Đề cương bài tập học kì 1 Lịch sử 8- Có đáp án và lời giải chi tiết | SGK Lịch sử lớp 8

Đề bài

ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ LỚP 8

Câu 1: Vào đầu thế kỉ XVI, vùng đất có nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển nhất ở Tây Âu là gì?

A. Nê-đéc-lan.

B. Anh .
C. Hà Lan .
D.Miền Đông – Nam nước Anh .

Câu 2: Sự kiện nào tạo bước ngoặt của cuộc chiến tranh giành độc lập của 13 bang Bắc Mĩ?

A.Công bố Tuyên ngôn độc lập .
B.Ngày 17/10/1777, thắng lớn ở Xa-ra-tô-ga .
C.Hội nghị lục địa .
D. “ Chè Bốt-xtơn ” .

Câu 3: Nền sản xuất mới (sản xuất tư bản chủ nghĩa) ra đời trong điều kiện lịch sử như thế nào?

A.Xã hội phong kiến đã bị suy yếu .
B.Giai cấp tư sản bị giai cấp phong kiến ngưng trệ .
C., B đúng .
D.A, B sai .

Câu 4: Giai cấp công nhân làm thuê ở Nê-đéc-lan xuất thân chủ yếu từ các thành phần nào?

A.Giai cấp tư sản bị phá sản .
B.Giai cấp nông dân bị tước đoạt ruộng đất .
C.Tầng lớp tiểu tư sản bị thất nghiệp .
D.Thợ thủ công bằng tay và nông dân bị phá sản .

Câu 5: Từ thế kỉ XII đến thế kỉ XIV, Nê-đéc- lan bị lệ thuộc vào vương quốc nào?

A.Vương quốc Tây Ban Nha .
B.Vương quốc Bồ Đào Nha .
C.Vương quốc Pháp .
D.Vương quốc Anh .

Câu 6: Đặc điểm nổi bật nhất của Nê-đéc-lan trước khi cuộc cách mạng tư sản diễn ra là gì?

A.Nền kinh tế tài chính tăng trưởng mạnh, khống chế hàng loạt hoạt động giải trí trong xã hội .
B.Nền kinh tế tài chính tư bản chủ nghĩa tăng trưởng mạnh, không bị chính sách phong kiến ngưng trệ .
C.Nền kinh tế tài chính tư bản tăng trưởng mạnh nhất ở châu Âu với nhiều thành phố và hải cảng lớn .
D.Nền kinh tế tài chính tư bản chủ nghĩa tăng trưởng mạnh nhất là trong thủ công nghiệp .

Câu 7: Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện, giai cấp nào đã xuất hiện?

A.Quý tộc mới .
B.Tư sản và vô sản .
C.Tư sản và tiểu tư sản .
D.Tư sản và thợ thủ công .

Câu 8: Cuộc đấu tranh của nhân dân Nê-đéc-lan chống Tây Ban Nha bùng nổ vào thời gian nào?

A.Tháng 6 năm 1566 .
B.Tháng 7 năm 1566 .
C.Tháng 8 năm 1566 .
D. Tháng 10 năm 1566 .

Câu 9: Từ thế kỉ XVI, ngành sản xuất nào nổi tiếng nhất ở Anh?

A.Sản xuất thủ công nghiệp .
B.Sản xuất nông nghiệp .
C.Sản xuất và chế biến thủy tinh .
D.Sản xuất len dạ .

Câu 10: Cuộc nội chiến ở Anh bùng nổ vào thời gian nào?

A.Tháng 1 – 1642.

B.Ngày 14 – 6 – 1645 .
C.Ngày 22 – 8 – 1642 .
D.Ngày 14 – 6 – 1642 .

Câu 11: Trước cách mạng, xã hội Pháp gồm những giai cấp nào?

A.Quý tộc, tăng lữ, nông dân .
B.Quý tộc, tăng lữ, quý phái thứ ba .
C.Quý tộc, tăng lữ, tư sản .
D.Tư sản, nông dân, những những tầng lớp khác .

Câu 12: Trước cách mạng, nước Pháp theo thể chế chính trị nào?

A.Quân chủ lập hiến .
B.Cộng hòa tư sản .
C.Quân chủ chuyên chế .
D.Quân chủ lập hiến tích hợp cùng quân chủ chuyên chế .

Câu 13: Vì sao trước cách mạng, nông nghiệp Pháp kém phát triển?

A.Công cụ, kĩ thuật canh tác còn thô sơ .
B.Đất đai bị bỏ phí nhiều, hiệu suất cây cối thấp .
C.Một số địa chủ chuyển sang kinh doanh thương mại theo hướng tư bản chủ nghĩa .
D.Quan hệ sản xuất phong kiến vẫn được duy trì với phương pháp bóc lột cũ .

Câu 14: Tính chất lạc hậu của nền nông nghiệp Pháp thể hiện cơ bản là điểm nào?

A.Công cụ và giải pháp canh tác thô sơ, lỗi thời .
B.Chủ yếu dùng cày và cuốc nên hiệu suất thấp .
C.Ruộng đất bị bỏ phí .
D.Mất mùa đói kém xảy ra tiếp tục .

Câu 15: Thế kỉ XVIII ở Pháp, mâu thuẫn cơ bản nhất trong xã hội là gì?

A.Phong kiến, nhà thời thánh và những những tầng lớp xã hội khác .
B.Nông dân với quý tộc phong kiến .
C.Đẳng cấp thứ ba và tăng lữ .
D.Công nhân, nông dân với chính sách phong kiến .

Câu 16: Ngày 28/8/1789 diễn ra sự kiện lịch sử gì ở Pháp?

A.Công nhân, thợ thủ công đánh chiếm nhà tù Ba-xti .
B.Bản Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền sinh ra .
C.Quốc hội lập hiến trải qua Hiến pháp mới .
D.Quốc hội lập hiến công bố xóa bỏ mọi nghĩa vụ và trách nhiệm của nông dân .

Câu 17: Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của nước Pháp có gì tiến bộ?

A.Đề cao yếu tố quyền tự do, bình đẳng của con người .
B.Bảo vệ quyền lợi và nghĩa vụ cho tổng thể những những tầng lớp trong xã hội .
C.Bảo vệ quyền lợi và nghĩa vụ cho tư sản .
D.Bảo vệ quyền lợi và nghĩa vụ cho những người cầm quyền .

Câu 18: Cách mạng công nghiệp Anh bắt đầu từ khi nào?

A.Năm 1830 .
B.Những năm 60 của thế kỉ XVIII .
C.Những năm 40 của thế kỉ XIX .
D.Những năm 1850 – 1860 .

Câu 19: Cách mạng công nghiệp Anh bắt đầu từ ngành nào?

A.Luyện kim .
B. Giao thông vận tải đường bộ .
C. Hóa chất .
D. Dệt

Câu 20: Yếu tố nào thúc đẩy nước Anh đi đầu trong cuộc cách mạng công nghiệp?

A.Do nhu yếu phải nâng cấp cải tiến kỹ thuật, đặc biệt quan trọng là trong ngành dệt, yên cầu phải thực thi cuộc cách mạng kỹ thuật sản xuất .
B.Máy móc tuy đã được sử dụng trong sản xuất thời trung đại những còn thô sơ, chưa cung ứng được nhu yếu trong sản xuất .
C.Cải tiến và ý tưởng nhiều máy móc để tăng cường sản xuất .
D.Nước Anh từ một nước nông nghiệp muốn trở thành một nước công nghiệp tăng trưởng .

Câu 21: Cách mạng công nghiệp diễn ra vào

A.Từ những năm 60 của thế kỷ XVII .
B.Từ những năm 60 của thế kỷ XVIII .
C.Từ những năm 80 của thế kỷ XVIII .
D.Từ những năm 70 của thế kỷ XVI .

Câu 22: Chế độ chính trị của Mĩ là

A.Cộng hòa .
B.Quân chủ chuyên chế .
C.Quân chủ lập hiến .
D.Phong kiến .

Câu 23: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nền công nghiệp của Anh vào cuối thế kỉ XIX phát triển chậm hơn các nước Mỹ, Đức là gì?

A.Công nghiệp Anh tăng trưởng sớm, nên máy móc nhanh gọn bị lỗi thời, cũ kĩ .
B.Giai cấp tư sản không chú trọng góp vốn đầu tư công nghiệp, mà góp vốn đầu tư nhiều vào khai thác thuộc địa .
C.Anh tập trung chuyên sâu tăng trưởng những ngành khác tạo thế cân đối so với sự tăng trưởng của công nghiệp .
D.Sự vươn lên can đảm và mạnh mẽ của công nghiệp Mỹ, Đức .

Câu 24: Sự hình thành các Công ty độc quyền của Đức dựa trên cơ sở nào?

A.Tập trung sản xuất và tập trung chuyên sâu ngân hàng nhà nước .
B.Tập trung tư bản và kinh tế tài chính .
C.Xuất khẩu tư bản .
D.Tập trung sản xuất và tư sản .

Câu 25: Tư bản Anh xuất khẩu tư bản chủ yếu đến khu vực nào?

A.Các nước châu Phi .
B.Các nước Khu vực Đông Nam Á .
C.Trung Quốc .
D.Hoa Kì .

Câu 26: Pháp là nước có thuộc địa lớn thứ hai thế giới sau nước nào?

A.Anh
B. Pháp
C. Mĩ
D. Đức

Câu 27: Chủ nghĩa Đế quốc cho vay lãi là quốc gia nào?

A.Mĩ
B. Anh
C. Đức
D. Pháp

Câu 28: Vì sao Lê-nin gọi chủ nghĩa đế quốc Anh là: Chủ nghĩa đế quốc thực dân?

A.Nước Anh có thuộc địa và chủ quyền lãnh thổ to lớn .
B.Tư sản Anh chú trọng góp vốn đầu tư vào thuộc địa .
C.Tư sản Anh lấn chiếm và bóc lột một mạng lưới hệ thống thuộc địa to lớn trên quốc tế .
D.Anh có một nền kinh tế tài chính công nghiệp tăng trưởng bậc nhất quốc tế .

Câu 29: Đến cuối thế kỉ XIX, tại sao nền kinh tế Pháp phát triển chậm lại?

A.Pháp thua trận và phải bồi thường chiến phí, tài nguyên .
B.Pháp tập trung chuyên sâu nhiều vào việc khai thác thuộc địa .
C.Pháp chỉ tập trung chuyên sâu tăng trưởng những ngành ngân hàng nhà nước, cho vay lấy lãi .
D.Kinh tế Pháp tăng trưởng không đều giữa những ngành .

Câu 30: Trong khoảng thời gian nào, kinh tế Mỹ từ hàng thứ nhất nhảy lên đứng đầu thế giới?

A. 1865 – 1890
B. 1865 – 1892
C. 1865 – 1894
D. 1860 – 1870

Câu 31: 6/1905 diễn ra sự kiện gì?

A.Thủy thủ chiến hạm Pô-tem-kin khởi nghĩa.

B.Cuộc chiến dũng mãnh ở Mat-xcơ-va .
C.Bãi công, đả đảo chuyên chế, đả đảo cuộc chiến tranh, ngày làm 8 giờ .
D.Nông dân nổi dậy đánh phá dinh cơ của địa chủ phong kiến .

Câu 32: Cương lĩnh của Đảng Công nhân xã hội dân chủ Nga khẳng định nhiệm vụ trước mắt của Đảng là gì?

A.Tiến hành cách mạng XHCN .
B.Lật đổ chính sách Nga hoàng .
C.Thành lập nhà nước vô sản .
D.Cải cách dân chủ .

Câu 33: Đỉnh cao của Cách mạng Nga 1905-1907 là gì?

A.Khởi nghĩa ở Mát-xcơ-va .
B.Khởi nghĩa của thủy thủ Pô-tem-kin .
C.Nổi dậy của nông dân .
D.Biểu tình ở Pê-téc-bua .

Câu 34: Cuộc cách mạng Nga 1905-1907 do giai cấp nào lãnh đạo?

A.Giai cấp vô sản .
B.Giai cấp nông dân .
C.Giai cấp tư sản .
D.Giai cấp tiểu tư sản .

Câu 35: Ngày “Chủ Nhật đẫm máu” là ngày

A.Nông dân nổi dậy đánh phá dinh cơ của địa chủ phong kiến, thiêu hủy văn tự, lấy của nhà giàu chia cho nhà nghèo .
B. 14 vạn công nhân Pê téc bua và mái ấm gia đình không mang vũ khí kéo đến hoàng cung mùa đông để đưa bản yêu sách đến nhà vua, Nga Hoàng bắn vào đoàn biểu tình .
C.Cuộc chiến dũng mãnh ở Mat-xcơ-va, nhưng thất bại vì lực lượng chênh lệch .
D.Nông dân bị quý tộc phong kiến đàn áp dã man .

Câu 36: Quốc tế thứ hai hoạt động từ năm nào đến năm nào?

A. 1889 – 1914
B. 1889 – 1915
C. 1890 – 1914
D. 1890 – 1915 .

Câu 37: Quốc tế thứ hai thành lập gồm có bao nhiêu nước

A. 20 nước
B. 21 nước
C. 22 nước
D. 23 nước .

Câu 38: Đầu thế kỉ XX, Lê-nin đã thành lập một chính đảng do giai cấp công nhân lãnh đạo. Chính đảng này có gì mới so với các tổ chức trước đây?

A.Chính đảng của những người lao động Nga .
B.Đấu tranh vì quyền lợi của giai cấp vô sản .
C.Kết hợp chủ nghĩa Mác với trào lưu công nhân .
D.Lần tiên phong giai cấp vô sản Nga có chính đảng .

Câu 39: Mục tiêu của Đảng công nhân xã hội dân chủ Nga là gì?

A.Lật đổ chính quyền sở tại Nga hoàng .
B.Lật đổ tư sản Nga, giành chính quyền sở tại về giai cấp vô sản .
C.Lật đổ Nga hoàng, tư bản, xây dựng nhà nước chuyên chính vô sản .
D.Chống cuộc chiến tranh đế quốc .

Câu 40: Cách mạng 1905 – 1907 ở Nga thất bại vì sao?

A.Sai lầm về đường lối đấu tranh .
B.Thiếu sự chỉ huy của một đảng Mác-xít .
C.Chưa tập hợp được quần chúng thoáng đãng .
D.Thiếu tổ chức triển khai ngặt nghèo, lực lượng quá chênh lệch .

Câu 41: Hạn chế lớn nhất của các nhà chủ nghĩa xã hội không tưởng là gì?

A.Chưa nhìn nhận đúng vai trò của giai cấp công nhân .
B.Chưa đề ra được giải pháp đấu tranh cho giai cấp công nhân ,
D.Chưa thấy được thực chất của giai cấp tư sản .
C.Chưa vạch ra con đường đúng để thủ tiêu việc bóc lột, thiết kế xây dựng xã hội mới .

Câu 42: Ba nhà tư tưởng tiến bộ nhất của chủ nghĩa xã hội không tưởng là

A.Xanh xi-mông, Phu-ri-ê và Crôm-oen .
B.Phu – ri-ê, Mông-te-xki-ơ và Ô-oen .
C.Xanh – xi-mông, Phu-ri-ê và Ru-xô .
D.Xanh – xi-mông, Phu-ri-ê và Ô-oen .

Câu 43: Thuyết vạn vật hấp dẫn là của ai?

A.Niu – tơn .
B.Lô – mô-nô-xốp .
C.Puốc – kin-giơ .
D.Đác – uyn .

Câu 44: Phát minh của ai đã đập tan quan niệm về nguồn gốc thần thánh của sinh vật?

A.Hê – ghen .
B. Lô-mô-nô-xốp .
C. Đác-uyn .
D. Niu-tơn .

Câu 45: Tác dụng của văn học tiến bộ trong cuộc đấu tranh về quyền sống và hạnh phúc của nhân dân là gì?

A.Vạch trần bộ mặt thật của xã hội tư bản, đấu tranh cho Tự do niềm hạnh phúc và chính nghĩa .
B.Dùng văn học làm vũ khí chống bọn cầm quyền .
C.Ca ngợi cuộc đấu tranh vì tự do của nhân dân .
D.Cổ vũ trào lưu đấu tranh của giai cấp công nhân .

Câu 46: Vai trò quan trọng nhất của việc máy móc ra đời là gì?

A.Tạo điều kiện kèm theo cho công nghiệp, nông nghiệp tăng trưởng .
B.Tạo điều kiện kèm theo cho nghành nghề dịch vụ quân sự chiến lược tăng trưởng .
C.Tạo điều kiện kèm theo cho giao thông vận tải vận tải đường bộ, thông tin liên lạc tăng trưởng .
D.Là cơ sở kĩ thuật, vật chất cho sự chuyển biến từ công trường thi công bằng tay thủ công lên công nghiệp cơ khí .

Câu 47: Thành tựu quan trọng nhất trong nền nông nghiệp đầu thế kỉ XIX là gì?

A.Sử dụng phân hóa học, máy kéo, tăng hiệu suất cao làm đất và hiệu suất cây xanh .
B.Áp dụng những tân tiến kỹ thuật vào sản xuất .
C.Áp dụng chiêu thức canh tác mới .
D.Máy móc được sử dụng thoáng đãng trong nông nghiệp .

Câu 48: Thành tựu cơ bản nhất trong nền công nghiệp cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX là gì?

A.Kỹ thuật luyện kim được nâng cấp cải tiến .
B.Nhiều máy sản xuất công cụ sinh ra .
C.Máy hơi nước được sử dụng thoáng rộng .
D.Phát triển nghề khai thác mở .

Câu 49: Thành tựu lớn nhất trong lĩnh vực quân sự cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX là gì?

A.Nhiều vũ khí mới được sản xuất : Đại bác, thủy lôi, …
B.Chế tạo được đại bác bắn nhanh và xa .
C.Chiến hạm chân vịt có trọng tải lớn .
D.Khí cầu dùng để giám sát trận địa đối phương .

Câu 50: Ý nghĩa quan trọng nhất của những phát minh về khoa học tự nhiên thế kỉ XVIII-XIX là gì?

A.Giúp con người hiểu biết thêm về quốc tế vật chất xung quanh .
B.Khẳng định vạn vật chuyển biến, hoạt động theo quy luật .
C.Đặt cơ sở cho những nghiên cứu ứng dụng sau này thôi thúc sản xuất và kỹ thuật tăng trưởng .
D.Tấn công can đảm và mạnh mẽ vào những giáo lý của thần học.

Lời giải chi tiết

ĐÁP ÁN

1A 2B 3A 4B 5A 6C 7B 8C 9D 10C
11B 12C 13D 14A 15A 16B 17A 18B 19D 20A
21B 22A 23A 24D 25D 26A 27D 28C 29A 30C
31A 32B 33A 34B 35B 36A 37C 38C 39C 40B
41A 42D 43A 44A 45A 46D 47A

48C

49A 50C

 HocTot.Nam.Name.Vn