So sánh hơn của Nice ( công thức và cách sử dụng ngữ pháp Nice) – BYTUONG

So sánh hơn của Nice ( công thức và cách sử dụng ngữ pháp Nice)So sánh hơn của Nice ( công thức và cách sử dụng ngữ pháp Nice)
Nice là từ vựng tần suất cao hàng ngày của tất cả chúng ta, nhưng nice không chỉ là “ đẹp ”, thời điểm ngày hôm nay mình sẽ tổng hợp và san sẻ những cách sử dụng khác của từ vựng này với những bạn nhé !
1. “ Thân thiện / tốt bụng ”

BYTUONG-chuyên trang trên 95.000+ ý tưởng kiếm tiền, kinh doanh, ý tưởng tạo giá trị, lợi ích

— – hoặc — –
* * *

Tìm hiểu thêm

Ví dụ, khi nó được sử dụng để miêu tả một người thân thiện : “ Thật tuyệt khi bạn hoàn toàn có thể đến gặp tôi ! ” Có 1 số ít cách diễn đạt trong một câu như sau :
Đúng : You are very nice to come and see me .Đúng : It’s very nice of you to come and see me .
Sai : That’s very nice of you to come and see me .
Ngoài ra còn có giới từ to khi bạn muốn bộc lộ rằng bạn thân thiện với ai đó. Ví dụ :
Try to be nice to my brother when he visits .
Cố gắng đối xử tốt với anh trai tôi khi anh ấy đến thăm .
2. “ Vui vẻ, thú vị ”
Cách sử dụng này cũng giống như “ pleasant ”, nhưng cũng cần quan tâm đến cách sử dụng mẫu câu :
Ví dụ : Thật vui khi đến một nơi lạ lẫm .
Đúng : It is nice to visit new places .
Đúng : It is nice visiting new places .
Đúng : New places are nice to visit .
Sai : New places are nice to be visited .
3. “ nice and ”
Cách sử dụng này được nhìn nhận là tương đối lạ lẫm với mọi người, trên thực tiễn, việc sử dụng Very, tương tự với một trạng từ, nên chú ý quan tâm rằng nice phải được sử dụng cùng với to !
Thật tuyệt và ấm cúng bên ngọn lửa .
It’s nice and warm by the fire .
Bạn sẽ phải dậy sớm và tốt .
You’ll have to get up nice and early .

So sánh hơn của nice:

nicer

So sánh nhất của nice:

nicest

Cách dùng của nice:

Cách sử dụng của nice 1: Nghĩa cơ bản của nice là “đẹp, tuyệt vời và dễ chịu”. Khi dùng trong sự vật, nó dùng để chỉ những cảm giác có thể khơi dậy niềm vui hoặc sự đánh giá cao; khi dùng ở người, nó dùng để chỉ một trái tim nhân hậu, một thái độ thân thiện và một cách cư xử đàng hoàng. Đôi khi được sử dụng như một sự mỉa mai có nghĩa là “khủng khiếp, khó khăn, khó chịu.” Đẹp cũng có thể có nghĩa là “tinh” và “tinh tế”, dùng để chỉ khả năng phân biệt tốt, đặc biệt là khả năng phân biệt rất tốt với tướng mạo, đặc biệt chú trọng đến khía cạnh trí tuệ, nhưng cũng đề cập đến vấn đề cần xử lý tinh tế để giải quyết.

Cách dùng của nice 2 : nice hoàn toàn có thể được sử dụng như một hình thức khi gặp ai đó. Khi bạn gặp lần tiên phong, bạn sẽ nhận được động từ nguyên thể ( gặp bạn ), và khi bạn nói lời tạm biệt, nó sẽ được theo sau bởi một động từ hoặc động từ hoàn hảo nhất. infinitive ( cuộc họp 〔 đã thấy ). ) .
Cách sử dụng 3 : Trong cấu trúc của “ nice and + adj. ”, Hay và củng cố âm điệu của những tính từ theo sau, có nghĩa là “ rất, rất ”. Nó thường được sử dụng trong văn nói và được đặt sau bổ ngữ ; nó cũng hoàn toàn có thể được sử dụng as Irony, nghĩa là khá, rất .

Các câu so sánh dùng nice:

1. It’s a bit like my house, only nicer .
Nó hơi giống nhà tôi, chỉ đẹp hơn .
2. Have you ever seen a nicer place nor this one ?
Bạn đã khi nào nhìn thấy nơi nào đẹp hơn cũng như nơi này chưa ?
3. You’re far nicer when you’re just being yourself .
Bạn đẹp hơn rất nhiều khi bạn chỉ là chính mình .
4. “ Can’t you be nicer to your sister ? ” — “ Nice ? I don’t do nice ” .
“ Con không hề đối xử tốt hơn với em gái mình sao ? ” — — “ Tốt ? Con không làm được. ”
5. It’s a nicer way to say that you don’t agree with someone .
Đây là một cách tốt hơn để bộc lộ rằng bạn không chấp thuận đồng ý với ai đó .
6. When she got it in her hand It’seemed so much nicer .
Khi cô ấy có nó trên tay, nó có vẻ như đẹp hơn .
7. It isn’t cold now, and it’s much nicer than a swimming – pool .
Biển không lạnh, và nó tốt hơn nhiều so với một cái hồ bơi .
8. I want to be nicer to him .
Tôi muốn đối tốt với anh ấy hơn .
9. It’s nicer where it isn’t so crowded .
Những nơi không đông đúc thì thường tốt hơn .
10. Be nicer to him. You shouldn’t mess around with him like that .
Hãy tốt với anh ấy hơn, đừng gây phiền phức nữa .
11. Have you ever seen a nicer place nor this place ?
Bạn đã khi nào nhìn thấy một nơi đẹp hơn nơi này chưa ?
12. That would be nicer still / still nicer .
Như vậy sẽ tốt hơn .
13. College gets nicer and nicer .
Trường ĐH ngày càng tốt hơn .
14. This landlord didn’t say anything about being respectable. He was much nicer and more honest .
Con người ở đây tuy không tươm tất nhưng lại chân chất và dễ mến hơn ..
15. She’s just nicer to me now than she was before she got married .

Cô ấy bây giờ đối với tôi tốt hơn so với trước khi kết hôn.

Chia Sẻ


  • Facebook