So sánh ít hơn trong tiếng Anh

Dù là học viên, sinh viên hay người đi làm, bạn có lẽ rằng đã phát hiện những cấu trúc so sánh trong tiếng Anh ở trong những bài kiểm tra, những kỳ thi lớn hay những cuộc đối thoại hàng ngày tại trường học hay nơi thao tác. Đây là một trong những mảng kiến thức và kỹ năng trọng điểm mà bất kỳ người học Tiếng Anh nào cũng cần nắm được. Tuy nhiên, để so sánh, không chỉ có 1 mà có rất nhiều cấu trúc hoàn toàn có thể được người bản ngữ sử dụng tùy theo mục tiêu so sánh. Cùng Language Link Academic khám phá những cấu trúc so sánh trong tiếng Anh nhé !Nội dung chính

  • I. CÁC CẤU TRÚC SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH CĂN BẢN
  • 1. So sánh hơn và So sánh nhất
  • 2. So sánh bằng
  • II. CÁC CẤU TRÚC SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH ĐẶC BIỆT
  • 1. So sánh kém
  • 2. So sánh kép
  • 3. Các từ bổ trợ cho so sánh
  • III. BÀI LUYỆN TẬP CÁC CẤU TRÚC SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH
  • Video liên quan

I. CÁC CẤU TRÚC SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH CĂN BẢN

1. So sánh hơn và So sánh nhất

  • So sánh hơn dùng để so sánh giữa 2 người, sự vật về một đặc điểm, đặc tính nào đó

  • So sánh nhất dùng khi bạn muốn so sánh giữa 3 người, sự vật về một đặc thù, đặc tính nào đó trở lên

a. Tính/ trạng từ ngắn: Chỉ có 1 âm tiết

  • So sánh hơn
S + V + Short Adj/Adv er + (than) + N/Pronoun

Ví dụ :Anna istaller thanMary but Mary isolder. ( Anna cao hơn Mary nhưng Mary lại lớn tuổi hơn )Emma is muchslimmerthanwhen I last saw her. ( Emma mảnh mai hơn rất nhiều so với lần trước tôi nhìn thấy cô ấy

  • So sánh nhất
S + V + the + Short Adj/Adv est

Ví dụ :That isthe smallestcamera I have ever seen. ( Đó là chiếc máy ảnh nhỏ nhất tôi từng nhìn thấy )Ill have whichever is ( the ) ripest. ( Tôi sẽ ăn trái nào chín nhất )

* Một số lưu ý khi áp dụng cấu trúc so sánh hơn/so sánh nhất với tính từ/ trạng từ ngắn:

  • Một số trường hợp đặc biệt khi thêm đuôi -er vào tận cùng tính từ/trạng từ ngắn:

Tính/ trạng từ kết thúc bằng chữ e thì chỉ thêm r (với so sánh hơn) hoặc st (với so sánh nhất)

Ví dụ:
Large larger largest

Tính/ trạng từ kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm thì phải nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm -er/-est

Ví dụ:
Big bigger biggest
Hot hotter hottest

Tính từ kết thúc bằng y thì phải chuyển y thành i rồi thêm er hoặc est

Ví dụ:
Pretty Prettier Prettiest

Weary Wearier Weariest

Với tính từ có 2 âm tiết nhưng kết thúc bằng y, ow, er, et, el vẫn áp dụng công thức so sánh của tính từ ngắn

Ví dụ:
Narrow narrower narrowest
Happy happier happiest
Quiet quieter quietest
Clever cleverer cleverest

Đặc biệt có 1 số ít trạng từ chỉ có một âm tiết ( đa phần trạng từ có hai âm tiết ) thì vẫn chia những từ này theo công thức so sánh hơn / so sánh nhất so với trạng từ ngắn .Ví dụ :

Fast (Adv) Nhanh Faster / Fastest

Hard (Adv) hết sức, cứng rắn Harder / Fastest

b. Tính từ/trạng từ dài: 2 âm tiết trở lên

  • So sánh hơn
S + V + the more + Long Adj/Adv + (than) + N/Pronoun

Ví dụ :Immore interestedin musicthan sport. ( Tôi thích âm nhạc hơn là thể thao )Big cars that use a lot of petrol areless popularnowthan twenty years ago. ( Ngày nay Xe lớn sử dụng nhiều xăng ít phổ cập hơn so với 20 năm trước )

  • So sánh nhất
S + V + the most + Long Adj/Adv

Ví dụ :The most frightening film Ive ever seen was Alfred Hitchcocks Psycho. ( Bộ phim đáng sợ nhất tôi từng xem là Alfred Hitchcocks Psycho )What isthe least expensive way of travelling in Nhật Bản ? ( Đâu là cách du lịch Nhật bản tiết kiệm ngân sách và chi phí nhất ( ít đắt đỏ nhất ) ? )

c. Bảng tính từ so sánh bất quy tắc

Tính / Trạng từ So sánh hơn Nghĩa So sánh nhất Nghĩa
Good / well Better Tốt hơn The best Tốt nhất
Bad / badly Worse Tệ hơn The worst Tệ nhất
Little Less Ít hơn The least Ít nhất
Much / many More Nhiều hơn The most Nhiều nhất
Far Farther / Further Xa hơn The farthest / the furthest Xa nhất

2. So sánh bằng

  • So sánh bằng dùng để so sánh giữa 2 người, sự vật khi họ có sự tương đương ở một đặc thù, đặc tính nào đó

a. So sánh bằng với tính từ/trạng từ

S + V + as + Adj/Adv + as + N/Pronoun/Clause

Ví dụ :Hes grown so much. Hesastallashis fathernow. ( adj + noun phrase ) ( Anh ấy lớn lên nhiều. Giờ anh ấy cao như bố anh ấy vậy )The company is not performingassuccessfullyasit did when Arthur Carling was the President. ( adv + clause ) ( Công ty quản lý và vận hành không thành công xuất sắc như thời Arthur Carling là quản trị )The team is stillasgoodasit was five years ago. ( adj + clause ) ( Nhóm vẫn tốt như 5 năm về trước )

b. So sánh bằng với danh từ

S + V + as many + Plural noun + as + Noun/ Pronoun/Clause

Ví dụ :She hadas much workas she needed and did not want to take on any more .There areas many studentsin Class 2A as there are in 2B .

II. CÁC CẤU TRÚC SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH ĐẶC BIỆT

1. So sánh kém

a. So sánh kém hơn với tính từ/trạng từ

S + V + less + Adj/Adv + than + Noun/Pronoun
= S + V + not as + Adj/Adv + as + noun/pronoun

Ví dụ :The second method wasless complicated than the first one. ( Phương án thứ 2 ít phức tạp hơn giải pháp tiên phong )This new máy tính isnot as fast asmy old one. Im sorry I bought it now. ( preferred tois less fast than my old one. ) ( Chiếc máy tính xách tay mới này không nhanh như cái cũ của tôi ) .

b. So sánh kém hơn với danh từ

  • Danh từ đếm được ( Countable noun ) :
S + V + fewer + Plural noun + than + Noun / Pronoun

Ví dụ:
She has fewer pairs of shoes than her sister (Cô ấy có ít đôi giày hơn chị cô ấy)

  • Danh từ không đếm được (Uncountable noun):
S + V + less + Uncountable noun + than + Noun / Pronoun / Clause

Ví dụ :This motorbike comsumes less petrol than your car ( Chiếc xe máy này dùng ít dầu hơn xe xe hơi của bạn )

c. So sánh kém nhất

S + V + the least + Adj/Adv + Noun/ Pronoun/ Clause

Ví dụ :Alan was the one who had the least trees in the competition. ( Alan là người có ít cây nhất trong cuộc thi )

2. So sánh kép

a. So sánh kép trong câu đơn

Adj/adv-er + and + Adj/Adv-er S + V or S + V more and more Adj/Adv

Ví dụ :The office is getting hotter and hotterMore and more people complain about the quality of the water system

b. So sánh kép trong câu kép

  • Với tính từ ngắn
The + Adj/adv-er + S + V, The + Adj/adv-er + S + V

Ví dụ : The fatter he gets, the shorter he is

  • Với tính từ dài

>> Tìm hiểu thêm về Cấu trúc THE MORE THE MORE

3. Các từ bổ trợ cho so sánh

Much Far
A bit / a little A lot

Ví dụ :

This program is far more attractive than the previous years one.

So sánh bội số

S + V + Twice, three times + as + much/ many/ Adj/ Adv + as + Noun

Ví dụ : This building has twice as many floors as my building .

III. BÀI LUYỆN TẬP CÁC CẤU TRÚC SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH

Bài 1: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau:

1. She is. singer Ive ever met .A. worse B. bad C. the worst D. badly2. Mary is. responsible as Peter .A. more B. the most C. much D. as3. It is. in the city than it is in the country .A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy4. She sings .. among the singers I have known .A. the most beautiful B. the more beautifulC. the most beautifully D. the more beautifully5. She is. student in my class .A. most hard-working B. more hard-workingC. the most hard-working D. as hard-working6. The English test was. than I thought it would be .A. the easier B. more easy C. easiest D. easier7. English is thought to be. than Math .A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest8. Jupiter is. planet in the solar system .A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest9. She runs in my class .A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly10. My house is. hers .A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than11. Her office is. away than mine .A. father B. more far C. farther D. farer12. Tom is. than David .A. handsome B. the more handsomeC. more handsome D. the most handsome13. He did the test .. I did .A. as bad as B. badder than C. more badly than D. worse than14. A boat is. than a plane .A. slower B. slowest C. more slow D. more slower15. My new sofa is. than the old one .A. more comfortable B. comfortablyC. more comfortabler D. comfortable

Bài 2: Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc.

1. He is (clever). student in my group.
2. She cant stay (long) .than 30 minutes.
3. Its (good). holiday Ive had.
4. Well, the place looks (clean) .now.
5. The red shirt is better but its (expensive). than the white one.
6. Ill try to finish the job (quick)..
7. Being a firefighter is (dangerous). than being a builder.
8. Lan sings ( sweet ) ..than Hoa
9. This is (exciting). film Ive ever seen.
10. He runs ( fast ).of all.
11. My Tam is one of (popular). singers in my country.
12. Which planet is (close). to the Sun?
13. Carol sings as (beautiful) .as Mary, but Cindy sings the (beautiful) .
14. The weather this summer is even (hot). than last summer.
15. Your accent is ( bad ) ..than mine.

Bài 3: Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi.

1. Her old house is bigger than her new one.
-> Her new house

2. No one in my class is taller than Peter.
-> Peter .

3. The black dress is more expensive than the white one.
-> The white dress

4. According to me, English is easier than Maths.
-> According to me, Maths .

5. No one in my group is more intelligent than Mary.
-> Mary .

6. No river in the world is longer than the Nile.
-> The Nile ..

7. Mount Everest is the highest mountain in the world .-> No mountain8. This is the first time I have ever met such a pretty girl .-> She is ..9. He works much. He feels tired .-> The more10. This computer works better than that one .-> That computer ..11. The apartment is big. The rent is high .-> The bigger .12. We set off soon. We will arrive soon .-> The sooner13. The joke is good. The laughter is loud .-> The better …14. She gets fat. She feels tired .-> The fatter .15. As he gets older, he wants to travel less .-> The older .16. The children are excited with the difficult games .-> The more .17. People dive fast. Many accidents happen .-> The faster .18. I meet him much. I hate him much-> The more .19. My boss works better when he is pressed for time ,-> The less .20. As he has much money, he wants to spend much .-> The more .

ĐÁP ÁN:

Bài 1 :1. C 2. D 3. C 4. C 5. C6. D 7. A 8. A 9. D 10. D11. C 12. C 13. D 14. A 15. ABài 2 :

1. the cleverest
2. longer
3. the best
4. cleaner
5. more expensive
6. more quickly
7. more dangerous
8. more sweetly
9. the most exciting
10. the fastest
11. the most popular
12. the closest
13. beautifully most beautifully
14. hotter
15. worse

Bài 3 :1. Her new house isnt so / as big as her old one .2. Peter is the tallest in my class .3. The white dress isnt so / as expensive as the black one .4. According to me, Maths isnt so / as easy as English .5. Mary is the most intelligent in my group .6. The Nile is the longest river in the world .7. No mountain in the world is higher than Mount Everest .8. She is the prettiest girl I have ever met .9. The more he works, the more tired he feels .10. That computer doesnt work so / as well as that one .11. The bigger the apartment is, the higher the rent is .12. The better the joke is, the louder the laughter is .14. The fatter she gets, the more tired she feels .15. The older he gets, the less he want to travel .16. The more difficult the games are, the more excited the children are .17. The faster people drive, the more accidents happen .

18.The more Imeet him, the more I hate him.

19. The less time my boss has, the better he works .20. The more money he has, the more he wants to spend .Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết về những cấu trúc so sánh trong tiếng Anh. Đừng quên ghé thăm thư viện của Language Link Academic để học thêm nhiều chủ đề ngữ pháp tiếng Anh quan trọng. Chúc bạn học tốt ! ! !