. 2 m.kg) 72 Nm (7 .2. số ã ã Bulông bắt cần số 1 Cần số 2 Tháo động cơ khỏi xe 4 -2 4 4 eng 3. Th¸o: Chôp Bu gi 1· Gi¸ b¾t yÕm c¹nh 1. Th¸o: Bul«ng b¾t gi¸ yÕm xe 1 Gi¸ b¾t yÕm xe 2 · · D©y c¸p vμ c¸c ® êng èng 1.