Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngân hàng TPHCM 2022

Trường Đại học Ngân hàng TPHCM chính thức thông báo tuyển sinh đại học năm 2022. Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết này.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường:

    Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh

  • Tên tiếng Anh: Banking University of Ho Chi Minh City (BUH)
  • Mã trường: NHS
  • Trực thuộc: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Chất lượng cao – Vừa học vừa làm – Liên thông – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Quản lý – Kinh tế – Tài chính
  • Địa chỉ: Trụ sở chính: 36 Tôn Thất Đạm, Quận 1, TP.HCM
  • CS2: 39 Hàm Nghi, Quận 1, TP.HCM
  • Điện thoại: (028) 38 291901
  • Email: [email protected]
  • Website: http://buh.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DHNH.BUH

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

( Dựa theo tin tức tuyển sinh trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh update mới nhất ngày 18/4/2022 )

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành trường Đại học Ngân hàng TP HCM tuyển sinh năm 2022 như sau:

  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tài chính
    • Chuyên ngành Ngân hàng
    • Chuyên ngành Công nghệ tài chính (Fintech)
    • Chuyên ngành Tài chính định lượng và Quản trị rủi ro
    • Chuyên ngành Tài chính và Quản trị doanh nghiệp
  • Chỉ tiêu: 505
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
    • Chuyên ngành Digital Marketing
    • Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng
  • Chỉ tiêu:  190
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán (Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán)
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kinh tế quốc tế
  • Mã ngành: 7310106
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kinh tế quốc tế
    • Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế
    • Chuyên ngành Kinh tế và kinh doanh số
  • Chỉ tiêu: 270
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin doanh nghiệp)
  • Mã ngành: 7340405
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị thương mại điện tử
    • Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số
    • Chuyên ngành Khoa học dữ liệu trong kinh doanh
  • Chỉ tiêu: 230
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại)
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại
    • Chuyên ngành Song ngữ Anh – Trung
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15 (Tiếng Anh hệ số 2)
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng + Kế toán + Quản trị kinh doanh (chất lượng cao)
  • Mã nhóm ngành: 7340001
  • Chỉ tiêu: 1400
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
CHƯƠNG TRÌNH ĐHCQ QUỐC TẾ SONG BẰNG
  • Ngành Quản trị kinh doanh (ĐH Bolton và ĐH Ngân hàng TPHCM)
    • Chương trình Quản trị kinh doanh
    • Chương trình Quản trị chuỗi cung ứng
    • Chương trình Marketing
  • Chương trình Bảo hiểm – Tài chính – Ngân hàng (ĐH Toulon và ĐH Ngân hàng TPHCM)
  • Mã nhóm ngành: 7340002
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
CHƯƠNG TRÌNH ĐHCQ QUỐC TẾ DO ĐỐI TÁC CẤP BẰNG
  • Ngành Quản trị kinh doanh (ĐH Bolton cấp bằng)
    • Chương trình Quản trị kinh doanh
    • Chương trình Quản trị chuỗi cung ứng
    • Chương trình Marketing (ĐH Toulon cấp bằng)
  • Ngành Bảo hiểm – Tài chính – Ngân hàng
  • Phương thức xét tuyển: Học bạ THPT và phỏng vấn
  • Chỉ tiêu: 280

2, Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Ngân hàng Thành Phố Hồ Chí Minh năm 2022 gồm có :

  • Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
  • Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
  • Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
  • Khối D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
  • Khối D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • Khối D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • Khối D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo những phương pháp sau :

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Xét tuyển tổng hợp
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 5: Xét học bạ kết hợp phỏng vấn

    Phương thức 1. Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Điều kiện đăng ký xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 2: Xét tuyển tổng hợp

Hình thức xét tuyển: Xét tuyển dựa theo học bạ và thành tích học tập bậc THPT.

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2021, 2020
  • Có điểm TB học tập HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12 >= 6.5
  • Có điểm quy đổi xét tuyển theo TB tổ hợp môn đăng ký HK1 lớp 11, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 >= 72 điểm (không gồm điểm ưu tiên)

Cách tính điểm xét tuyển

  • ĐXT = Điểm quy đổi theo tổ hợp môn + Điểm quy đổi theo tiêu chí khác (nếu có) + Điểm tổng ưu tiên quy đổi (nếu có)

Ví dụ : Thí sinh lựa chọn xét khối A00 ( Toán, Lý, Hóa )
+ ) Điểm quy đổi theo tổng hợp môn = Điểm quy đổi ( Điểm TB 3 môn Toán, Lý, Hóa HK1 lớp 11 ) + Điểm quy đổi ( Điểm TB 3 môn Toán, Lý, Hóa HK2 lớp 11 ) + Điểm quy đổi ( Điểm TB 3 môn Toán, Lý, Hóa HK1 lớp12 )
+ ) Điểm quy đổi theo tiêu chuẩn khác = Điểm quy đổi chứng từ tiếng Anh quốc tế + Điểm quy đổi kỳ thi chọn HSG + Điểm quy đổi trường chuyên / NK + Điểm quy đổi xếp loại HSG
Bảng điểm quy đổi những tiêu chuẩn như sau :

bang diem quy doi dh ngan hang 2022

Bảng quy đổi chứng từ tiếng Anh quốc tế được gật đầu theo IELTS như sau :

Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam IELTS TOEFL iBT TOEFL ITP
6 9.0 118-120 670-677
6 8.5 115-117 660-669
6 8.0 112-114 650-659
5 7.5 105-11 627-649
5 7.0 96-104 590-626-
4 6.5 85-95 561-589
4 6.0 73-84 543-560
4 5.5
4 5.0
3 4.5

Bảng quy đổi điểm ưu tiên như sau :

Đối tượng ưu tiên Khu vực ưu tiên
Đối tượng Điểm quy đổi Khu vực Điểm quy đổi
1-4 10 KV1 3.75
5-7 5 KV2-NT 2.5
KV2 1.25
KV3 0

    Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức

Điều kiện xét tuyển

  • Có điểm TB HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12 >= 6.5
  • Có kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 >= 700 điểm

Bảng quy đổi điểm ưu tiên theo phương pháp 3 như sau :

Đối tượng ưu tiên Khu vực ưu tiên
Đối tượng Điểm quy đổi Khu vực Điểm quy đổi
1-4 80 KV1 30
5-7 40 KV2-NT 20
KV2 10
KV3 0

    Phương thức 4. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển

  • Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Tổng điểm xét tuyển >= 18.0 (đã bao gồm điểm ưu tiên)

Cách tính điểm xét tuyển

  • Với các ngành không nhân hệ số: ĐXT = Điểm Môn 1 + Điểm Môn 2 + Điểm Môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Với các ngành có bài thi nhân hệ số 2: ĐXT = (Điểm Môn 1 + Điểm Môn 2 + Điểm Môn 3 x2) x 3/4   +   Điểm ưu tiên (nếu có)

   Phương thức 5. Xét học bạ THPT và Phỏng vấn

Chỉ vận dụng cho những ngành đại học chính quy quốc tế do đối tác chiến lược cấp bằng .

Đối tượng xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Nguyên tắc xét tuyển

  • Xét điểm TB HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12
  • Thí sinh tham gia phỏng vấn trực tiếp với Hội đồng tuyển sinh (có thể bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt)
  • Thí sinh được tuyển thẳng đặc cách vào học chuyên ngành (năm 2) nếu đạt các điều kiện sau:

+ ) Có chứng từ ngoại ngữ quốc tế còn hạn tương tự IELTS 5.5
+ ) Đạt điểm nhìn nhận 80 % trở lên của Hội đồng tuyển sinh

4, Đăng ký xét tuyển

a) Thời gian đăng ký xét tuyển

* Phương thức 1 : Theo pháp luật của Bộ GD&ĐT .

*Phương thức 2:

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 1/3 – 30/5/2022.
  • Đợt 2: Cập nhật sau nếu có

* Phương thức 3 : Nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 5/4 – 17 h00 ngày 30/5/2022 .
* Phương thức 4 : Theo pháp luật chung của Bộ GD&ĐT .
* Phương thức 5 :

  • Đợt 1: Từ ngày 1/3 – 31/5/2022
  • Đợt 2: Từ ngày 1/6 – 30/6/2022
  • Đợt 3: Từ ngày 1/7 – 10/7/2022
  • Đợt 4: Từ ngày 11/7 – 20/7/2022
  • Đợt 5: Từ ngày 21/7 – 31/7/2022
  • Đợt 6: Từ ngày 1/8 – 10/8/2022
  • Đợt 7: Từ ngày 16/8 – 31/8/2022
  • Đợt 8: Từ ngày 1/9 – 15/9/2022

b) Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

* Phương thức 2, 3 : Thí sinh thực thi đăng ký xét tuyển trực tuyến tại http://xettuyen.buh.edu.vn/login, đăng ký và in phiếu từ trang đăng ký, nộp hồ sơ về trường trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện .

c) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

* Hồ sơ xét tuyển theo phương pháp 2 :

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (sau khi đăng ký thành công, in phiếu đăng ký và ký tên lên phiếu)
  • Bản sao công chứng CMND hoặc CCCD
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (nếu có)
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi chọn HSG, kỳ thi Olympic, quốc gia, cấp tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương (nếu có)
  • Giấy xác nhận điểm theo mẫu (tải xuống) hoặc bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng học bạ và bằng tốt nghiệp THPT

* Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương pháp 3 :

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (sau khi đăng ký thành công, in phiếu đăng ký và ký tên lên phiếu)
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Bản sao công chứng CMND hoặc CCCD
  • Giấy xác nhận điểm theo mẫu (tải xuống) hoặc bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng học bạ và bằng tốt nghiệp THPT

d) Địa điểm nộp hồ sơ

* Phương thức 2, 3 : Thí sinh nộp trực tiếp tại trường :

  • Cơ sở Quận 1: Tầng trệt số 36 Tôn Thất Đạm, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TPHCM
  • Cơ sở Thủ Đức: Nhà Hiệu bộ – số 56 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, thành phố Thủ Đức

Hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ qua đường bưu điện tới Hội đồng tuyển sinh – Trường Đại học Ngân hàng Thành Phố Hồ Chí Minh, tầng trệt số 36 Tôn Thất Đạm, phường Nguyễn Thái Bình, Q. 1, TPHCM .
* Phương thức 5 :
Phòng Tuyển sinh Quốc tế – Trường Đại học Ngân hàng TPHCM – tầng trệt số 36 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, Q. 1, TP Hồ Chí Minh .
Ngoài bài hồ sơ ghi rõ : “ Hồ sơ xét tuyển cử nhân quốc tế ”

e) Lệ phí xét tuyển

  • Phương thức 2: 100.000 đồng/nguyện vọng
  • Phương thức 5: 500.000 đồng/hồ sơ

f) Cách nộp lệ phí xét tuyển

* Nộp lệ phí xét tuyển theo phương pháp 2, 3 :
Thí sinh nộp trực tiếp tại Phòng Tài chính Kế toán – Trường Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh, cơ sở 36 Tôn Thất Đạm, Q. 1 hoặc giao dịch chuyển tiền theo thông tin dưới đây :

  • Số tài khoản: 1111 000 000 4541
  • Chủ tài khoản: TRUONG DH NGAN HANG TPHCM
  • Ngân hàng BIDV
  • Nội dung chuyển khoản: Họ và tên – ngày sinh – CMND – Số điện thoại – Số nguyện vọng xét tuyển

* Nộp lệ phí xét tuyển theo phương pháp 5 :
Thí sinh nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh quốc tế – Trường Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh, cơ sở 39 Hàm Nghi, Q. 1 hoặc chuyển khoản qua ngân hàng theo thông tin dưới đây :

  • Số tài khoản: 133691709
  • Chủ tài khoản: TRUONG DH NGAN HANG TPHCM
  • Ngân hàng TMCP Á Châu – Phòng giao dịch Bình Chánh
  • Nội dung chuyển khoản: Họ và tên – CMND/CCCD – số điện thoại – IBP21

Lưu ý:

  • Thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo mốc thời gian nộp hồ sơ tương ứng với phương thức xét tuyển.
  • Trường không hoàn trả lại khoản thu dịch vụ tuyển sinh và lệ phí xét tuyển liên quan đến hồ sơ xét tuyển không hợp lệ hoặc không đầy đủ theo quy định.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Ngân hàng TP TP HCM năm 2022 – 2023 dự kiến như sau :

  • Chương trình chuẩn: 6.250.000 đồng/học kỳ
  • Chương trình chất lượng cao: 18.425.000 đồng/học kỳ
  • Chương trình chính quy quốc tế cấp song bằng và chương trình liên kết đào tạo quốc tế do ĐH Đối tác cấp bằng:

+ ) Tổng học phí tối đa : 212.5 triệu đồng / toàn khóa
+ ) SV học 8 học kỳ : Học phí trung bình 26.500.000 đồng / học kỳ

+) Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trên mỗi học kỳ và ổn định trong toàn khóa học.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết cụ thể điểm chuẩn những phương pháp tại : Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP.Hồ Chí Minh

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Chương trình chất lượng cao các ngành:
+ Tài chính – Ngân hàng;
+ Kế toán;
+ Quản trị kinh doanh;
20.15 22.3 25.25
Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị kinh doanh 15.56 22.3 25.25
Tài chính – Ngân hàng 21.75 24.85 25.65
Kế toán 21.9 24.91 25.55
Quản trị kinh doanh 22.5 25.24 26.25
Hệ thống thông tin quản lý 21.2 24.65 25.85
Luật kinh tế 21.3 24.75 26.00
Kinh tế quốc tế 22.8 25.54 26.15
Ngôn ngữ Anh 22.3 24.44 26.46

đoạn Clip Review về trường Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh